Đề kiểm tra học kỳ I môn ngữ văn lớp 8 Đề chẵn Thời gian: 90’ ( không kể thời gian giao đề)

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn ngữ văn lớp 8 Đề chẵn Thời gian: 90’ ( không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN NGỮ VĂN LỚP 8 
Đề chính thức

Đề chẵn	Thời gian: 90’ ( Không kể thời gian giao đề)


Họ và tên học sinh: .................................................................
Lớp:......................Trường:.......................................................
Số báo danh:...........................
Giám thị 1: ...................................................
Giám thị 2: ...................................................
Số phách : .....................................



Đề chẵn
Điểm:
Chữ ký giám khảo:
Số phách:


PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Thế nào là từ ngữ địa phương?
A. Là từ ngữ được sử dụng rộng rãi, phổ biến trên toàn quốc
B. Là từ ngữ được sử dụng ở các vùng kinh tế - xã hội phát triển
C. Là từ ngữ được sử dụng ở các vùng sâu, vùng xa
D. Là từ ngữ chủ yếu được sử dụng ở một hoặc một số địa phương
Câu 2: Văn bản thuyết minh có đặc điểm nào sau đây:
A. Gợi hình, gợi cảm	B. Cung cấp tri thức xác thực, khách quan, hữu ích
C. Thể hiện tình cảm đối với đối tượng	D. Thể hiện rõ nhân vật thuyết minh
Câu 3: Câu thơ nào dưới đây không có trong bài thơ Đập đá ở Côn Lôn của Phan Châu Trinh
A. Cùng gió, cùng mây thế mới vui.	B. Tháng ngày bao quản thân sành sỏi.
C. Lừng lẫy làm cho lở núi non.	D. Những kẻ vá trời khi lỡ bước.
Câu 4: Nhận xét nào đúng với tác phẩm Những ngày thơ ấu của Nguyên Hồng?
A. Đó là một truyện ngắn.	B. Đó là một truyện dài.	
C. Đó là một quyển tiểu thuyết.	D. Đó là một tập hồi kí.
Câu 5: O Hen-ry là nhà văn của nước nào?
A. Tây Ban Nha	B. Đan Mạch	C. Mỹ	D. Liên Xô
Câu 6: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa rộng bao hàm?
A. Ngô	B. Khoai	C. Bột mì	D. Lương thực
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
A. Gió thổi, mây bay, trời trở rét.	B. Cam, mít, xoài là đặc sản của vùng này.
C. Học sinh giỏi là Hồng, Loan, Đào.	D. Cả ba A, B, C
Câu 8: Văn bản Ôn dịch, thuốc lá có sự kết hợp chặt chẽ hai phương thức biểu đạt nào?
A. Nghị luận và thuyết minh	B. Thuyết minh và tự sự
C. Tự sự và biểu cảm	C. Biểu cảm và thuyết minh
Câu 9: Nối tên văn bản ở cột A với tên tác giả ở cột B cho phù hợp:
STT
A
B
1
Hai cây phong
A. Ai-ma-tốp
2
Lão Hạc
B. O Hen-ry
3
Chiếc lá cuối cùng
C. An-đéc-xen
4
Cô bé bán diêm
D. Nam Cao 
PHẦN II: Tự luận (7 điểm)
Kể về một lần em mắc khuyết điểm khiến thầy, cô giáo buồn. (7 điểm)
	
	
	
	
	
	
	
	
	


HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY.



_______________________________________________________________________________
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I MÔN NGỮ VĂN
LỚP 8- 


PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm: Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng 0,25 điểm; câu 9: 1 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
B
A
D
C
D
A
A

Câu 9:	1- A	2- D	3-B	4- C
PHẦN II: Tự luận (7 điểm)
+ Nội dung: Bài viết có bố cục chặt chẽ, văn viết có cảm xúc, diễn đạt rõ ràng, mạch lạc và đảm bảo yêu cầu sau: 
I/ Mở bài: (1 điểm)
 Xác định được thể loại và giới thiệu về việc làm mắc lỗi của mình.
II/ Thân bài: ( 4 điểm)
Nêu diễn biến – kết quả của việc làm sai.
Thái độ của thầy (cô), bản thân và mọi người.
III/ Kết bài: ( 1 điểm)
Suy nghĩ của bản thân về việc ấy.
+ Hình thức: (1 điểm)
Trình bày rõ ràng, sạch đẹp, không sai lỗi chính tả, ngữ pháp.

-HẾT-

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KY I NGU VAN 8CHAN.doc