Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương

doc1 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Huế	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
	Năm học 2006 - 2007	Môn: Sinh học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề: A
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Hãy chọn ý đúng nhất trong các ý của mỗi câu sau:
Câu 1: Bào quan có chức năng vận chuyển các chất trong tế bào là:
	a. Ti thể.	b. Lưới nội chất. 	c. Ribôxom.	d. Bộ máy Gôngi.
Câu 2: Nơ ron có 2 tính chất cơ bản là:
	a. Cảm ứng và hưng phấn.	b. Co rút và dẫn truyền.	
	c. Hưng phấn và dẫn truyền.	d. Cảm ứng và dẫn truyền.
Câu 3: Gặp người bị nạn gãy xương cần phải làm gì?
	a. Đặt nạn nhân nằm yên.	b. Tiến hành sơ cứu.	
	c. Nắn lại ngay chỗ xương gãy.	d. Cả a và b.
Câu 4: Hoạt động của van trong pha thất co là:
	a. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng.	b. Cả 2 van cùng mở. 	
	c. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở.	d. Cả 2 van cùng đóng.
Câu 5: Máu thực hiện trao đổi khí là máu ở trong:
	a. Động mạch.	b. Tĩnh mạch. 	c. Mao mạch.	d. Động mạch và tĩnh mạch.
Câu 6: Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạ dày là:
	a. Có lớp cơ rất dày và khoẻ.	b. Có 2 lớp cơ: vòng và dọc.	
	c. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị.	d. Cả a và c.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Sự thực bào là gì? Do những loại bạch cầu nào thực hiện? Nêu sự khác nhau về hoạt động bảo vệ cơ thể của tế bào limpho B và tế bào limpho T?
Câu 2 (2 điểm): Vòng tuần hoàn nhỏ: hãy mô tả tóm tắt đường đi của máu và nêu vai trò?
Câu 3 (1.5 điểm): Các thành phần cấu tạo chủ yếu của hệ hô hấp và chức năng của nó là gì?
Câu 4 (1.5 điểm): Nêu các biện pháp bảo vệ, rèn luyện tim và hệ mạch?
	Trường THCS Nguyễn Tri Phương - Huế	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
	Năm học 2006 - 2007	Môn: Sinh học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề: B
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Hãy chọn ý đúng nhất trong các ý của mỗi câu sau:
Câu 1: Nơi tổng hợp protein trong tế bào là:
	a. Lưới nội chất .	b. Ti thể. 	c. Ribôxom.	d. Bộ máy Gôngi.
Câu 2: Hiện tượng bạch cầu bao lấy và nuốt vi khuẩn gây bệnh được gọi là:
	a. Sự bài tiết.	b. Sự hấp thụ. 	c. Sự thực bào.	d. Sự trao đổi chất.
Câu 3: Mỗi chu kỳ co dãn của tim kéo dài khoảng:
	a. 0,1s.	b. 0,3s.	c. 0,4s.	d. 0,8s.
Câu 4: Chất nhầy trong mũi có tác dụng:
	a. Làm ẩm không khí.	b. Sưởi ấm không khí. 	
	c. Giữ bụi.	d. Cả a và c.
Câu 5: Đặc điểm cấu tạo của phổi làm tăng bề mặt trao đổi khí là:
	a. Có 2 lớp màng giữa có chất dịch.	b. Có khoảng 700 - 800 triệu phế nang. 	
	c. Có thể nở ra theo lồng ngực.	d. Cả a và b.
Câu 6: Thức ăn không được tiêu hoá ở dạ dày là:
	a. gluxit.	b. protit.	c. lipit	d. Cả protit và lipit.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Miễn dịch là gì? Nêu sự khác nhau của miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo? Câu 2 (2 điểm): Vòng tuần hoàn lớn: hãy mô tả tóm tắt đường đi của máu và nêu vai trò?
Câu 3 (1.5 điểm): Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng?
Câu 4 (1.5 điểm): Nêu các biện pháp bảo vệ, rèn luyện hệ hô hấp?

File đính kèm:

  • docDe Sinh 801.doc
Đề thi liên quan