Đề Kiểm Tra Học Kỳ I Môn Công Nghệ 6 - Trường THCS Ba Lòng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kỳ I Môn Công Nghệ 6 - Trường THCS Ba Lòng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học: 2013 - 2014 Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:......................................Ngày kiểm tra:.............., ngày trả bài: .......... Điểm Lời phê của thầy cô giáo bằng số bằng chữ Đề chẳn: Câu 1 (2.5 điểm) Nêu các nguyên tắc cắm hoa cơ bản? Câu 2 (2.5 điểm) Nêu chức năng của trang phục? Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật có lợi ích gì? Câu 3 (2.5 điểm) Để giữ gìn cho nhà ở sạch sẽ ngăn nắp, chúng ta cần làm những cụng việc gì? Câu 4 (2.5 điểm) Vì sao người ta thích mặc áo vải sợi bông, vải sợi tơ tằm vào mùa hè mà không thích mặc áo vải nilon, polyste? Bài làm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học: 2013 - 2014 Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:......................................Ngày kiểm tra:.............., ngày trả bài: .......... Điểm Lời phê của thầy cô giáo bằng số bằng chữ Đề lẽ: Câu 1 (2.5 điểm) Nêu nguồn gốc tính chất của các loại vải thường dùng trong may mặc (vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo)? Câu 2 (2,5điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở. Giải thích vì sao cây xanh có tác dụng làm trong sạch không khí? Câu 3 (2,5điểm) Nêu vai trò của nhà ở với đời sống con người? Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? Câu 4 (2.5 điểm) Nhà em thường sử dụng những đồ vật nào để trang trí và trang trí ở những vị trí nào. Bài làm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... MA TRẬN ĐỀ CHẲN Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương I Trang trí nhà ở 6/8 Chuẩn KT, KN kiểm tra : 2.3 Chuẩn KT, KN kiểm tra : 2.3 Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25 % 0.5 1,5 0.5 1 Chương II May mặc trong gia đình 4/7 Chuẩn KT, KN kiểm tra I.1 Chuẩn KT, KN kiểm tra 2.1, 2.2 Số câu : 4 Số điểm: 7.5 Tỉ lệ : 75% 1 2.5 2 5 1 2.5 Tổng số câu: 4 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ : 100% 0.5 1 10% 2 5 50% 1.5 4 40% MA TRẬN ĐỀ LẼ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương I Trang trí nhà ở 6/8 Chuẩn KT, KN kiểm tra I Chuẩn KT, KN kiểm tra 2 Chuẩn KT, KN kiểm tra : 2.1 Số câu: 1 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25 % 1 2.5 25% 1 2.5 1 2.5 Chương II May mặc trong gia đình 4/7 Chuẩn KT, KN kiểm tra I.1; I.2; I.3 Số câu : 3 Số điểm: 7.5 Tỉ lệ : 75% 1 2.5 Tổng số câu: 4 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ : 100% 2 5 50% 1 2.5 25% 1 2.5 25% HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Đề chẵn: Câu 1: (2.5 điểm): - Chọn hoa và bình cắm phù hợp về hình dáng, màu sắc. Sự cân đối về kích thước giửa cành và bình cắm. Sự phự hợp giữa bình hoa và vị trí cần cắm. Câu 2: (2.5 điểm): Chức năng của trang phục: - Làm đẹp cho cơ thể trong mọi hoạt động - Bảo vệ cơ thể khỏi bị những tác động xấu của ngoại cảnh. Câu 3: (2.5 điểm): - Có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp, giữ vệ sinh cả nhà, không vứt rác bừa bãi - Thực hiện đúng các công việc đảm bảo vệ sinh nhà ở sạch sẻ, ngăn nắp. - Dọn dẹp vệ sinh nhà ở hàng ngày và đều đặn... - Đồ đạc để ngăn nắp, khi dung xong thì để đúng vị trí... Câu 4: (2.5 điểm): Vì mặc áo vải sợi bông, vải sợi tơ tằm vào mùa hè cho ta cảm giác mát mẽ. Vải áo vải sợi bông, vải sợi tơ tằm có độ hút ẩm cao nên mặc thoáng mát. Đề lẻ: Câu 1: (2.5 điểm): - Vải sợi hóa học: + Nguồn gốc:được dệt bằng các sợi có sẳn trong thiên nhiên, có nguồn gốc thực vật hoặc động vật: sợi bông, đay, gailông cừu, tằm.. + Tính chất: Độ hút ẩm cao, thoỏng mỏt, dể bị nhàu, giặt lõu khụ, tro búp dể tan. - Vải sợi thiên nhiên: + Nguồn gốc: Được dệt bằng các loại sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học lấy từ gổ, tre nứa, dầu mỏ, than đáVải sợi hóa học gồm 2 loại: Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp. + Tính chất: * Độ hút ẩm cao, thoáng mát, ít nhàu, bị cứng lại trong nước, tro bóp dể tan * Độ hút ẩm thấp, ít thấm mồ hôi, bền, đẹp, giặt mau khô, không bị nhàu, tro vón cục bóp không tan. Câu 2: (2.5 điểm): - Tạo cho con người cảm giác gần gũi với thiên nhiên - Gúp phần làm trong sạch không khí. - Đem lại niềm vui, sự thư giản, gúp phần tăng thu nhập cho người lao động. Câu 3: (2.5 điểm): - Nhà là nơi trú mưa, trú nắng, giúp con ngươi tránh những tác hại do thiên nhiên gây ra. Nhà ở là nơi để thỏa mãn những nhu cầu của con ngươi về tinh thần và vật chất như tắm, ngủ nghỉ Câu 4: (2.5 điểm): - Tủ, giường, bàn ghế - Lọ hoa, cây cảnh, tranh ảnh - Gương, tranh ảnh. - Rèm màn và mành...
File đính kèm:
- DE HK I C.NGHE 6.doc