Đề kiểm tra học kỳ I - Đề I năm học: 2013 - 2014 môn: Công nghệ - Khối 8

doc12 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I - Đề I năm học: 2013 - 2014 môn: Công nghệ - Khối 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục và Đào tạo TPLX	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - ĐỀ I
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT	 Năm học: 2013 - 2014
 	-----------------------------------
	MÔN : CÔNG NGHỆ - KHỐI 8
	Thời gian : 45 phút
	( Không kể thời gian phát đề )
I . TRẮC NGHIỆM: (6, 0 điểm) (Đọc kĩ những câu hỏi sau và chọn câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Quy ước vẽ các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren khi chúng bị che khuất:
	A. Nét liền đậm	B. Nét liền mảnh	C. Nét đứt
Câu 2: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:
	A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt	B. ở sau mặt phẳng cắt
	C. ở trước mặt phẳng cắt	D. Bị cắt làm đôi
Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng
	A. Nét liền mảnh	B. Nét đứt
	C. Nét liền đậm	D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 4: Để đo và kiểm tra các góc của chi tiết ta dùng:
	A. Thước lá	B. Thước cuộn	C. Thước đo góc	D. Thước cặp
Câu 5: Nhóm chi tiết máy có công dụng riêng:
	A. Trục khuỷu	B. Kim máy khâu, lò xo
	B. Bánh răng, Bu lông	D. Trục khuỷu, khung xe đạp
Câu 6: Mối ghép không tháo được gồm:
	A. Mối ghép bằng đinh tán, ren, chốt.	C. Mối ghép bằng hàn, đinh tán.
	B. Mối ghép bằng then, ren, chốt.	D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 7: Mối ghép tháo được gồm:
	A. Mối ghép bằng đinh tán, vít.	
	B. Mối ghép bằng then, hàn.
	C. Mối ghép bằng ren, chốt.	
	D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn.
Câu 8: Hình cắt trong bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì?
	A. Hình cắt dùng để biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt.
	B. Hình cắt dùng để biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.
	C. Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn phần vật thể bị cắt đi bởi mặt phẳng cắt.
	D. Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài của vật thể.
Câu 9: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình:
	a. Hình chữ nhật	b. Hình vuông	c. Hình tròn	d. Tam giác
Câu 10: Cho vật thể như hình bên. Hình nào sau đây thể hiện hình chiếu bằng của vật thể?
a.	 b. 	c. 	d . 
Câu 11: Tai nạn thường xảy ra khi:
	A. Vô ý chạm vào vật có điện
	B. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp
	C. Đến gần dây điện bị đứt chạm mặt đất
	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: Dụng cụ tháo, lắp gồm:
	A. Mỏ lết, cờlê, tua vít.	B. Kìm, êtô, mỏ lết.
	C. Tuavít, kìm, cờlê.	D. Tuavít, êtô, kìm.
II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
	Câu 1: Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu kim loại ? (1 điềm)
	Câu 2: (2 điểm) Cơ cấu truyền động ma sát - truyền động đai hoạt động, bánh dẫn có đường kính 100 cm. Và tỉ số truyền của bộ truyền động là 25. Hãy tính:
	a. Đường kính của bính bị dẫn. 
	b. Tốc độ quay của bánh dẫn, cho biết tốc độ quay của bánh bị dẫn là 500 vòng/phút.
	Câu 3: Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau: (1 điểm)
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo TPLX	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - ĐỀ II
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT	 Năm học: 2013 - 2014
 	-----------------------------------
	MÔN : CÔNG NGHỆ - KHỐI 8
	Thời gian : 45 phút
	( Không kể thời gian phát đề )
I . TRẮC NGHIỆM: (6, 0 điểm) (Đọc kĩ những câu hỏi sau và chọn câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Khối đa diện được bao bởi các hình là:
	A. chữ nhật	B. tam giác	C. đa giác phẳng	D. hình vuông
Câu 2: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
	A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
	B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
	C. Hình chiếu bằng bên trái hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
	D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng.
Câu 3: Dụng cụ tháo, lắp gồm:
	A. Mỏ lết, cờlê, tua vít.	B. Kìm, êtô, mỏ lết.
	C. Tuavít, kìm, cờlê.	D. Tuavít, êtô, kìm.
Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
	A. Mỏ lết, cờlê.	B. Tuavít, kìm.
	C. Tuavít, êtô.	D. Kìm, êtô.
Câu 5: Dụng cụ gia công gồm:
	A. Búa, êtô, cưa, đục.	B. Dũa, búa, kìm, cưa.
	C. Đục, dũa, cưa, búa.	D. Đục, êtô, búa, cưa.
Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
	A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. 	B. Khung xe đạp, Bulông, đai ốc.
	C. Kim khâu, lò xo, bánh răng. 	D. Trục khuỷu, khung xe đạp, kim khâu.
Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép có:
	A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
	B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
	C. Các tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
	D. Các chi tiết ghép có thể xoay trượt với nhau.
Câu 8: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình:
	a. Hình chữ nhật	b. Hình vuông	c. Hình tròn	d. Tam giác
Câu 9: Biện pháp nào sau đây an toàn khi sử đụng điện:
	A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn, cách điện đồ dùng điện.
	B. Thực hiện an toàn nối đất các thiết bị.
	C. Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp.
	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng
	A. Nét liền mảnh	B. Nét đứt
	C. Nét liền đậm	D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 11: Mối ghép tháo được gồm:
	A. Mối ghép bằng đinh tán, vít.	
	B. Mối ghép bằng then, hàn.
	C. Mối ghép bằng ren, chốt.	
	D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn.
Câu 12: Để đo và kiểm tra các góc của chi tiết ta dùng:
	A. Thước lá	B. Thước cuộn	C. Thước đo góc	D. Thước cặp
II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
	Câu 1: Nêu đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán? (1 điềm)
	Câu 2: Đĩa xích của xe đạp có 50 bánh răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn. (2 điểm)
	Câu 3: Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau: (1 điểm)
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo TPLX	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - ĐỀ III
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT	 Năm học: 2013 - 2014
 	-----------------------------------
	MÔN : CÔNG NGHỆ - KHỐI 8
	Thời gian : 45 phút
	( Không kể thời gian phát đề )
I . TRẮC NGHIỆM: (6, 0 điểm) (Đọc kĩ những câu hỏi sau và chọn câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Dụng cụ tháo, lắp gồm:
	A. Mỏ lết, cờlê, tua vít.	B. Kìm, êtô, mỏ lết.
	C. Tuavít, kìm, cờlê.	D. Tuavít, êtô, kìm.
Câu 2: Để đo và kiểm tra các góc của chi tiết ta dùng:
	A. Thước lá	B. Thước cuộn	C. Thước đo góc	D. Thước cặp
Câu 3: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
	A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. 	B. Khung xe đạp, Bulông, đai ốc.
	C. Kim khâu, lò xo, bánh răng. 	D. Trục khuỷu, khung xe đạp, kim khâu.
Câu 4: Mối ghép không tháo được gồm:
	A. Mối ghép bằng đinh tán, ren, chốt.	C. Mối ghép bằng hàn, đinh tán.
	B. Mối ghép bằng then, ren, chốt.	D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:
	A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt	B. ở sau mặt phẳng cắt
	C. ở trước mặt phẳng cắt	D. Bị cắt làm đôi
Câu 6: Mối ghép tháo được gồm:
	A. Mối ghép bằng đinh tán, vít.	
	B. Mối ghép bằng then, hàn.
	C. Mối ghép bằng ren, chốt.	
	D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn.
Câu 7: Cho vật thể như hình bên. Hình nào sau đây thể hiện hình chiếu bằng của vật thể?
a.	 b. 	c. 	d . 
Câu 8: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
	A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
	B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng.
	C. Hình chiếu bằng bên trái hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.
	D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng.
Câu 9: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng
	A. Nét liền mảnh	B. Nét đứt
	C. Nét liền đậm	D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 10: Biện pháp nào sau đây an toàn khi sử đụng điện:
	A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn, cách điện đồ dùng điện.
	B. Thực hiện an toàn nối đất các thiết bị.
	C. Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp.
	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 11: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình:
	a. Hình chữ nhật	b. Hình vuông	c. Hình tròn	d. Tam giác
Câu 12: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là?
	A. Sắt và Đồng	B. Sắt và Cacbon	C. Cacbon và Đồng	D. Cacbon và Nhôm.
II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
	Câu 1: Khi cưa phải thực hiện như thế nào để an toàn? (1 điểm)
	Câu 2: Đĩa xích của xe đạp có 45 răng, đĩa líp có 15 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? (2 điểm)
	Câu 3: Vẽ các hình chiếu (Đứng, bằng, cạnh) của vật thể sau: (1 điểm)
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo TPLX	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - ĐỀ VI
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT	 Năm học: 2013 - 2014
 	-----------------------------------
	MÔN : CÔNG NGHỆ - KHỐI 8
	Thời gian : 45 phút
	( Không kể thời gian phát đề )
I . TRẮC NGHIỆM: (6, 0 điểm) (Đọc kĩ những câu hỏi sau và chọn câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tai nạn điện do các nguyên nhân:
 A. chạm trực tiếp vào vật mang điện. 
 B. vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
 C. đến gần đường dây có điện bị đứt rơi xuống đất. 
 D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 2. Cơ cấu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến là
 A. cơ cấu bốn khâu bản lề. B. cơ cấu tay quay - thanh lắc. 
 C. cơ cấu tay quay – thanh trượt. D. cơ cấu thanh răng - bánh răng.
Câu 3. Để đề phòng tai nạn điện ta phải
 A. thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sứ dụng điện.
 B. thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sữa chữa điện.
 C. giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp.
 D. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Công thức tính tỉ số truyền động ăn khớp là
 A. i = B. i = C. i = 
Câu 5. Công dụng của bản vẽ chi tiết là
A. Chế tạo và lắp ráp	B. Thiết kế, thi công và sử dụng
C. Thiết kế và sữa chữa	D. Chế tạo và kiểm tra
Câu 6. Nội dung của bản vẽ lắp gồm: 
Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên 
Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
C. Hình biểu diễn,kích thước, phân tích chi tiết, khung tên	
D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, tổng hợp
Câu 7. Hình chiếu bằng có hướng chiếu:	
	A. Từ trước tới	B. Từ trái sang	
	C. Từ dưới lên	D. Từ trên xuống
Câu 8. Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon( C ) là:
A. C > 2,14%	B. C ≤ 2,14%	C. C ≥ 2,14%	D. C < 2,14%
C©u 9: VËt liÖu nµo kh«ng ph¶i lµ vËt liÖu kim lo¹i?
 A. Cao su B. Gang C. ThÐp D. §ång
C©u 10: Mèi ghÐp b»ng hµn cã nh­îc ®iÓm nµo sau ®©y:
A. DÔ bÞ nøt B. ChÞu lùc kÐm C. Gißn D. C¶ 3 ®Òu ®óng
Câu 11: Các tia chiếu vừa song song với nhau vừa vuông góc với mặt phẳng chiếu là đặc điểm của phép chiếu:
A.Phép chiếu xuyên tâm. B.Phép chiếu song song C.Phép chiếu vuông góc D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các công đoạn:
A – Vật liệu cơ khí -> gia công cơ khí -> chi tiết.
B – Chi tiết - > lắp ghép -> sản phẩm cơ khí.
C – Vật liệu cơ khí -> gia công cơ khí -> chi tiết- > lắp ghép -> sản phẩm cơ khí.
D – Gia công cơ khí -> chi tiết- > lắp ghép -> sản phẩm cơ khí.
II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
	Câu 1: Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào? Cho ví dụ từng loại. (1 điểm)
	Câu 2: Cho đĩa líp có 15 răng, đĩa xích có 75 răng ? . Biết tốc độ quay của bánh 2 là 165 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i và tốc độ quay của bánh 1? Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần? (2 điểm)
	Câu 3: Hãy vẽ hình chiếu đứng của vật thể sau: (1 điểm)
 cm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KY I CN8 4 de.doc