Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh lớp 8

doc46 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 706 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Sinh lớp 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kỳ I
Môn:Sinh Lớp : 8
ĐỀ 1
 I/ TRẮC NGHIỆM:( 6 )
 Hãy điền đáp án đúng nhất vào các ô sau:
1
 2
 3 
 4
 5
 6
 7
 8 
 9
 10
 11
 12
 Câu 1- Chức năng của chất tế bào là:
A- tổng hợp prôtêin B - -thực hiện các hoạt động sống của tế bào
C- điều khiển các hoạt động sống của tế bào D- giúp tế bào trao đổi chất 
Câu 2- Chức năng của mô biểu bì là:
A- nâng đỡ và liên kết các cơ quan B- tiếp nhận kích thích
C- bảo vệ hấp thụ ,tiết D- neo giữ các cơ quan
 Câu 3- Một cung phản xạ gồm:
A- 4 yếu tố B- 3 yếu tố C- 2 yếu tố D-5yếu tố 
 Câu 4- Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là vì :
A- xương có chất hữu cơ và vô cơ C- xương có chứa muối khoáng 
B- xương có chất hữu cơ D- xương có cấu trúc hình ống
Câu 5- Thành phần cấu tạo của máu gồm: A-- nước mô và tế bào máu C-huyết tương và hồng cầu 
B- hồng cầu ,bạch cầu ,tiểu cầu D- huyết tương và các tế bào máu
Câu 6- Sự trao đổi chất xảy ra ở bộ phận nào?
A-Phổi B-Khí quản C-Khí quản và phế quản D- Dường dẫn khí
Câu 7- Thức ăn được tiêu hoá hoàn toàn ở:
A- ruột già B- ruột non C- tá tràng D- dạ dày 
Câu 8- Sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường là quá trình trao đổi chất ở cấp độ:
A-phân tử B- tế bào C- cơ thể D- nguyên tử
Câu9- Hai mặt của quá trình trao đổi chất là :
A- bài tiết và co cơ B- phân giải và hấp thụ 
C- đồng hoá và dị hoá D-hô hấp và vận động
Câu 10: Các chất dinh dưỡng nào dưới đây được hấp thụ và vận chuyển theo đường bạch huyết
a.Lipit và các vitamin tan trong dầu. b.Lipit và các vitamin tan trong nước.
c.Axít béo và glixêrin. d.Các muối khoáng.
Câu11- Vai trò của gan trong sự tiêu hoá thức ăn là:
A- tiết ra mật tiêu hoá prôtêin B-tiết men tiêu hoá gluxit 
C- hấp thụ chất dinh dưỡng D- tiết ra mật tiêu hoá lipít 
Câu12- Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của đường dẫn khí?
A-làm ẩm không khí B- làm ấm không khí
C- bảo vệ phổi D- làm tăng diện tích trao đổi khí
II/ TỰ LUẬN :( 4đ )
 Câu 1: ( 2đ ) Bộ xương người có những đăc điểm nào tiến hoá hơn bộ xương thú ? Câu 2: (1đ) Vẽ sơ đồ truyền máu ? Câu 3: ( 1đ )? Người có nhóm máu A có thể truyền cho người có nhóm máu O được không? ( giải thích)
 ĐÁP ÁN
Phần I :TRẮC NGHIỆM :(6 ) đúng một câu 0,5 đ
1
2
 3 
 4
 5
 6
 7
 8 
 9
 10
 11
 12
B
C
D
A
C
 A
B
 C
C
 A
 D
 D
Phần II:TỪ LUẬN: ( 4đ )
Câu1: đúng ( 2đ )
+Xương hộp sọ phát triển ,lồng ngực rộng hai bên
+Cột sống cong 4 chỗ,xương đùi lớn ,xương chậu rộng
+Bàn chân hình vòm có ngón ngắn ,xương gót lớn phát triển về phía sau
Câu 2: vẽ đúng (1đ)
Câu 3Nêu được người có nhóm máukhông thể truyền được cho mhóm máu B được ( 0,25 đ) . Giải thích đúng ( 0,75đđ )
ĐỀ 2
 Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( Mỗi câu 0,5đ)
Câu 1:Trong khi ngồi học ta phải ngồi ngay ngắn để;
 A. Máu lên não nhiều. B. Chân không bị mỏi.
 C. Không cong vẹo cột sống. D. Học mau thuộc bài.
Câu 2: Khi tâm thấtphải co thì nơi máu được bơm tới là:
 A. Động mạch chủ. B. Động mạch phổi.
 C. Cung động mạch chủ. D. Tâm nhỉ phải.
Câu 3: Thành phần của môi trường trong cơ thể gồm:
 A.Máu, nước mô và bạch huyết. B. Tế bào máu. nước mô và bạch huyết.
 C.Máu, nước mô và huyết tương. D. Tế bào máu.bạch huyết, huyết tương.
Câu 4: Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:
 A. Khoang xương. B.Mô xương xốp.
 C. Màng xương. D. Mô xương cứng.
Câu 5:Nơron có chức năng:
 A.Dẫn truyền xung thần kinh. B. Cảm ứng và dẫn truyền.
 C. Điều khiển các hoạt động sống của cơ thể.
 D. Cả A. B và C.
Câu 6: Đặc điểm cấu tạo của phổi giúp tăng diện tích tiếp xúc với không khí là:
 A. Phổi có cấu tạo gồm hai lớp. B. Phổi có cấu tạo xốp.
 C. Nhiều phế nang. D. cả a,b và c.
Câu 7: Bộ phận có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là:
 A.Lớp cơ. B. Lớp dưới niêm mạc.
 C. Lông ruột. D. Lớp màng ngoaì của lông ruột.
Câu 8: Trong chu kì co dãn của tim, thời gian tim nghỉ ngơi hoàn toàn là:
 A. 0,4 giây. B. 0,8 giây. C. 0,1 giây. D. 0,3 giây.
Câu 9: Ở khoang miệng chất nào được tiêu hoá bằng hoá học:
 A. Protêin. B. Gluxit. C. Lipit. D. Cả a và b.
Câu 10. Hai mặt của quá trình trao đổi chất là:
 A. Bài tiết và co cơ. B. Phân giải và hấp thụ.
 C. Đồng hoá và dị hoá. D. Hô hấp và vận động.
Câu 11. Chúc năng của hồng cầu là:
 A. Vận chuyển oxi và CO2. B. Vận chuyển CO2 và chất thải.
 C. Vận chuyển axit lactic. D. Vậ chuyển các chất ding dưỡng.
Câu 12. Khi em đi tiêm phòng vacxin chình là để tạo ra:
 A.Miễn dịch nhân tạo. B. Miễn dịch tự nhiên.
 C. Tăng thêm bạch cầu limpho T. D. Tạo ra nhiều kháng nguyên.
 Phần 2: TỰ LUẬN.
Câu 1:Cho biết nguyên nhân của sự mõi cơ.Nêu biện pháp để hạn chế mõi cơ? (1đ).
Câu 2.Viết sơ đồ truyền máu. Hãy nêu nguyên tắc truyền máu? (1,5đ)
Câu 3.Trình bày cấu tạo của một xương dài.(1,5đ)
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM.
 Phần 1: Mỗi câu 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phần đúng
C
B
A
C
B
C
C
A
B
C
A
A
 Phần 2: 
 Câu 1:Nêu đúng nguyên nhân mõi cơ cho 0,5đ.
 Trình bày được các biện pháp khắc phục mõi cơ cho 0,5đ.
 Câu 2:Vẽ đúng sơ đồ truyền máu cho 1đ. Nếu sai 1 mũi tên trừ 0,25đ.
 Nêu đúng hai nguyên tắc mỗi nguyên tắc cho 0,25đ,
 Câu 3: Trình bày đúng theo SGK.
 Hai đầu xương.lớp sụn. (0.75đ).
 Thân xương hình ống. cấu tạo từ ngoài vào trong. (0,75đ)
ĐỀ 3
I-TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM):
Em hãy chọn câu đúng rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu
1-Những đặc điểm nào sau đây thể hiện tế bào là đơn vị chức hăng của cơ thể:
A- Có nhân và nhiều nhân con 	 B-Có màng sinh chất,chất tế bào và nhân
C- Có khả năng lớn lên và phân chia 	 D- Có các bào quan
2- Một cung phản xạ gồm có mấy thành phần cấu tạo ?
A- 3 	 B- 5 	 C- 7 	 D- 9
3- Học sinh chúng ta thường có tỷ lệ gãy xương cẳng tay cao hơn người lớn, vì:
A-Xương tay của học sinh còn non 	 B- Cốt giao nhiều hơn người lớn
C- Cốt giao nhiều hơn can xi 	 D- Thiếu cẩn thận
4- Xoa bóp cơ sẽ làm cho cơ bớt mỏi, vì:
A-Cung cấp đủ ô xy cho cơ 	 B-A xít lác tíc không hình thành trong khi xoa bóp
C- Máu mang a xit lác tíc ra khỏi tế bào cơ C- Cung cấp đủ lượng máu cho cơ
5- Tính chất của cơ có liên quan đến:
A- Sự vận động của cơ thể 	 B- Cơ chế của sự co cơ
C- Sự mỏi cơ 	 D- Các yếu tố ảnh hưởng đến công của cơ
6-Đặc điểm thành phần của huyết tương có tác dụng:
A-Thực hiện chức năng vận chuyển ô xy 	
B- Làm cho máu đông thành cục
C-Duy trì máu ở trạng thái lỏng và vận chuyển các chất
D- Tạo ra huyết sắc tố
7-Bạch cầu nào sau đây không có khả năng thực bào:
A- Lim pho T 	B- Mô nô 	 C- Trung tính 	 D- Đại thực bào
8-Nhóm máu A không truyền được cho người bệnh có nhóm máu B,vì:
A-Nhóm máu B có kháng thể An pha làm kết dính hồng cầu của máu người cho
B-Nhóm máu A không có kháng thể Bê ta làm kết dính hồng cầu nhóm máu B
C-Nhóm máu chỉ có kháng nguyên B
D- Nhóm máu A chỉ có kháng nguyên A
9- Lớp lông rung ở phế quản bị tê liệt phần nhiều là do:
 A- Không giữ ấm cơ thể 	 B- Hít phải không khí ô nhiễm 
C- Hút thuốc lá 	 D- Không đeo khẩu trang ở nơi có bụi
!0-Động tác ấn lồng ngực trong hô hấp nhân tạo, có tác dụng:
Đưa không khí ở phổi ra ngoài 
Làm thay đổi thể tích lồng ngực tạo sự thở ở nạn nhân
C- Đưa không khí từ ngoài vào phổi
D- Đưa nước đã vào phổi ra ngoài
11-Ăn chậm nhai kỹ rất có lợi cho cho cơ thể, vì:
A- No lâu 	 B-Hiệu quả tiêu hoá cao 	C- Hấp thụ thức ăn tốt 	 D- Có lợi cho răng
!2- Diễn biến nào của chất xơ xảy ra khi vào hệ tiêu hoá của người:
A- Biến đổi thành đường đơn 	 B- Biến đổi thành đường đôi 
C- Không có biến đổi hoá học 	 D-Biến đổi thành đường Man tô zơ
II-TỰ LUẬN (4 ĐIỂM):
1-Trình bày sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào? Thực chất quá trình trao đổi khí là cần thiết ở phổi hay ở tế bào? Vì sao? (1,5đ)
2- Sự biến đổi thức ăn về mặt hoá học chủ yếu diễn ra tại đâu trong ống tiêu hoá ?Em hãy trình bày kết quả của sự biến đổi thức ăn ở nơi đó? (1,5đ)
3- Vẽ và chú thích sơ đồ cấu tạo của nơ ron. (1 đ)
Đáp án: 
 I.Trắc nghiệm: 1.C	2.B	3.D	4.C	5.A	6.C
	 7.A	8.A	9.C	10.B	11.B	12.C
 II.Tự luận:
 Câu 1: 1,5điểm 
	 Ý 1: 1đ	
	 Ý 2&3: 0,5đ
 Câu 2: 1,5đ
	 Ý 1: 0,5đ
	 Ý 2: 1đ
 Câu 3: 1đ
 Vẽ: 0,5đ
	 Chú thích: 0,5đ 
ĐỀ 4
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	( 6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Nơi tổng hợp các chất và vận chuyển trong tế bào là:
A
lưới nội chất
B
ribôxôm
C
ti thể
D
bộ máy ghôn ghi
Câu 2 :
Một cung phản xạ có số nơron tham gia:
A
1 nơron.
B
2 nơron.
C
3 nơron.
D
4 nơron.
Câu 3 :
Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:
A
khoang xương
B
màng xương. 
C
mô xương cứng. 
D
mô xương xốp.
Câu 4 :
Hồng cầu không có cả A&B, huyết tương có cả a & b là đặc điểm của:
A
nhóm máu O.
B
nhóm máu A.
C
nhóm máu B.
D
nhóm máu AB.
Câu 5 :
Tế bào nào sau đây bị vi rút HIV gây nhiểm?
A
Tế bào bạch cầu trung tính 
B
Tế bào bạch cầu mônô 
C
Tế bào lim phô B.
D
Tế bào lim phô T. 
Câu 6 :
Sụn đầu xương có vai trò:
A
sinh hồng cầu.
B
giảm ma sát các khớp.
C
lớn lên về bề ngang.
D
xương dài ra.
Câu 7 :
Trong truyền máu trường hợp nào sau đây đảm bảo quy định? 
A
Nhóm máu A truyền cho B hoặc O.
B
Nhóm máu B truyền cho A hoặc O.
C
Nhóm máu O truyền cho B hoặc AB.
D
Nhóm máu AB truyền cho A hoặc B.
Câu 8 :
Yếu tố nào dưới đây không phải là thành phần của huyết tương?
A
Hồng cầu.	
B
Muối khoáng.
C
Nước.
D
Prôtêin.
Câu 9 :
Sự trao đổi khí thực chất diễn ra tại:
A
môi trường và mũi.
B
môi trường và phổi.
C
phổi và mao mạch máu.
D
mao mạch máu và tế bào.
Câu 10 
Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp?
A
Hàm lượng CO2 nhiều gây ngạc thở.
B
Gây ung thư phổi.
C
Gây bệnh đường dẫn khí.
D
Gây bệnh bụi phổi.
Câu 11 
Enzim trong nước bọt hoạt động ở:
A
môi trường axit.
B
Nhiêt độ cao(đã đun sôi)
C
Ph=7,2, nhiệt độ 370C.
D
Mọi trường hợp.
Câu 12 
Trong dạ dày thức ăn được biến đổi là:
A
prôtêin.
B
gluxit.
C
lipit.
D
tất cả các chất.
Phần 2 : TỰ LUẬN 	( 4 điểm )
Bài 1 :
 2điểm
a)
Trình bày cấu tạo một xương dài?
b)
Giải thích xương có tính mềm dẻo và bền chắc.
Bài 2 :
2 điểm
a)
Trình bày cấu tạo của tim.
b)
Trình bày các pha trong mỗi chu kì hoạt động của tim.Tại sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : (6 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ph.án đúng
A
C
B
A
D
B
C
A
D
B
C
A
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
Trình bày được:
a)
Đầu xương:
-Sụn bọc đầu xương.
-Mô xương xốp gồm các nan xương.
0,5
Thân xương:
-Màng xương, mô xương cứng
-Khoang xương: chứa tủy
0,5
 b)
Xương được cấu tạo nhờ sự kết hợp bởi các chất:
Chất cốt giao(hữu cơ)=> mềm dẻo
Chất khoáng (vô cơ)=> bền chắc
0,5
0,5
Bài 2 :
Tim được cấu tạo :
a)
-Bởi cơ tim và mô liên kết tạo thành các ngăn tim()và các van tim()
0,5
b)
-Các pha hoạt động của tim()
1
-Giải thích
0,5
ĐỀ 5
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Trong tế bào động vật, nhân có vai trò:
A
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
B
Là nơi tổng hợp Protein
C
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Câu 2 :
Bộ xương người có chức năng gì?
A
bảo vệ cơ thể.
B
bảo vệ và nâng đỡ cơ thể.
C
bảo vệ , nâng đỡ cơ thể và là chỗ bám của cơ.
D
Là nơi bám của cơ.
Câu 3 :
Cách sắp xếp của các nang xươngở mô xương xốp sẽ có tác dụng:
A
Giảm sự ma sát của các đầu xương.
B
Làm cho xương dài thêm ra.
C
Phân tán lực tác đông, tạo ô chứa tủy xương.
D
Làm cho xương vững chắc.
Câu 4 :
Vì sao ở người già, khi vấp ngã, xương dễ bị gãy hơn trẻ em ?
A
Tỉ lệ cốt giao trong xương giảm.
B
Tỉ lệ cốt giao trong xương tăng.
C
Tỉ lệ muối khoáng tăng.
D
Xương bị giòn.
Câu 5 :
Cơ bị mỏi do:
A 
Axítlactit bị ứ đọng ,đầu độc cơ.
B
Thiếu khí oxy cho cơ thể.
C
Thiếu khí oxy cho cơ thể., axítlactit bị ứ đọng ,đầu độc cơ
D
 Do chất thải khí Cacbonnic thấp.
Câu 6 :
Môi trường trong của cơ thể gồm các thành phần nào ?
A
tế bào, máu , nước mô.
B
Máu , nước mô, bạch huyết.
C
tế bào, nước mô, bạch huyết
D
 Bạch cầu, tiểu cầu, máu.
Câu 7 :
Thành mô mạch mỏng, chỉ một lớp tế bào biểu bì có ý nghĩa gì ?
A
Để máu được vận chuyển dễ dàng.
B
Giúp máu về tim được nhanh hơn.
C
Thực hiện trao đổi chất và và không khí được dễ dàng.
D
Làm cho máu vận chuyển chậm lại.
Câu 8 :
Tim người có bốn ngăn, nhưng thành ngăn tim nào dày nhất ?
A
Tâm thất trái.
B
Tâm thất phải.
C
Tâm nhĩ trái.
D
Tâm nhĩ phải.
Câu 9 :
Thực chất của sự trao đổi khí ở phổi là gì ?
A
Sự tiêu dùng khí oxy ở tế bào cơ thể .
B
Sự thay đổi nồng độ các chất khí.
C
Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khếch tán.
D
Thay đổi thể tích lồng ngực.
Câu 10 :
Sự thông khí ở phổi do:
A
Lồng ngực nâng lên, hạ xuống.
B
Cơ quan hô hấp hít vào thở ra .
C
Thay đổi thể tích lồng ngực.
D
Các phế nang thực hiện .
Câu 11 :
Trong ống tiêu hóa, thức ăn hấp thụ mạnh nhất tại đâu ?
A
Dạ dày.
B
Ruột non
C
Ruột già
D
Thực quản.
Câu 12:
Vai trò của gan tronghệ tiêu hóa là gì ?
A
Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu.
B
Khử các chất độc có hại cho cơ thể .
C
Điều hòa nồng độ các chất và khử độc .
D
Hấp thụ nước trở lại .
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Bài 1 :
(1,5 điểm)
Hãy nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của một xương dài của người.
Bài 2 :
(1,5 điểm)
Trình bay cơ chế đông máu ở người ? Ý nghĩa của sự đông máu.
Bài 3 :
(1 điểm)
Hãy giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ : “Nhai kĩ no lâu”.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ph.án đúng
C
C
C
A
C
B
 C
A
C
B
B
C
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
1,5 điểm
Nêu đúng cấu tạo các phần của xương dài:gồm đầu xương, thân xương( Sụn bọc đầu xương, mô xương xốp, màng xương, mô xương xứng, khoang xương,..)
0,50
Trình bày đầy đủ chức năng từng phần ở đầu xương và thân xương
 ( Như bảng ở SGK)
1,00
Bài 2 :
1,5 điểm
Nêu đúng cơ chế của sự đông máu
1,00
Ý nghĩa của sự đông máu trong đời sống.
0,50
Bài 3:
1điểm
Nêu vai trò của sự tiêu hóa ở miệng.
0,50
Chính sự tiêu hóa ở miệng đảm bảo thì sự tiêu hóa ở dạ dày thực hiện nhẹ nhành hơn. Từ đó thức ăn được hấp thu hào toàn ở ruột non, vào máu di nuôi cơ thể.
0,50
ĐỀ 6
I/ Trắc nghiệm:( 6đ)
Câu 1/ Tham gia hoạt động hô háp giải phóng năng lượng là chức năng của :
a/ Lưới nội chất b/ Ribôxôm c/Ti thẻ d/Bộ máy gôn gi
Câu 2/ Ví dụ nào sau đây không phải là phản xạ 
a/ Đi nắng, mặt đỏ, mồ hôi chảy ra. b/Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại.
c/ Thức ăn vào miệng,tuyến nước bọt tiết nước bọt. d/ Chạm tay vào cây trinh nữ,lá cụp lại.
Câu 3/ Xương dài ra nhờ:
a/Sụn đầu xương. b/Sụn tăng trưởng. c/Màng xương. d/Tủy xương.
Câu 4/Trong các yếu tố sau đây,yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu làm cho công lớn nhất:
a/ Tiết diện cơ co. b/Nhịp co thích hợp. c/Khối lượng vật tác động thích hợp. d/ Tinh thần phấn khởi
Câu5/ Chọn những câu đúng:
a/ Nhóm máu O:Hồng cầu cóAvà B, huyết tương không có α ,β b/ Nhóm máu A:Hồng cầu cóA, huyết tương có β. c/ Nhóm máu B:Hồng cầu có B, huyết tương có α .
d/ Nhóm máu AB:Hồng cầu không cóAvà B, huyết tương có α ,β.
Câu 6/Nguyên tắc truyền máu nào sau đây là không đúng:
a/Máu O có thể truyền cho người có nhóm máu B. b/Máu B có thể truyền cho người có nhóm máu B.
c/Máu A có thể truyền cho người có nhóm máu A. d/Máu AB có thể truyền cho người có nhóm máu A.
Câu 7/ Ngăn tim nào có thành cơ tim mỏng nhất:
a/ Tâm nhĩ phải. b/ Tâm nhĩ trái. c/ Tâm thất phải. d/Tâm thất trái.
Câu 8/ Chọn những câu đúng :
a/Khi tâm nhĩ trái co thì máu được bơm tới tâm thất trái. b/Khi tâm nhĩ phải co thì máu được bơm tới tâm thất phải 
c/Khi tâm thất trái co thì máu được bơm tới vòng tuần hoàn nhỏ. 
d/Khi tâm thất phải co thì máu được bơm tới vòng tuần hoàn lớn. 
Câu9/ Có tuyến Amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào Lim phô 
Đây là đặc điểm cấu tạo của cơ quan:
a/Mũi b/Họng c/Thanh quản d/Khí quản 
Câu 10/ Nắp thanh quản có tác dụng:
a/Làm ấm không khí. b/Làm ẩm không khí. 
c/ Đậy kín đường hô hấp làm cho khi nuốt thức ăn không lột vào đường hô hấp.
d/ Tiết kháng thể để vô hiệu hóa tác nhân gây bệnh. 
Câu 11/ Dịch ruột tiết ra khi:
a/ Không có kích thích của thức ăn. b/ Khi thức ăn chạm vào lưỡi.
c/ Khi thức ăn chạm vào niêm mạc dạ dày. d/ Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột. 
 Câu 12/ Nếu thiếu Vi ta min nào sau đây thì gây bệnh thiếu máu:
a/Vitamin A b/Vitamin D c/Vitamin B12 d/Vitamin C
II/ Tự luận(4đ):
Câu 1/Hãy giải thích vì sao xương động vật được hầm(đun sôi lâu) thì bở?( 2đ)
Câu 2/ Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là gì?( 1đ)
Những loại chất nào trong thức ăn còn cần được tiêu hóa ở ruột non?( 1đ)
 Đáp án Sinh 8:
I/ Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
c
d
b
a
b,c
d
a
a,b
b
c
d
c
II/ Tự luận:
Câu 1/ 
Khi hầm xương động vật như xương Bò, xương Lợn..... chất cốt giao bọ phân hủy, vì vậy nước hầm xương thường sánh và ngọt, phần xương còn lại là chất vô cơ không còn được liên kết bởi cốt giao nên xương bở. (2đ)
Câu 2/
Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là sự biến đổi hóa học của thức ăn dưới tác dụng của các en zin trong các dịch tiêu hóa ( dịch mật, dịch tụy, dịch ruột) (1đ)
Những chất trong thức ăn còn cần được tiêu hóa tiếp ở ruột non là; Gluxit(tinh bột, đường đôi), Prôtêin, Lipit (1đ)
ĐỀ 7
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	( 6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Nơi tổng hợp các chất và vận chuyển trong tế bào là:
A
lưới nội chất
B
ribôxôm
C
ti thể
D
bộ máy ghôn ghi
Câu 2 :
Một cung phản xạ có số nơron tham gia:
A
1 nơron.
B
2 nơron.
C
3 nơron.
D
4 nơron.
Câu 3 :
Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:
A
khoang xương
B
màng xương. 
C
mô xương cứng. 
D
mô xương xốp.
Câu 4 :
Hồng cầu không có cả A&B, huyết tương có cả a & b là đặc điểm của:
A
nhóm máu O.
B
nhóm máu A.
C
nhóm máu B.
D
nhóm máu AB.
Câu 5 :
Tế bào nào sau đây bị vi rút HIV gây nhiểm?
A
Tế bào bạch cầu trung tính 
B
Tế bào bạch cầu mônô 
C
Tế bào lim phô B.
D
Tế bào lim phô T. 
Câu 6 :
Sụn đầu xương có vai trò:
A
sinh hồng cầu.
B
giảm ma sát các khớp.
C
lớn lên về bề ngang.
D
xương dài ra.
Câu 7 :
Trong truyền máu trường hợp nào sau đây đảm bảo quy định? 
A
Nhóm máu A truyền cho B hoặc O.
B
Nhóm máu B truyền cho A hoặc O.
C
Nhóm máu O truyền cho B hoặc AB.
D
Nhóm máu AB truyền cho A hoặc B.
Câu 8 :
Yếu tố nào dưới đây không phải là thành phần của huyết tương?
A
Hồng cầu.	
B
Muối khoáng.
C
Nước.
D
Prôtêin.
Câu 9 :
Sự trao đổi khí thực chất diễn ra tại:
A
môi trường và mũi.
B
môi trường và phổi.
C
phổi và mao mạch máu.
D
mao mạch máu và tế bào.
Câu 10 
Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp?
A
Hàm lượng CO2 nhiều gây ngạc thở.
B
Gây ung thư phổi.
C
Gây bệnh đường dẫn khí.
D
Gây bệnh bụi phổi.
Câu 11 
Enzim trong nước bọt hoạt động ở:
A
môi trường axit.
B
Nhiêt độ cao(đã đun sôi)
C
Ph=7,2, nhiệt độ 370C.
D
Mọi trường hợp.
Câu 12 
Trong dạ dày thức ăn được biến đổi là:
A
prôtêin.
B
gluxit.
C
lipit.
D
tất cả các chất.
Phần 2 : TỰ LUẬN 	( 4 điểm )
Bài 1 :
 2điểm
a)
Trình bày cấu tạo một xương dài?
b)
Giải thích xương có tính mềm dẻo và bền chắc.
Bài 2 :
2 điểm
a)
Trình bày cấu tạo của tim.
b)
Trình bày các pha trong mỗi chu kì hoạt động của tim.Tại sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt.
 ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ph.án đúng
A
C
B
A
D
B
C
A
D
B
C
A
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
Trình bày được:
a)
Đầu xương:
-Sụn bọc đầu xương.
-Mô xương xốp gồm các nan xương.
0,5
Thân xương:
-Màng xương, mô xương cứng
-Khoang xương: chứa tủy
0,5
 b)
Xương được cấu tạo nhờ sự kết hợp bởi các chất:
Chất cốt giao(hữu cơ)=> mềm dẻo
Chất khoáng (vô cơ)=> bền chắc
0,5
0,5
Bài 2 :
Tim được cấu tạo :
a)
-Bởi cơ tim và mô liên kết tạo thành các ngăn tim()và các van tim()
0,5
b)
-Các pha hoạt động của tim()
1
-Giải thích
0,5
ĐỀ 8
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Trong tế bào động vật, nhân có vai trò:
A
Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
B
Là nơi tổng hợp Protein
C
Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
D
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Câu 2 :
Bộ xương người có chức năng gì?
A
bảo vệ cơ thể.
B
bảo vệ và nâng đỡ cơ thể.
C
bảo vệ , nâng đỡ cơ thể và là chỗ bám của cơ.
D
Là nơi bám của cơ.
Câu 3 :
Cách sắp xếp của các nang xươngở mô xương xốp sẽ có tác dụng:
A
Giảm sự ma sát của các đầu xương.
B
Làm cho xương dài thêm ra.
C
Phân tán lực tác đông, tạo ô chứa tủy xương.
D
Làm cho xương vững chắc.
Câu 4 :
Vì sao ở người già, khi vấp ngã, xương dễ bị gãy hơn trẻ em ?
A
Tỉ lệ cốt giao trong xương giảm.
B
Tỉ lệ cốt giao trong xương tăng.
C
Tỉ lệ muối khoáng tăng.
D
Xương bị giòn.
Câu 5 :
Cơ bị mỏi do:
A 
Axítlactit bị ứ đọng ,đầu độc cơ.
B
Thiếu khí oxy cho cơ thể.
C
Thiếu khí oxy cho cơ thể., axítlactit bị ứ đọng ,đầu độc cơ
D
 Do chất thải khí Cacbonnic thấp.
Câu 6 :
Môi trường trong của cơ thể gồm các thành phần nào ?
A
tế bào, máu , nước mô.
B
Máu , nước mô, bạch huyết.
C
tế bào, nước mô, bạch huyết
D
 Bạch cầu, tiểu cầu, máu.
Câu 7 :
Thành mô mạch mỏng, chỉ một lớp tế bào biểu bì có ý nghĩa gì ?
A
Để máu được vận chuyển dễ dàng.
B
Giúp máu về tim được nhanh hơn.
C
Thực hiện trao đổi chất và và không khí được dễ dàng.
D
Làm cho máu vận chuyển chậm lại.
Câu 8 :
Tim người có bốn ngăn, nhưng thành ngăn tim nào dày nhất ?
A
Tâm thất trái.
B
Tâm thất phải.
C
Tâm nhĩ trái.
D
Tâm nhĩ phải.
Câu 9 :
Thực chất của sự trao đổi khí ở phổi là gì ?
A
Sự tiêu dùng khí oxy ở tế bào cơ thể .
B
Sự thay đổi nồng độ các chất khí.
C
Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khếch tán.
D
Thay đổi thể tích lồng ngực.
Câu 10 :
Sự thông khí ở phổi do:
A
Lồng ngực nâng lên, hạ xuống.
B
Cơ quan hô hấp hít vào thở ra .
C
Thay đổi thể tích lồng ngực.
D
Các phế nang thực hiện .
Câu 11 :
Trong ống tiêu hóa, thức ăn hấp thụ mạnh nhất tại đâu ?
A
Dạ dày.
B
Ruột non
C
Ruột già
D
Thực quản.
Câu 12:
Vai trò của gan tronghệ tiêu hóa là gì ?
A
Điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng trong máu.
B
Khử các chất độc có hại cho cơ thể .
C
Điều hòa nồng độ các chất và khử độc .
D
Hấp thụ nước trở lại .
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Bài 1 :
(1,5 điểm)
Hãy nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của một xương dài của người.
Bài 2 :
(1,5 điểm)
Trình bay cơ chế đông máu ở người ? Ý nghĩa của sự đông máu.
Bài 3 :
(1 điểm)
Hãy giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ : “Nhai kĩ no lâu”.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ph.án đúng
C
C
C
A
C
B
 C
A
C
B
B
C
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
1,5 điểm
Nêu đúng cấu tạo các phần của xương dài:gồm đầu xương, thân xương( Sụn bọc đầu xương, mô xương xốp, màng xương, mô xương xứng, khoang xương,..)
0,50
Trình bày đầy đủ chức năng từng phần ở đầu xương và thân xương
 ( Như bảng ở SGK)
1,00
Bài 2 :
1,5 điểm
Nêu đúng cơ chế của sự đông máu
1,00
Ý nghĩa của sự đông máu trong đời sống.
0,50
Bài 3:
1điểm
Nêu vai trò của sự tiêu hóa ở miệng.
0,50
Chính sự tiêu hóa ở miệng đảm bảo thì sự tiêu hóa ở dạ dày thực hiện nhẹ nhành hơn. Từ đó thức ăn được hấp thu hào toàn ở ruột non, vào máu di nuôi cơ thể.
0,50
ĐỀ 9
I/ Trắc nghiệm:( 6đ)
Câu 1/ Tham gia hoạt động hô háp giải phóng năng lượng là chức năng của :
a/ Lưới nội chất b/ Ribôxôm c/Ti thẻ d/Bộ máy gôn gi
Câu 2/ Ví dụ nào sau đây không phải là phản xạ 
a/ Đi nắng, mặt đỏ, mồ hôi chảy ra. b/Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại.
c/ Thức ăn vào miệng,tuyến nước bọt tiết nước bọt. d/ Chạm tay vào cây trinh nữ,lá cụp lại.
Câu 3/ Xương dài ra nhờ:
a/Sụn đầu xương. b/Sụn tăng trưởng. c/Màng xương. d/Tủy xương.
Câu 4/Trong các yếu tố sau đây,yếu tố nào đóng vai trò chủ yếu làm cho công lớn nhất:
a/ Tiết diện cơ co. b/Nhịp co thích hợp. c/Khối lượng vật tác động thích hợp. d/ Tinh thần phấn khởi
Câu5/ Chọn những câu đúng:
a/ Nhóm máu O:Hồng cầu cóAvà B, huyết tương không có α ,β b/ Nhóm máu A:Hồng cầu cóA, huyết tương có β. c/ Nhóm máu B:Hồng cầu có B, huyết tương có α .
d/ Nhóm máu AB:Hồng cầu không cóAvà B, huyết tương có α ,β.
Câu 6/Nguyên tắc truyền máu nào sau đây là không đúng:
a/Máu O có thể truyền cho người có nhóm máu B. b/Máu B có thể truyền cho người có nhóm máu B.
c/Máu A có thể truyền cho người có nhóm máu A. d/Máu AB có thể truyền cho người có nhóm máu A.
Câu 7/ Ngăn tim nào có thành cơ tim mỏng nhất:
a/ Tâm nhĩ phải. b/ Tâm nhĩ trái. c/ Tâm thất phải. d/Tâm thất trái.
Câu 8/ Chọn những câu đúng :
a/Khi tâm nhĩ trái co thì máu được bơm tới tâm thất trái. b/Khi tâm nhĩ phải co thì máu được bơm tới tâm thất phải 

File đính kèm:

  • docBoSuuTap 20De Dan Sinh8 HK1.doc
Đề thi liên quan