Đề kiểm tra học kỳ I - Lớp 11 - Môn Toán năm học: 2011 - 2012

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I - Lớp 11 - Môn Toán năm học: 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I– LƠP 11 - MÔN TOÁN
NĂM HỌC: 2011-2012
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề hoạc mạch kiên thức kỹ năng
Tầm quan trọng (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
Trọng số
(Mức độ nhân thức của chuẩn KTKN)
Tổng điểm
Hàm số LG, PTLG
25
3
75
2,9
Tổ hợp – xác suất
25
2
50
2,0
Hình học không gian
30
3
90
3,5
Cấp số cộng, Cấp số nhân 
(Biến ngẫu nhiên rời rạc)
20
2
40
1,6
Tổng
100%
255
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – KHỐI 11
 Mức độ
 Chuyên đề
Các mức độ đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tự luận
Tự luận
Tự luận
Hàm số LG, PTLG
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1,0
0,5
1,0
2,5
Tổ hợp – xác suất
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2
Hình học 
không gian
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
1,5
1,0
1,0
3,5
Cấp số cộng, Cấp số nhân (Biến ngẫu nhiên rời rạc)
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
3
3
10
Số điểm
3,0
4,0
3,0
10,0
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
	Tổ Tự Nhiên	MÔN: TOÁN 11
	Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH: (7,0 điểm)
 Câu 1: (1,5 điểm) Cho hàm số 	(1)
Giải phương trình .
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số (1) và tất cả các giá trị của x tương ứng.
Câu 2: (1,0 điểm) Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần.
Hãy liệt kê tất cả các phần tử của các biến cố sau:
A: “Mặt sáu chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất”.
B: “Số chấm trong lần gieo thứ nhất gấp đôi số chấm trong lần gieo thứ hai và tổng số chấm trong hai lần gieo trên là số lẻ”.
Tính xác suất của hai biến cố trên.	
 Câu 3: (1,0 điểm)
Chứng minh rằng với các số tự nhiên n, k sao cho , ta có: . 
Câu 4: (3,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD.
Xác định các giao tuyến của (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD).
Chứng minh rằng: .
Xác định giao điểm I của MB với mặt phẳng (SAC). Chứng minh rằng: điểm I là trọng tâm của tam giác SAC.
II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)
Học sinh học chương trình nào thì làm theo chương trình đó.
Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a. (2,0 điểm) Cho dãy số là 1 cấp số cộng thỏa mãn . 
Tìm số hạng đầu, công sai và số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.
Xét tính tăng, giảm của dãy số .
Câu 6a. (1,0 điểm) Giải phương trình sau: 
Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b. (2,0 điểm) 	
	Một lô hàng gồm 7 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm loại 1 và 4 sản phẩm loại II. Chọn ngẫu nhiên ra 4 sản phẩm đã kể ra. Gọi X là số sản phẩm loại I trong 4 sản phẩm lấy ra.
Tìm phân bố xác suất của đại lượng ngẫu nhiên X.
Tính E(X) và V(X).
 Câu 6b. (1,0 điểm) 
	Giải phương trình sau: 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án 
Điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
1a/ (1,0 điểm) 
1b/ (1,5 điểm) 
Với ta có: 
Câu 2a
(1,0 điểm)
a/ (0,5 điểm) 
b/ (0,5 điểm) 
Câu 3
(1,0 điểm)
3a/ (1,0 điểm) 
Câu 4
(3,5 điểm)
S
B
A
C
D
M
O
I
d
a) 
b) 
c) Trong (SBD): Gọi 
Ta có: I là trọng tâm của 
Mà SO lại là đường trung tuyến của 
Nên điểm I trọng tâm của 
( Vẽ hình được 0,5 điểm)
Câu 5a
(2,0 đ iểm)
b) dãy số là dãy giảm vì d = -3.
Câu 6a
(1,0 đ iểm)
Câu 5b
(2,0 đ iểm)
X
1
2
3
4
Pi
; 
Câu 6b
(1,0 đ iểm)
ĐK: 
Thỏa (*)

File đính kèm:

  • docHKIL112.doc
Đề thi liên quan