Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Sinh học 9 - Đề 2

doc10 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Sinh học 9 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2012 - 2013
Môn Sinh học 9 – Thời gian 45’
(Không kể thời gian phát đề)
Trường THCS 
Họ và tên ..
Lớp 9A  Số BD 
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
"
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
ĐỀ I
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (2,5 điểm).
Câu 1: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
 a.	AA x Aa. 	 	b. Aa x AA.	
 c. Aa x aa.	d. Aa x Aa.
Câu 2: Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào sau đây của chu kì tế bào?	
Kì đầu.	b. Kì giữa.	c. Kì sau.	d. Kì trung gian.
Câu 3: Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân bình thường cho ra số loại giao tử sẽ là:
4.	b. 8.	
 c. 2.	d. 6	
Câu 4: Bệnh Đao ở người có 3 nhiễm sắc thể số 21 thuộc dạng đột biến nào sau đây:
Thể tam nhiễm.	b. Thể khuyết nhiễm. 
c. Thể một nhiễm.	d. Thể đa bội.
Câu 5: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? 
 a. Cấu trúc bậc 1. 	b. Cấu trúc bậc 2.
 c. Cấu trúc bậc 3. 	 d. Cấu trúc bậc 4.
Câu 6: Kiểu hình của một cơ thể do:
a. Kiểu gen quy định.	
b. Môi trường quy định.
c. Mức phản ứng quy định.	
d. Kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.	
Câu 7: Trình tự các khâu cơ bản của kỹ thuật gen là:
Tách ADN của tế bào cho và thể truyền à Tạo ADN tái tổ hợp à Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Tạo ADN tái tổ hợp à Tách ADN của tế bào cho và thể truyền à Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Tách ADN của tế bào cho và thể truyền à Tạo ADN tái tổ hợp à Đưa vào quy trình sản xuất
Ghép ADN của tế bào cho vào thể truyền à Chuyển vào tế bào nhận à Đưa vào quy trình sản xuất.
Câu 8: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12, số lượng nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là:
 a. 12. 	c. 24.	
 b. 18. 	d. 30.
Câu 9: Phương pháp thích hợp và thông dụng trong nghiên cứu di truyền người là: 
Lai phân tích.
Gây đột biến.
Nghiên cứu phả hệ và nghiên cứu trẻ đồng sinh.
Sử dụng công nghệ gen và công nghệ tế bào.
Học sinh không được làm bài trong phần gạch chéo này
Câu 10: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:
Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn.
4 kiểu hình khác nhau.
Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
Các biến dị tổ hợp và 16 tổ hợp tử.
II/Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chổ trống (..) trong đoạn thông tin sau: (1,5 điểm)
 - Thường biến là những biến đổi ở (1) ............................ của cùng một (2) ......................... phát sinh trong đời sống cá thể, dưới ảnh hưởng trực tiếp của (3) ....................... . Thường biến biểu hiện (4) ....................... theo hướng xác định và không (5) ...................... được. 
 - (6) ..................................... là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau. 
III. Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với diễn biến cơ bản của NST ở các kì của quá trình giảm phân I và điền vào cột trả lời C: (1,0 điểm)
A (Các kì)
B (Diễn biến cơ bản của NST).
C
1. Kì đầu.
2. Kì giữa.
3. Kì sau.
4. Kì cuối.
a. Các cặp NST kép nằm gọn trong hai nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội kép (n NST kép).
b. Các NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
c. Nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại, các cặp NST tương đồng tập trung và xếp song song thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
d. NST đóng xoắn, co ngắn. Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo sau đó tách rời nhau.
e. Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau tiến về hai cực của tế bào.
1 – 
2 – 
3 – 
4 –
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Câu 1: (1,5 điểm). Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN? Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những điểm nào?
Câu 2: (1,5 điểm). Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1? 
Câu 3: (1,0 điểm). Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: 
	Mạch 1: -A-T-X-A-T-G-X-A-X-T-A-X- 
Hãy viết đoạn mạch bổ sung còn lại (mạch đơn 2).
Xác định trình tự các đơn phân của mARN được tổng hợp từ mạch 2 của phân tử ADN nói trên.
Câu 4: (1,0 điểm) Hãy viết sơ đồ lai từ P đến F1 của các phép lai dưới đây:
	(1) P: AA x Aa
	(2) P: Aa x Aa
	(3) P: Aa x aa
	(4) P: aa x aa
BÀI LÀM:
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án sau: (2,5 điểm).
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2012 - 2013
Môn Sinh học 9 – Thời gian 45’
(Không kể thời gian phát đề)
Trường THCS 
Họ và tên ..
Lớp 9A  Số BD 
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
"
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
ĐỀ II
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
 I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (2,5 điểm).
Câu 1: Trình tự các khâu cơ bản của kỹ thuật gen là:
a. Tách ADN của tế bào cho và thể truyền à Tạo ADN tái tổ hợp à Chuyển ADN tái tổ hợp
 vào tế bào nhận.
b. Tạo ADN tái tổ hợp à Tách ADN của tế bào cho và thể truyền à Chuyển ADN tái tổ hợp
 vào tế bào nhận.
c. Tách ADN của tế bào cho và thể truyền à Tạo ADN tái tổ hợp à Đưa vào quy trình sản xuất
d. Ghép ADN của tế bào cho vào thể truyền à Chuyển vào tế bào nhận à Đưa vào quy trình sản xuất.
Câu 2: Kiểu hình của một cơ thể do:
a. Kiểu gen quy định.	
b. Môi trường quy định.
c. Mức phản ứng quy định.	
 d. Kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.	
Câu 3: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12, số lượng nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là:
 a. 12. 	c. 24.	
 b. 18. 	d. 30.
Câu 4: Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân bình thường cho ra số loại giao tử sẽ là:
4.	b. 8.	
 c. 2.	d. 6	
Câu 5: Bệnh Đao ở người có 3 nhiễm sắc thể số 21 thuộc dạng đột biến nào sau đây:
Thể tam nhiễm.	b. Thể khuyết nhiễm. 
c. Thể một nhiễm.	d. Thể đa bội.
Câu 6: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin? 
 a. Cấu trúc bậc 1. 	b. Cấu trúc bậc 2.
 c. Cấu trúc bậc 3. 	 d. Cấu trúc bậc 4.
Câu 7: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
 a.	AA x Aa. 	 	b. Aa x AA.	
 c. Aa x aa.	d. Aa x Aa.	
Câu 8: Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào sau đây của chu kì tế bào?	
Kì đầu.	b. Kì giữa.	c. Kì sau.	d. Kì trung gian.
Câu 9: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:
a. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn.
4 kiểu hình khác nhau.
Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
Các biến dị tổ hợp và 16 tổ hợp tử.
Học sinh không được làm bài trong phần gạch chéo này
Câu 10: Phương pháp thích hợp và thông dụng trong nghiên cứu di truyền người là: 
a. Lai phân tích.
b. Gây đột biến.
c. Nghiên cứu phả hệ và nghiên cứu trẻ đồng sinh.
d. Sử dụng công nghệ gen và công nghệ tế bào.
II. Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với diễn biến cơ bản của NST ở các kì của quá trình giảm phân I và điền vào cột trả lời C: (1,0 điểm)
A (Các kì)
B (Diễn biến cơ bản của NST).
C
1. Kì đầu.
2. Kì giữa.
3. Kì sau.
4. Kì cuối.
a. Các cặp NST kép nằm gọn trong hai nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội kép (n NST kép).
b. Các NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
c. Nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại, các cặp NST tương đồng tập trung và xếp song song thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
d. NST đóng xoắn, co ngắn. Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo sau đó tách rời nhau.
e. Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau tiến về hai cực của tế bào.
1 – 
2 – 
3 – 
4 –
III.Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chổ trống (..) trong đoạn thông tin sau: (1,5 điểm)
 - Thường biến là những biến đổi ở (1) ............................ của cùng một (2) ......................... phát sinh trong đời sống cá thể, dưới ảnh hưởng trực tiếp của (3) ....................... . Thường biến biểu hiện (4) ....................... theo hướng xác định và không (5) ...................... được. 
 - (6) ..................................... là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Câu 1: (1,5 điểm). Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN? Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những điểm nào?
Câu 2: (1,5 điểm). Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1? 
Câu 3: (1,0 điểm). Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: 
	Mạch 1: -A-T-X-A-T-G-X-A-X-T-A-X- 
Hãy viết đoạn mạch bổ sung còn lại (mạch đơn 2).
Xác định trình tự các đơn phân của mARN được tổng hợp từ mạch 2 của phân tử ADN nói trên.
Câu 4: (1,0 điểm) Hãy viết sơ đồ lai từ P đến F1 của các phép lai dưới đây:
	(1) P: AA x Aa
	(2) P: Aa x Aa
	(3) P: Aa x aa
	(4) P: aa x aa
BÀI LÀM:
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án sau: (2,5 điểm).
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I
Đề kiểm tra học kỳ I – Môn Sinh học 9
	Năm học: 2012 - 2013	
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
 Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (2,5 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Thứ tự các câu trả lời đúng như sau: 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
c
d
b
a
a
d
a
c
c
c
II/Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chổ trống (..) trong đoạn thông tin sau: (1,5 điểm)
	Mỗi từ hoặc cụm từ điền đúng được 0,25 điểm. Thứ tự các từ, cụm từ cần điền như sau: 
(1): kiểu hình; (2): kiểu gen; (3): môi trường; (4): đồng loạt ; (5): di truyền ; (6): Mức phản ứng
III. Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với diễn biến cơ bản của NST ở các kì của quá trình giảm phân I và điền vào cột trả lời C: (1,0 điểm)
Mỗi thông tin nối đúng được 0,25 điểm. Thứ tự thông tin đúng như sau: 
A (Các kì)
B (Diễn biến cơ bản của NST).
C
1. Kì đầu.
2. Kì giữa.
3. Kì sau.
4. Kì cuối.
a. Các cặp NST kép nằm gọn trong hai nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ đơn bội kép (n NST kép).
b. Các NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
c. Nhiễm sắc thể đóng xoắn cực đại, các cặp NST tương đồng tập trung và xếp song song thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
d. NST đóng xoắn, co ngắn. Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo sau đó tách rời nhau.
e. Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau tiến về hai cực của tế bào.
1 – d
2 – c
3 – e
4 – a
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Câu 1: (1,5 điểm). 
- Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN? (1,0 điểm). 
	+ Phân tử ADN là một chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn song song xoắn đều quanh một trục theo chiều từ trái sang phải. Mỗi chu kì xoắn dài 34 A0 gồm 10 cặp nu, đường kính vòng xoắn 20A0 (0,5 điểm). 
	+ Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn liên kết với nhau tạo thành cặp theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô, G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô (và ngược lại). 
(0,5 điểm). 
- Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những điểm nào? (0,5 điểm). 
	+ Do tính chất bổ sung của hai mạch nên khi biết trình tự đơn phân của một mạch thì có thể suy ra trình tự đơn phân của mạch còn lại.
	+Tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN: Do A = T, G = X Þ A+G = T+X
Câu 2: (1,5 điểm). 
- Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? (1,0 điểm). 
+ Ở người nam có cặp NST giới tính XY, nữ có cặp NST giới tính XX.
+ Khi giảm phân: bố cho 2 loại giao tử (tinh trùng): 1 loại mang NST Y, 1 loại mang NST X, mẹ cho 1 loại giao tử (trứng) mang NST X.
+ Khi thụ tinh: Tinh trùng X kết hợp với trứng X à hợp tử mang cặp NST giới tính XX (con gái).
Tinh trùng Y kết hợp với trứng X à hợp tử mang cặp NST giới tính XY (con trai).
Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1? (0,5 điểm). Vì:
+ Bố cho ra 2 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau. 
+ Các giao tử tham gia thụ tinh với xác xuất ngang nhau.
+ Xác xuất sống của hai hợp tử chứa cặp NST giới tính XX và XY là ngang nhau.
 (Học sinh trình bày được 2 ý đầu cho đủ 0,5 điểm).
Câu 3: (1,0 điểm). Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: 
	Mạch 1: -A-T-X-A-T-G-X-A-X-T-A-X- 
Hãy viết đoạn mạch bổ sung còn lại (mạch đơn 2). (0,5 điểm)
 Mạch 1: -A -T - X - A- T- G- X- A - X - T- A - X- 
 Mạch 2: -T- A - G -T- A - X- G - T- G - A -T - G-
Xác định trình tự các đơn phân của mARN được tổng hợp từ mạch 2 của phân tử ADN nói trên. (0,5 điểm)
 mARN: - A - U - X - A - U - G - X - A - X - U - A - X –
Câu 4: (1,0 điểm) Hãy viết kết quả từ P đến F1 của các sơ đồ lai dưới đây:
Học sinh viết đúng mỗi sơ đồ lai từ P à F1 được 0,25 điểm:
 (1) P: AA x Aa
	Gp: A A,a
	F1: 1AA : 1Aa 
 (2) P: Aa x Aa
	Gp: A,a A,a
	F1: 1AA : 2Aa : 1aa
 (3) P: Aa x aa
	Gp: A,a a
	F1: 1Aa : 1aa 
 (4) P: aa x aa
	Gp: a a
	F1: 100% aa 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ II
Đề kiểm tra học kỳ I – Môn Sinh học 9
	Năm học: 2012 - 2013	
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (2,5 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Thứ tự các câu trả lời đúng như sau: 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

File đính kèm:

  • docKIEM TRA HK1 12 13.doc