Đề kiểm tra học kỳ I môn: hóa học 9 thời gian làm bài: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: hóa học 9 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 MÔN: HÓA HỌC 9
 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Khái quát Kim loai , axit, muối , nhận biết, viết các phương trình hóa học và làm các bài tập tính toán có liên quan.
2.Kỹ năng: 
 - Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Tính được m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm.
3.Thái độ:
 - Nghiêm túc trong kiểm tra.
 - Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi và say mê tính toán.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: 
	- Hình thức kiểm tra: Tự luận.
	- Đối tượng học sinh: Trung bình yếu trở lên.
 MA TRẬN ĐỀ MÔN HÓA HỌC 9
 Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Dãy hoạt động hóa học của kim loại .
Câu 
1
1
Điểm
0,5đ
0,5đ
2.Tính chất của axit 
Câu
2
1
Điểm
0,5đ
0,5đ
3.Tính chất của kim loại .
Câu
3
1
2
Điểm
0,5đ
2đ
2,5đ
4.Nhận biết hóa chất .
Câu
4
1
Điểm
0,5đ
0,5đ
5.Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ 
Câu
5
2
2
Điểm
1đ
2đ
3đ
Tinh toán theo phương trình.
Câu 
3
1
Điểm
3đ
3đ
 Tổng
Câu 
2
2
1
1
1
1
8
Điểm
1,5đ
1đ
2đ
0,5đ
2đ
 3đ
10đ
PHÒNG GD & ĐT THỚI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013- 2014
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG Môn: Hóa học 9
 Họ và tên: .............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 Lớp 9 
§iÓm
NhËn xÐt cña gi¸o viªn
 I. TRẮC NGHIỆM ( 3.0đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng : 
 Câu 1. Dãy kim loại được sắp xếp theo trật tự tính hoạt động hoá học tăng dần là:
Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb
Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na
Na, Al, Zn, Pb, Fe, Cu, Ag
Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na
 Câu 2. Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với kim loại nào dưới đây ?
 A. Cu. B. Ag C. Au. D. Ca
Câu 3. Có bao nhiêu kim loại cho dưới đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường : Fe , Al , Na , Mg , Ba , K .
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Thuốc thử nào có thể dùng để phân biệt bột Al và bột Ag ? 
 A. NaCl 	 B. NaOH	 	 C. AgNO3	 D. BaCl2
 Câu 5 (1.0đ). Cân bằng phương trình hóa học sau :
 Al + HNO3 - - ® Al(NO3)3 + N2O­ + H2O
 II . TỰ LUẬN (7.0đ)
 Câu 1 (2.0đ) : Nêu tính chất hóa học của nhôm ? Viết phương trình hóa học minh họa ?
 Câu 2 (2.0đ) : Viết các phương trình hóa học thực hiện biến hoá sau:
 CaCl2 
 (1) ­(3) (2) 
 Ca ® CaO ® Ca(OH)2 
 (4)¯­(5) 
 CaCO3 
Câu 3(3.0đ): Cho 19.8 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Zn và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư ), sau phản ứng thu được 4,48 lít khí ( ở ĐKTC ).
 a. Viết PTHH xảy ra .
 b. Xác định khối lượng các chất có trong hỗn hợp ban đầu .
 ( Biết Zn = 65; Cu = 64; Cl=35.5; H= 1 ) 
 Học sinh không được sử dụng tài liệu
 Bài làm
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
 Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
 1. Khoanh tròn đáp án đúng
Câu
1
2
3 
4 
Đáp án
C
D
B 
 B
 2. Cân bằng phương trình hóa học
 8Al + 30HNO3 ® 8Al(NO3)3 + 3N2O­ + 15H2O
 Tư luận : ( 7 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Tác dụng với oxi tạo nhôm oxit
 4Al + 3O2 ® 2 Al2O3 
- Tác dụng với phi kim tạo ra muối 
 2Al + 3Cl2 ® 2AlCl3 
- Tác dung với axit tạo ra muối và khí
 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2
-Tác dụng với NaOH tạo ra muối và khí.
2Al + 2NaOH + H2O ® 2NaAlO2 + 2H2
0,5
0,5
0,5
0,5
2
 1. 2Ca + O2 ® 2CaO 
 2. CaO + H2O ® Ca(OH)2
 3. CaO + 2HCl ® CaCl2 + H2 
 4. CaO + CO2 ® CaCO3 
 5. CaCO3 ® CaO + CO2 
0,5
0,5
0,5
0,5
3
a. Phương trình hóa học xảy ra:
Zn + 2HCl ® AlCl2 + H2 (1)
Cu + HCl ® Không phản ứng (2)
b. Số mol H2 = 4,48/22,4 = 0,2 (mol)
Số mol Zn = số mol H2 = 0,2 (mol)
 Khối lượng = 0,2*65 = 13 gam
Vậy số mọ của Cu = 19,8 – 13 = 6,8 gam
0,5
0,5
1,0
1.0

File đính kèm:

  • docHóa 9.doc