Đề kiểm tra học kỳ I môm Sinh 8

doc27 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 600 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môm Sinh 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn sinh 8
Bài 15 phút
Bài 1 tiết
Bài HK
Số lượng
4(2HKI, 2 HKII)
2(1HKI, 1HKII)
2(1HKI, 1HKII)
Tiết thứ trong PPCT
Tiết 18 và tiết 55
 Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 05 - 06 trường thcs A
I/ Ma trận thiết kế bài kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trao đổi chất 
1 1,0
1 
 1,0
 Tiêu hoá
1 
 2,0
1 
 3,0
1 
 3,0
3 
 8,0 
Vân động
1 
 1,0
1 
 1,0
Tổng
2 
 3,0
1
 3,0
2
 4,0
5
 10
II/ Đề kiểm tra
Câu 1
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B phù hợp với các thông tin ở cột A.
Hai mặt của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng ở tế bào (A)
Những biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng diễn ra ở tế bào (B)
1. Đồng hoá
2. Dị hoá
a- Là quá trình phân giải các chất hữu cơ được tích luỹ trong cơ thể thành các chất đơn giản.
b- Là quá trình tổng hợp nên những chất đặc trưng của tế bào.
c- Tích luỹ năng lượng trong các liên kết hoá học.
d - Bẻ gẫy các liên kết hoá học để giải phóng năng lượng, cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào (Sinh công, tổng hợp chất mới và sinh nhiệt).
Câu 2
Hãy chọn các từ hay cumk từ sau điền vào chỗ trống trong câu để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp lí.
	a - Cơ thực quản g - Răng
	b- Tinh bột h - Cơ môi
	c - Dễ nuốt i - Tuyến nước bọt
	d - Amilaza k - Má
	e -Lưỡi l - Viên thức ăn mềm
Nhờ hoạt động phối hợp của (1) .......................... lưỡi, các (2) ................... Và (3).................... cùng các (4)................................. làm cho thức ăn đưa vào khoang miệng trở thành (5)......................................, nhuyễn, thấm đẫm nước bọt và (6) ............................... trong đó một phần (7)............... được en zim(8)...................................... biến thành đường mantôzơ.
 Thức ăn được nuốt xuống thực quản nhờ hoạt động chủ yếu của (9) ................. và được đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động của các (10) .................
Câu 3
 Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
 1. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
	a. Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
	b. Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm, nơ ron trung gian,cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.	
	c. Cơ quan thụ cảm, nơ ron trung gian, cơ quan phản ứng.
	d. Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm, nơ ron trung gian, cơ quaqn thụ cảm.
 2. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
	a. Xương có muối khoáng
	b. Xương có chất hữu cơ
	c. Xương có sự kết hợp của hai thành phần chính là muối khoáng và chất hữu cơ.
	d. Xương có cấu trúc hình ống.
Câu 4
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B tương ứng với các thông tin ở cột A
Loại vitamin (A)
Nguồn cung cấp (B)
Vitamin A
Vitamin D
Vitamin E
Vitamin C
Vitamin B1
Vitamin B2
Vitamin B6
Vitamin B12
a- Gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc.
b- Gan cá biển, sữa, trứng, pho mát, thịt.
c- Bơ,trứng, dầu cá, thực vật có màu vàng, đỏ, xanh thẫm chứa nhiều carôten là chất tiền VitaminA.
d- Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
e- Rau xanh, cà chua, quả tươi (dễ bị phân huỷ khi nấu thức ăn).
g- Bơ, trứng, sữa, dầu cá. Là Vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời.
h- Gạo, cà chua, ngô vàng, cá hồi, gan.
i- Có trong ngũ cốc, thịt lợn, trứng, gan.
Câu 5:
Sự tiêu hoá hoá học ở ruột non diễn ra như thế nào?
Hướng dẫn chấm
Câu 1 (1,0 điểm):
1. b,c ; 2. a,d .
Câu 2 (3,0 điểm):
1.g ; 2. h ; 3. k ; 4. i ; 5.l ; 6.c ; 7.b ; 8.d ; 9.e ; 10.a.
Câu 3 (1,0 điểm):
1.b ; 2.c.
Câu 4 (3,0 điểm):
1.c ; 2.g ; 3.d ; 4. e ; 5. i ; 6. a ; 7. h ; 8. b .
Câu 5 (2,0 điểm):
Sự tiêu hoá hoá học ở ruột non:
Thức ăn xuống đến ruột non được tiêu hoá hóa học là chủ yếu: (nhờ các loại enzim khác nhau) đã biến đổi:
Tinh bột đường đơn; Lipit Glixerin + axít béo; Prôtêin Axitamin
Đề kiểm tra học kỳ Ii năm học: 05 - 06 trường thcs a
I/ Ma trận thiết kế bài kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Sinh sản
1 
 3,0
1 
 2,5
1 
 2,0
1 
 2,5
4
 10
Tổng
1 
 3,0
1
 2,5
2
 4,5
5
 10
II/ Đề kiểm tra
Câu 1
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột (B) tương ứng với các thông tin ở cột (A).
Cơ quan (A)
Chức năng (B)
1. Tinh hoàn
a. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh
2. Mào tinh hoàn
b. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.
3. Bìu
c. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng.
4. ống dẫn tinh
d. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.
5. Túi tinh
e. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
6. Tuyến tiền liệt
g. Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo.
7. ống đái
h. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng.
8. Tuyến hành (tuyến Côpơ)
i. Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh.
Câu 2:
Chọn thuật ngữ thích hợp ở cột A để điền vào chỗ trống ở cột B (chỉ ghi số thứ tự tương ứng với thuật ngữ được chọn).
Cột A
Cột B
1. Buồng trứng.
2. Tử cung/ dạ con.
3. ống dẫn tinh.
4. Phễu của ống dẫn tinh.
5. Kinh nguyệt, hành kinh.
6. Sự rụng trứng.
7. ống dẫn nước tiểu.
8. Tuyến tiền đình.
9. Thể vàng.
a) Tử cung được thông với............................
b) Trứng được tiếp nhận vào ống dẫn trứng qua ..................................
c) ........................ ở nữ là một đường riêng biệt với âm đạo.
d).................. Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo.
e) trứng đã được thụ tinh trong ống dẫn trứng sẽ vừa phân chia, vừa di chuyển xuống .................... để làm tổ và phát triển thành thai.
g) Cùng với trứng chín, hoóc môn buồng trứng làm niêm mạc tử cung trở nên xốp và xung huyết, chuẩn bị cho trứng thụ tinh đến làm tổ. Nếu trứng không được thụ tinh thì ...................... sẽ thoái hoá sau 14 ngày và lớp niêm mạc sẽ bong ra, gây hiện tượng .......................
h) Khi trứng chín bao noãn vỡ ra để trứng thoát ra ngoài, đó là.......................
Câu 3:
Nêu những nguyên tắc tránh thai. Từ những nguyên tắc đó hãy đề ra các biện pháp tránh thai.
Câu 4:
AIDS là gì? Phương thức lây truyền của HIV/AIDS. các phòng tránh lây nhiễm HIV/AIDS.
Hướng dẫn chấm
Câu 1 (3,0 điểm):
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B tương ứng với các thông tin ở cột A.
Cơ quan (A)
Chức năng (B)
1. Tinh hoàn
c. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng.
2. Mào tinh hoàn
g. Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo.
3. Bìu
i. Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh.
4. ống dẫn tinh
a. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh
5. Túi tinh
h. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng.
6. Tuyến tiền liệt
b. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.
7. ống đái
e. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
8. Tuyến hành (tuyến Côpơ)
d. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.
Câu 2 (2,0 điểm):
Chọn thuật ngữ thích hợp ở cột A để điền vào chỗ trống ở cột B (chỉ ghi số thứ tự tương ứng với thuật ngữ được chọn).
Cột A
Cột B
1. Buồng trứng.
2. Tử cung/ dạ con.
3. ống dẫn tinh.
4. Phễu của ống dẫn tinh.
5. Kinh nguyệt, hành kinh.
6. Sự rụng trứng.
7. ống dẫn nước tiểu.
8. Tuyến tiền đình.
9. Thể vàng.
a) Tử cung được thông với (3)
b) Trứng được tiếp nhận vào ống dẫn trứng ...........
 c) (7) ở nữ là một đường riêng biệt với âm đạo.
d) (8) Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo.
e) trứng đã được thụ tinh trong ống dẫn trứng sẽ vừa phân chia, vừa di chuyển xuống (2) để làm tổ và phát triển thành thai.
g) Cùng với trứng chín, hoóc môn buồng trứng làm niêm mạc tử cung trở nên xốp và xung huyết, chuẩn bị cho trứng thụ tinh đến làm tổ. Nếu trứng không được thụ tinh thì (9) sẽ thoái hoá sau 14 ngày và lớp niêm mạc sẽ bong ra, gây hiện tượng (5)
h) Khi trứng chín bao noãn vỡ ra để trứng thoát ra ngoài, đó là (6)
Câu 3 (2,5 điểm):
Nêu những nguyên tắc tránh thai:
+ Ngăn trứng chín và rụng.
+ Tránh không để tinh trùng gặp trứng.
+ Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
Các biện pháp tránh thai:
+ Sử dụng viên thuốc tránh thai để ngăn trứng chín và rụng.
+ Sử dụng bao cao su hoặc màng ngăn âm đạo, hoặc thắt ống dẫn trứng, thắt ống dẫn tinh để tránh tinh trùng gặp trứng.
+ Sử dụng các dụng cụ tránh thai (dụng cụ tử cung) để ngăn trứng làm tổ trong thành tử cung...
Câu 4 (2,5 điểm):
AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải do bị nhiễm HIV, làm cơ thể mất khả năng chống bệnh và chắc chắn dẫn tới tử vong.
Phương thức lây truyền của HIV/AIDS:
+ Qua đường máu.
+ Qua quan hệ tình dục không an toàn.
+ Qua nhau thai, (Nếu mẹ bị nhiễm HIV)
Cách phòng tránh lây nhiễm HIV/AIDS:
+ Không tiêm chích.
+ Không quan hệ tình dục mất an toàn.
+ Không sử dụng đồ chung với người bị nhiễm HIV.
+ Không sinh con nếu mẹ bị nhiễm HIV.
Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 05 - 06 trường thcs b
I/ Ma trận thiết kế bài kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tuần hoàn
1 
 1,0
1 
 3,0
1 
 1,5
3 
 5,5
 Phản xạ
1 
 1,5
1 
 1,5 
Vân động
1 
 3,0
1 
 3,0
Tổng
2 
 2,5
2
 6,0
1
 1,5
5
 10
II/ Đề kiểm tra
Câu 1:
Em hãy giải thích vì sao máu chảy trong mạch không bao giờ đông, hễ ra khỏi mạch là đông ngay?
Câu 2:
Khi kích thích vào giây thần kinh đến bắp cơ hoặc kích thích trực tiếp vào bắp cơ làm cơ co. Đó có phải là phản xạ không? Giải thích?
Câu 3:
Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
1. Lực chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên tục và theo một chiều trong hệ mạch được tạo ra từ:
a) Sức đẩy do tim và sự co dãn của động mạch.
b) Cấu trúc của van tim.
c) Vận động mạch.
2. Khi bắt mạch thấy mạch đập là do:
a) Tim co bóp làm máu chảy trong mạch.
b) Máu chảy trong mạch thành làn sóng.
c) Thành mạch có tính đàn hồi, tính đàn hồi của mạch tạo thành sóng mạch đập.
Câu 4:
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B phù hợp với các thông tin ở cột A.
Các tế bào máu (A)
Đặc điểm (B)
1. Bạch cầu.
a. Hình đĩa lõm 2 mặt, là một tế bào không nhân màu đỏ
2. Hồng cầu
b. Kích thước nhỏ nhất trong 3 loại, khi ra khỏi thành mạch thì dễ dàng bị phá huỷ, giải phóng enzim giúp cho quá trình đông máu.
3. Tiểu cầu
c. Tế bào không có màng, hình dạng thay đổi không xác định.
Câu 5: Cho bảng phân biệt sau:
Loại cơ. 
Đặc điểm
Cơ vân
Cơ trơn
Cơ tim
Màu sắc
Màu trắng
Màu đỏ
Màu đỏ
Cấu tạo
Tế bào cơ có nhân. Các tế bào cơ không tách biệt nhau mà có màng thông với nhau tạo thành tổ chức hợp bào. Trong tế bào chất có tơ cơ có các đoạn sẫm, nhạt xen kẽ.
Mỗi sợi cơ là một tế bào dài từ 10-12 cm, có nhiều nhân; Tế bào chất có nhiều tơ cơ có những đoạn sẫm, nhạt xen kẽ nhau.
Tế bào hình sợi dài 50-100mm. Mỗi tế bào cơ chứa 1 nhân, tế bào chất có nhiều tơ cơ nhưng không có những đoạn sẫm, nhạt xen kẽ.
Co rút
Co rút chậm và không chịu sự điều khiển của hệ thần kinh.
Co rút nhanh, lực co rút khoẻ nhưng không chịu sự điều khiển của thần kinh.
Co rút nhanh và chịu sự điều khiển của hệ thần kinh.
Tham gia cấu tạo
Thường gắn vào xương tạo bộ máy vận động cơ thể. Thí dụ: Các cơ đầu, mặt, cổ, cơ lưng, cơ bụng, cơ chi...
Tham gia cấu tạo quả tim.
Tham gia cấu tạo các nội quan như dạ dày, ruột, mạch máu, bóng đái...
Các ý so sánh trong bảng phân biệt trên đã bị đảo vị trí, em hãy sắp xếp lại cho đúng.
Hướng dẫn chấm
Câu 1 (3,0 điểm):
Máu chảy trong mạch không đông là do:
- Tiểu cầu khi vận chuyển trong mạch va chạm vào thành mạch nhưng không vỡ nhờ thành mạch trơn nhẵn nên không giải phóng enzim để tạo thành sợi tơ máu.
- Trên thành mạch có chất chống đông do 1 loại bạch cầu tiết ra.
* Máu khi ra khỏi mạch là đông ngay do: 
- Tiểu cầu khi ra ngoài va chạm vào bờ vết thương của thành mạch thô ráp nên bị phá huỷ giải phóng enzim kết hợp với prôtêin và can xi có trong huyết tương tạo thành sợi tơ máu, các sợi tơ máu này đan lưới giữ lại các tế bào hồng cầu và bạch cầu đang vận chuyển ra ngoài tạo thành cục máu đông.
Câu 2 (1,5 điểm):
Đó không phải là phản xạ. Vì ta đã kích thích trực tiếp vào bắp cơ nên không có đầy đủ các khâu của 1 phản xạ mà chỉ là sự cảm ứng của các sợi thần kinh và các tế bào cơ đối với kích thích.
Câu 3 (1,0 điểm):
1. a ; 2. c.
Câu 4 (1,5 điểm):
2. a ;1. c ; 3. b.
Câu 5 (3,0 điểm):
Loại cơ. 
Đặc điểm
Cơ vân
Cơ trơn
Cơ tim
Màu sắc
Màu đỏ
Màu trắng
Màu đỏ
Cấu tạo
Mỗi sợi cơ là một tế bào dài từ 10-12 cm, có nhiều nhân; Tế bào chất có nhiều tơ cơ có những đoạn sẫm, nhạt xen kẽ nhau.
Tế bào hình sợi dài 50-100mm. Mỗi tế bào cơ chứa 1 nhân, tế bào chất có nhiều tơ cơ nhưng không có những đoạn sẫm, nhạt xen kẽ
Tế bào cơ có nhân. Các tế bào cơ không tách biệt nhau mà có màng thông với nhau tạo thành tổ chức hợp bào. Trong tế bào chất có tơ cơ có các đoạn sẫm, nhạt xen kẽ.
Co rút
Co rút nhanh và chịu sự điều khiển của hệ thần kinh.
Co rút chậm và không chịu sự điều khiển của hệ thần kinh.
Co rút nhanh, lực co rút khoẻ nhưng không chịu sự điều khiển của thần kinh.
Tham gia cấu tạo
Thường gắn vào xương tạo bộ máy vận động cơ thể. Thí dụ: Các cơ đầu, mặt, cổ, cơ lưng, cơ bụng, cơ chi...
Tham gia cấu tạo các nội quan như dạ dày, ruột, mạch máu, bóng đái...
Tham gia cấu tạo quả tim.
Đề kiểm tra học kỳ Ii năm học: 05 - 06 trường thcs b
I/ Ma trận thiết kế bài kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thần kinh và giác quan
1 
 2,0
1 
 2,0
1 
 2,0
3
 6,0
Tuyến nội tiết
1 
 2,0
1 
 2,0
Da
1 
 2,0
1 
 2,0
Tổng
2 
 4,0
2
 2,0
2
 4,0
5
 10
II/ Đề kiểm tra
Câu 1:
Hãy thiết kế các thí nghiệm để tìm hiểu chức năng của chất trắng trong tuỷ sống.
Câu 2:
Trình bày vai trò của tuyến tuỵ trong sự điều hoà Glucô huyết (lượng đường trong máu).
Câu 3:
Tại sao muốn nhìn rõ một vật nào đó, ta phải hướng trục mắt về phía vật cần quan sát?
Câu 4:
Hãy lựa chọn các từ hay cụm từ sau để điền vào chỗ trống trong câu để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp lý.
A- Hệ thần kinh
B- Nơron này
C- 1 thân
D- Tua dài
E- Cơ quan trả lời
G- Sợi trục
H- Cúc xi náp
I- Nhánh
K- Trục
L- Bao miêlin
Nơron là đơn vị cấu tạo nên (1) .................................................... Mỗi nơron bao gồm (2) ......................., nhiều sợi (3) ....................... và một sợi (4) ....................
............................... Sợi trục thường có (5)....................................... Tận cùng (6)
.................................... có các (7) ........................................ là nơi tiếp giáp giữa các (8) .................................... với nơron khác hoặc với (9) .................................
Câu 5:
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột (B) tương ứng với các thông tin ở cột (A).
Da (A)
Cấu tạo da (B)
a. Lớp biểu bì.
b. Lớp bì.
c. Lớp mỡ dưới da.
1- Lông và bao lông.
2- Tầng sừng.
3- Thụ quan.
4- Cơ co chân lông.
5- Tầng tế bào sống.
6- Tuyến mồ hôi.
7- Dây thần kinh.
8- Lớp mỡ.
9- Tuyến nhờn.
10- Mạch máu
Hướng dẫn chấm
Câu 1 (2,0 điểm):
Tiến hành 2 loạt thí nghiệm:
Loạt 1: Kích thích mạnh các chi sau, ếch co cả 2 chi trước.
Kích thích mạnh các chi trước, các chi sau cũng co.
KL: Có tính giả định: Các căn cứ điều khiển chi trên và chi dưới có sự liên hệ với nhau nhờ các đường liên hệ dọc giữa các tầng tuỷ, nằm trong chất trắng.
Loạt 2: Cắt ngang tuỷ để làm đứt các đường liên hệ dọc (nếu có).
Sau đó kích thích mạnh các chi sau, chỉ có các chi sau co, các chi trước không co.
Tiếp tục kích thích mạnh các chi trước, chỉ có chi trước co, các chi sau không co.
Như vậy kết luận trên đã được chứng minh và khẳng định.
Câu 2 (2,0 điểm):
- Tuyến tuỵ là một tuyến tiêu hoá (tuyến ngoại tiết) đồng thời cũng là một tuyến nội tiết. Tiết insulin và Glucagon.
- Khi lượng đường huyết tăng quá mức bình thường (> 0,12%) kích thích các tế bào b tiết insulin để chuyển Glucô thành glicogen làm đường huyết trở lại mức bình thường.
- Khi đường huyết hạ thấp hơn mức bình thường, các tế bào a của đảo tuỵ tiết Glucagon để chuyển glicogen thành Glucô làm đường huyết trở lại bình thường (ngoài ra còn có sự tham gia của các hoóc môn tuyến trên thận lúc đường huyết hạ thấp kéo dài).
Câu 3 (2,0 điểm):
- Hướng trục mắt về phía vật cần quan sát, hình ảnh của vật tập trung tại điểm vàng.
- Điểm vàng là nơi tập trung các tế bào nón là tế bào thụ cảm màu sắc.
- Mỗi tế bào nón được liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác thông qua một tế bào lưỡng cực (theo cơ chế 1/1) do đó nhìn rõ từng chi tiết của vật.
- Các tế bào ở xung quanh càng xa điểm vàng càng không rõ vì phần lớn là các tế bào que và một lượng lớn các tế bào que mới được liên hệ với một tế bào thần kinh thị giác.
Câu 4 (2,0 điểm):
 1. A ; 2. C ; 3. I ; 4. K ; 5. L ; 6. D ; 7. H ; 8. B ; 9. E.
Câu 5 (2,0 điểm):
a: 2,5 ; b: 1,3,4,6,7,9,10 ; c: 8,10.
Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 06 - 07 trường thcs A
I/ Ma trận thiết kế bài kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trao đổi chất 
1 1,0
1 
 1,0
 Tiêu hoá
1 
 2,0
1 
 3,0
1 
 3,0
3 
 8,0 
Vân động
1 
 1,0
1 
 1,0
Tổng
2 
 3,0
1
 3,0
2
 4,0
5
 10
II/ Đề kiểm tra
Câu 1
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B phù hợp với các thông tin ở cột A.
Hai mặt của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng ở tế bào (A)
Những biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng diễn ra ở tế bào (B)
1. Đồng hoá
2. Dị hoá
a- Là quá trình phân giải các chất hữu cơ được tích luỹ trong cơ thể thành các chất đơn giản.
b- Là quá trình tổng hợp nên những chất đặc trưng của tế bào.
c- Tích luỹ năng lượng trong các liên kết hoá học.
d - Bẻ gẫy các liên kết hoá học để giải phóng năng lượng, cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào (Sinh công, tổng hợp chất mới và sinh nhiệt).
Câu 2
Hãy chọn các từ hay cumk từ sau điền vào chỗ trống trong câu để câu trở nên hoàn chỉnh và hợp lí.
	a - Cơ thực quản g - Răng
	b- Tinh bột h - Cơ môi
	c - Dễ nuốt i - Tuyến nước bọt
	d - Amilaza k - Má
	e -Lưỡi l - Viên thức ăn mềm
Nhờ hoạt động phối hợp của (1) .......................... lưỡi, các (2) ................... Và (3).................... cùng các (4)................................. làm cho thức ăn đưa vào khoang miệng trở thành (5)......................................, nhuyễn, thấm đẫm nước bọt và (6) ............................... trong đó một phần (7)............... được en zim(8)...................................... biến thành đường mantôzơ.
 Thức ăn được nuốt xuống thực quản nhờ hoạt động chủ yếu của (9) ................. và được đẩy qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động của các (10) .................
Câu 3
 Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
 1. Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
	a. Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
	b. Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm, nơ ron trung gian,cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.	
	c. Cơ quan thụ cảm, nơ ron trung gian, cơ quan phản ứng.
	d. Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm, nơ ron trung gian, cơ quaqn thụ cảm.
 2. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
	a. Xương có muối khoáng
	b. Xương có chất hữu cơ
	c. Xương có sự kết hợp của hai thành phần chính là muối khoáng và chất hữu cơ.
	d. Xương có cấu trúc hình ống.
Câu 4
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B tương ứng với các thông tin ở cột A
Loại vitamin (A)
Nguồn cung cấp (B)
Vitamin A
Vitamin D
Vitamin E
Vitamin C
Vitamin B1
Vitamin B2
Vitamin B6
Vitamin B12
a- Gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc.
b- Gan cá biển, sữa, trứng, pho mát, thịt.
c- Bơ,trứng, dầu cá, thực vật có màu vàng, đỏ, xanh thẫm chứa nhiều carôten là chất tiền VitaminA.
d- Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật...
e- Rau xanh, cà chua, quả tươi (dễ bị phân huỷ khi nấu thức ăn).
g- Bơ, trứng, sữa, dầu cá. Là Vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời.
h- Gạo, cà chua, ngô vàng, cá hồi, gan.
i- Có trong ngũ cốc, thịt lợn, trứng, gan.
Câu 5:
Sự tiêu hoá hoá học ở ruột non diễn ra như thế nào?
Hướng dẫn chấm
Câu 1 (1,0 điểm):
1. b,c ; 2. a,d .
Câu 2 (3,0 điểm):
1.g ; 2. h ; 3. k ; 4. i ; 5.l ; 6.c ; 7.b ; 8.d ; 9.e ; 10.a.
Câu 3 (1,0 điểm):
1.b ; 2.c.
Câu 4 (3,0 điểm):
1.c ; 2.g ; 3.d ; 4. e ; 5. i ; 6. a ; 7. h ; 8. b .
Câu 5 (2,0 điểm):
Sự tiêu hoá hoá học ở ruột non:
Thức ăn xuống đến ruột non được tiêu hoá hóa học là chủ yếu: (nhờ các loại enzim khác nhau) đã biến đổi:
Tinh bột đường đơn; Lipit Glixerin + axít béo; Prôtêin Axitamin
Đề kiểm tra học kỳ Ii năm học: 06 - 07 trường thcs a
I/ Ma trận thiết kế bài kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Sinh sản
1 
 3,0
1 
 2,5
1 
 2,0
1 
 2,5
4
 10
Tổng
1 
 3,0
1
 2,5
2
 4,5
5
 10
II/ Đề kiểm tra
Câu 1
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột (B) tương ứng với các thông tin ở cột (A).
Cơ quan (A)
Chức năng (B)
1. Tinh hoàn
a. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh
2. Mào tinh hoàn
b. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.
3. Bìu
c. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng.
4. ống dẫn tinh
d. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.
5. Túi tinh
e. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
6. Tuyến tiền liệt
g. Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo.
7. ống đái
h. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng.
8. Tuyến hành (tuyến Côpơ)
i. Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh.
Câu 2:
Chọn thuật ngữ thích hợp ở cột A để điền vào chỗ trống ở cột B (chỉ ghi số thứ tự tương ứng với thuật ngữ được chọn).
Cột A
Cột B
1. Buồng trứng.
2. Tử cung/ dạ con.
3. ống dẫn tinh.
4. Phễu của ống dẫn tinh.
5. Kinh nguyệt, hành kinh.
6. Sự rụng trứng.
7. ống dẫn nước tiểu.
8. Tuyến tiền đình.
9. Thể vàng.
a) Tử cung được thông với............................
b) Trứng được tiếp nhận vào ống dẫn trứng qua ..................................
c) ........................ ở nữ là một đường riêng biệt với âm đạo.
d).................. Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo.
e) trứng đã được thụ tinh trong ống dẫn trứng sẽ vừa phân chia, vừa di chuyển xuống .................... để làm tổ và phát triển thành thai.
g) Cùng với trứng chín, hoóc môn buồng trứng làm niêm mạc tử cung trở nên xốp và xung huyết, chuẩn bị cho trứng thụ tinh đến làm tổ. Nếu trứng không được thụ tinh thì ...................... sẽ thoái hoá sau 14 ngày và lớp niêm mạc sẽ bong ra, gây hiện tượng .......................
h) Khi trứng chín bao noãn vỡ ra để trứng thoát ra ngoài, đó là.......................
Câu 3:
Nêu những nguyên tắc tránh thai. Từ những nguyên tắc đó hãy đề ra các biện pháp tránh thai.
Câu 4:
AIDS là gì? Phương thức lây truyền của HIV/AIDS. các phòng tránh lây nhiễm HIV/AIDS.
Hướng dẫn chấm
Câu 1 (3,0 điểm):
Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B tương ứng với các thông tin ở cột A.
Cơ quan (A)
Chức năng (B)
1. Tinh hoàn
c. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng.
2. Mào tinh hoàn
g. Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo.
3. Bìu
i. Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh.
4. ống dẫn tinh
a. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh
5. Túi tinh
h. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng.
6. Tuyến tiền liệt
b. Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.
7. ống đái
e. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
8. Tuyến hành (tuyến Côpơ)
d. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.
Câu 2 (2,0 điểm):
Chọn thuật ngữ thích hợp ở cột A để điền vào chỗ trống ở cột B (chỉ ghi số thứ tự tương ứng với thuật ngữ được chọn).
Cột A
Cột B
1. Buồng trứng.
2. Tử cung/ dạ con.
3. ống dẫn tinh.
4. Phễu của ống dẫn tinh.
5. Kinh nguyệt, hành kinh.
6. Sự rụng trứng.
7. ống dẫn nước tiểu.
8. Tuyến tiền đình.
9. Thể vàng.
a) Tử cung được thông với (3)
b) Trứng được tiếp nhận vào ống dẫn trứng ...........
 c) (7) ở nữ là một đường riêng biệt với âm đạo.
d) (8) Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo.
e) trứng đã được thụ tinh trong ống dẫn trứng sẽ vừa phân chia, vừa di chuyển xuống (2) để làm tổ và phát triển thành thai.
g) Cùng với trứng chín, hoóc môn buồng trứng làm niêm mạc tử cung trở nên xốp và xung huyết, chuẩn bị cho trứng thụ tinh đến làm tổ. Nếu trứng không được thụ tinh thì (9) sẽ thoái hoá sau 14 ngày và lớp niêm mạc sẽ bong ra, gây hiện tượng (5)
h) Khi trứng chín bao noãn vỡ ra để trứng thoát ra ngoài, đó là (6)
Câu 3 (2,5 điểm):
Nêu những nguyên tắc tránh thai:
+ Ngăn trứng chín và rụng.
+ Tránh không để tinh trùng gặp trứng.
+ Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
Các biện pháp tránh thai:
+ Sử dụng viên thuốc tránh thai để ngăn trứng chín và rụng.
+ Sử dụng bao cao su hoặc màng ngăn âm đạo, hoặc thắt ống dẫn trứng, thắt ống dẫn tinh để tránh tinh trùng gặp trứng.
+ Sử dụng các dụng cụ tránh thai (dụng cụ tử cung) để ngăn trứng làm tổ trong thành tử cung...
Câu 4 (2,5 điểm):
AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải do bị nhiễm HIV, làm cơ thể mất khả năng chống bệnh và chắc ch

File đính kèm:

  • doc§ª KT hoc ki.doc
Đề thi liên quan