Đề kiểm tra học kỳ I lớp 8 Môn Ngữ Văn Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I lớp 8 Môn Ngữ Văn Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo dục – Đào tạo Hưng Yên Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 8 MÔN NGỮ VĂN Ma trận đề kiểm tra Mức độ nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD thấp VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL Văn học Hiểu nội dung Câu1(0,25) Hiểu Nghệ thuật Câu4(0,25) Phương thức biểu đạt Câu2(0,25) Ngôi kể Câu3(0,25) Tiếng Việt Trường từ vựng Câu6(0,25) Cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ Câu5(0,25) Nói giảm, nói tránh Câu7(0,25) Nói quá Câu8(0,25) Câu ghép Câu10(0,25) Từ tượng thanh, tượng hình Câu12 (0,25) Dấu câu Câu11(0,25) Tình thái từ, trợ từ Câu9 (0,25) TLV Tạo lập đoạn văn thuyết minh Câu1 (2) Tạo lập văn bản Câu2 (5) Tổng số câu, số điểm 2 (0,5 đ) 10 (2,5đ) 1 (2đ) 1 (5 đ) Tỷ lệ 5% 25% 20% 50% 5% 25% 20% 50% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 8 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Trắc nghiệm (3 điểm, 12 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Nhận xét nào sau đây không đúng với văn bản “Tức nước vỡ bờ” của Ngô Tất Tố? A. Có giá trị châm biếm sâu sắc B. Có tình huống kịch tính cao C. Có nghệ thuật xây dựng nhân vật độc đáo D. Có giá trị hiện thực sâu sắc 2. Văn bản “Thông tin về ngày trái đất năm 2000” chủ yếu sử dụng phương thức biểu đạt nào ? A. Tự sự B. Nghị luận C. Thuyết minh D. Biểu cảm 3. Đoạn trích “Đánh nhau với cối xay gió” được kể bằng lời kể của ai ? A. Đôn Ki - hô – tê B. Xéc – van - tét C. Xan – chô Pan – xa D. Người chứng kiến 4. Tác phẩm “Lão Hạc” được viết theo thể loại nào ? A.Tiểu thuyết B. Truyện dài C. Truyện vừa D. Truyện ngắn 5. Từ ngữ nào dưới đây không mang nghĩa “thuốc chữa bệnh” ? A. Thuốc kháng sinh B. Thuốc tẩy giun C. Thuốc lào D. Thuốc ho 6. Những từ: “trao đổi, buôn bán, sản xuất” được sắp xếp vào trường từ vựng nào ? A. Hoạt động kinh tế B. Hoạt động chính trị C. Hoạt động văn hoá D. Hoạt động xã hội 7. Câu nào dưới đây sử dụng cách nói giảm, nói tránh ? A. Dạo này trông anh không được hồng hào lắm ! B. Nó đang ngủ ngon lành thật ! C. Dạo này nó lười học quá ! D. Cô ấy xinh quá nhỉ ! 8. Câu ca dao nào dưới đây sử dụng biện pháp nói quá ? A. Chẳng tham nhà ngói ba toà Tham vì một nỗi mẹ cha hiền lành. B. Làm trai cho đáng nên trai Khom lưng gánh đỡ những hai hạt vừng. C. Hỡi cô tát nước bên đàng Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi. Miệng cười như thể hoa ngâu Cái khăn đội đầu như thể hoa sen. 9. Câu nào dưới đây không sử dụng tình thái từ ? A. Những tên khổng lồ nào cơ ? B. Tôi đã chẳng bảo ngài cẩn thận đấy ư ? C. Giúp tôi với, lạy Chúa ! D. Nếu vậy, tôi chẳng biết trả lời ra sao. 10. Hai câu đơn: “Mẹ đi làm. Em đi học” được biến đổi thành một câu ghép. Câu ghép nào dưới đây không hợp lý về mặt ý nghĩa ? A. Mẹ đi làm còn em đi học. B. Mẹ đi làm nhưng em đi học. C. Mẹ đi làm, em đi học. D. Mẹ đi làm và em đi học. 11. Dấu hai chấm trong câu: “Cảnh vật xung quanh tôi đều thay đổi và chính lòng tôi cũng đang có sự thay đổi lớn: Hôm nay tôi đi học.” (trích Tôi đi học – Thanh Tịnh) có tác dụng gì ? A. Đánh dấu, báo trước phần bổ sung cho phần trước B. Đánh dấu, báo trước lời dẫn trực tiếp C. Đánh dấu, báo trước phần giải thích cho phần trước D. Đánh dấu, báo trước lời đối thoại 12. Ý nào dưới đây nêu chính xác nhất khái niệm về từ tượng hình ? A. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật B. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật C. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật D. Là những từ miêu tả tính cách của con người Tự luận ( 7 điểm, 2 câu) Viết đoạn văn giới thiệu ngắn gọn về nhà văn Ngô Tất Tố. (2 điểm). Kể về một tấm gương vượt lên chính mình. (5 điểm). Sở Giáo dục – Đào tạo Hưng Yên Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật HƯỚNG DẪN CHẤM Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 8 môn Ngữ văn Trắc nghiệm: 3 điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D C A A B D B C A Tự luận: 7 điểm. Câu 1 (2 điểm). Viết đoạn văn trong đó nêu được những thông tin cơ bản về nhà văn Ngô Tất Tố: - Nội dung: Nêu được những thông tin cơ bản về nhà văn Ngô Tất Tố (1,5 điểm). - Đoạn viết liền mạch, lưu loát, không mắc lỗi diễn đạt, dùng từ (0,5 điểm). Câu 2. (5 điểm). Nội dung bài viết phải nêu bật được một số ý: Tấm gương vượt lên chính mình là ai, sống ở đâu. Hoàn cảnh sống và những khó khăn nhân vật phải chịu đựng Những nỗ lực biểu hiện nghị lực sống và vượt qua khó khăn của hoàn cảnh, của bản thân nhân vật. Bài học rút ra cho người viết. Bài văn phải có bố cục rõ ràng, kết cấu lô gíc, chặt chẽ; diễn đạt lưu loát; không sai lỗi chính tả, lỗi dùng từ, đặt câu. Cho điểm: Nếu bài văn đáp ứng được các yêu cầu về thể loại, hình thức nhưng nội dung sơ sài, chỉ được 3 điểm. Nếu bài viết mắc nhiều lỗi về diễn đạt, câu, từ, chính tả… sẽ bị trừ điểm ( 4 lỗi trừ 1 điểm). NHÓM TUYỂN CHỌN, BIÊN TẬP, SỬA CHỮA: 1. Lê Thị Mỹ Hà Viện CL&CT GD 2. Nguyễn Thuý Hồng Viện CL&CT GD 3. Nguyễn Thị Hồng Vân Viện CL&CT GD 4. Tạ Hồng Xoan Trường THCS Phan Chu Trinh - Quận Ba Đình - Hà Nội
File đính kèm:
- De kiem tra Ngu Van 8 so 1(1).doc