Đề kiểm tra học kỳ I lớp 11 môn thi: Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I lớp 11 môn thi: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M ã kí hiệu: Đ01T-08-KTHKI L11 ĐỀ SỐ 01 KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 11 Năm học2007- 2008 M ôn thi : Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Trong ®Ò nµy gåm cã 24c©u, 2 trang) Phần 1 : Trắc nghiệm (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1 : Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn là : A . 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2 : Giá trị lớn nhất của biểu thức y = cos2x – sinx là : A. 2 B. 0 C. D. 1 Câu 3 : Với các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau . A. 1250 B. 1260 C. 1280 D. 1290 Câu 4 : Có hai cung thủ cùng bắn vào một tấm bia , mỗi người bắn một mũi tên . xác suất bắn trúng của người thứ nhất 0,7 , người thứ hai là 0,8 . Gọi X là số mũi tên trúng bia . Tính kỳ vọng của X . A. 1,5 B.1,54 C. 1,6 D. 1,75 Câu 5 : Tìm hệ số của x7 trong khai triển đa thức : (1+x)7 + (1+x)8 + (1+x)9 + (1+x)10 A. 135 B. 145 C. 155 D. 165 Câu 6 : Một hộp đựng 2 quả cầu đen và ba quả cầu trắng , lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu Xác suất để lấy được hai quả cầu trắng là : A. B. C. D. Câu 7 : Có 9 người sắp xếp vào một bàn tròn có 9 ghế . Số cách sắp xếp là : A. 5040 B. 40320 C. 36880 D. 10080 Câu 8: Cho dãy số (un) có . Số là số hạng thứ mấy của dãy số? A. 9 B. 10 C. 12 D. 14 Câu 9: Dãy số được định bởi: . Số hạng tổng quát là: A. B. C. D. Câu 10: Cho dãy số xác định bởi . Chọn câu đúng: A. Dãy không bị chặn dưới B. Dãy không bị chặn trên C. Dãy không bị chặn D. Dãy bị chặn. Câu 11: Cho cấp số cộng : a, b, c có công sai d. Mệnh đề nào sai ? A. 2b = a + c B. b - a = c - b C. D. Câu 12 : Tổng 20 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3và công sai bằng 4 là: A. 820 B. 420 C. 380 D. 300 Câu 13: Nếu ba số : 5 + m , 7 + 2m, 17 + m lập thành một cấp số cộng; thì: A. m= 2 B. m = 3 C. m = 4 D. m = 5 Câu 14: Cho cấp số nhân (un) có công bội và thì u1 có giá trị là: A. B. 1 C. D. Câu 15 : Cho đường tròn (C) có phương trình : (x-1)2 + y2 = 1 . Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỷ số k = 2 . A. (x-2)2 + y2= 4 B. (x+2)2 + y2= 1 C. (x+2)2+y2 = 1 D.(x-2)2 + y2=1 Câu 16: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AC kéo dài về phía A ta lấy một điểm D. Các mệnh đề nào sau đây sai? (A) D (ABC) ; (B) A (ABC) (C) (ABC) (DBC) (D) BD (ABC) Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC. G là trọng tâm tam giác BCD. Khi ấy, giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng(ABC) là: (A) Điểm C ; (B) Giao điểm MG và AN (C) Điểm N; (D) Giao điểm của MG và BC. Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mp(SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? (A) AC; (B) BD; (C) AD; (D) SC Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi G, E lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng? (A) GE song song với CD; (B) GE cắt CD (C) GE và CD chéo nhau; (D) GE cắt AD Câu20: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi AC BD = I; AB CD = J; AD BC = K; Đẳng thức nào sai trong các đẳng thức sau đây? (A) (SAC) (SBD) = SI; (B) (SAB) (SCD) = SJ. (C) (SAD) (SBC) = SK; (D) (SAC) (SAD) =AB. Phần 2 : Tự luận (7 điểm) Câu 21 : Giải các phương trình sau : 2cos2x + 3sinx – 3 = 0 cos3x + cos5x + cos7x = 0 . Câu 22 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : Câu 23 : Gieo ba đồng xu cân đối một cách độc lập . Tính xác suất để : a)Cả ba đông xu đều ngửa . b)có ít nhất một đồng xu ngửa . Câu 24 :(2điểm) Cho hình tứ diện ABCD và M nằm giữa hai điểm A và B.Gọi () là mặt phẳng đi qua M song song với AC và BD.Giả sử () cắt các cạnh AD,DCvà CB lần lượt tại N, P và Q.. a)Tứ giác MNPQ là hình gì? . b)Trong trường hợp AC=BD, hãy xác định vị trí của điểm M để MNPQ là hình thoi. .....................................Hết..........................................
File đính kèm:
- De thi HKI lop 11 Mon Toan.doc
- Dap an thi HKI lop 11 Mon Toan.doc