Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học khối 5 - Trường TH Nguyễn Trãi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học khối 5 - Trường TH Nguyễn Trãi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI Họ & Tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN TIN HỌC Khối 5 Điểm Lời phê: Thời gian làm bài: lý thuyết 15 phút và thực hành 25 phút. PHẦN 1: LÝ THUYẾT (5đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: Chương trình máy tính được lưu trữ ở đâu? A. Đĩa cứng và đĩa mềm. B. Đĩa CD, thiết bị nhớ Flash. C. Đĩa cứng và đĩa CD, đĩa mềm. D. Cả A và B. Câu 2: Một thư mục có thể có bao nhiêu thư mục con của nó? A. Một thư mục con B. Hai thư mục con C. Nhiều thư mục con D. Không có thư mục con nào Câu 3: Trong số các công cụ dưới đây. Em hãy chỉ ra đâu là công cụ để vẽ hình chữ nhật hay hình vuông tròn góc? A. B. C. D. Câu 4 : Muốn xem các tệp và thư mục thì ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 5: Phím dài nhất trên bàn phím là phím? A. Backspace. B. Enter C. Space bar D. Shift Câu 6: Hàng phím có chứa các phím sau A S D J I K F là hàng phím nào? A. Hàng cơ sở B. Hàng dưới C. Hàng trên D. Không hàng nào. Câu 7: Giữa hai từ soạn thảo cần bao nhiêu dấu cách trống? A. Một dấu cách B. Hai dấu cách C. Không dấu cách D. Bốn dấu cách Câu 8: Trong các biểu tượng sau đây biểu tượng nào thuộc loại tệp văn bản? A. B. C. D. Câu 9: Ngón tay trỏ của bàn tay trái được phép gõ các phím nào sau đây? A. F G H R T V 5 B. F G H R T M J C. F G H R T C V 5 D. F G R T 4 5B Câu 10: Hai phím có gai đó là phím? A. G, H B. F, H C. J, F D. G, J PHẦN 2: THỰC HÀNH (5đ) Sử dụng cơng cụ thích hợp em hãy vẽ hình sau: TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI Họ & Tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN TIN HỌC Khối 4 Điểm Lời phê: Thời gian làm bài: lý thuyết 15 phút và thực hành 25 phút. PHẦN 1: LÝ THUYẾT (5đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: Bộ máy tính để bàn có mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Đâu là công cụ vẽ hình chữ nhật, hình vuông? A. B. C. D. Cả A và B Câu 3: Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì? A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Enter Câu 4: Để vẽ được hình vuông hay hình tròn thì trong quá trình vẽ phải nhấn giữ thêm phím nào? A. Shift B. Ctrl C. Delete D. Alt Câu 5: Quy tắc gõ phím lấy hàng nào làm chuẩn để xác định việc đặt các ngón tay? A. Hàng cơ sở B. Hàng dưới C. Hàng trên D. Không hàng nào. Câu 6: Phím dài nhất trên bàn phím là phím? A. Phím cách. B. Phím En ter C. Phím A D. Phím Shift Câu 7: Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào? A. 1985 B. 1995 C. 1945 D. 1935 Câu 8: Chiếc máy tính điện tử đầu tiên cĩ tên gọi là gì? A. EIAC B. ENIAC C. ANCIE D. INIAC Câu 9: Phần mềm của máy tính là. A. Là tất cả những gì chúng ta cĩ thể nhìn, sờ thấy được của máy tính. B. Là tất cả các chương trình đang cĩ trong máy tính. C. Cả hai ý trên.. D. Khơng ý nào. Câu 10: Các chương trình và các thơng tin quan trọng của máy tính thường được lưu trên A. Đĩa B. Ổ đĩa cứng C. Ổ đĩa mềm D. Khơng cái nào PHẦN 2: THỰC HÀNH (5đ) Thực hành vẽ hình sau: PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ TRƯỜNG TH SỐ 2 MỸ CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I MÔN TIN HỌC Năm học 2009- 2010 Khối 3 Thời gian làm bài: lý thuyết 15 phút và thực hành 25 phút. PHẦN 1: LÝ THUYẾT (5đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: Bộ máy tính để bàn có mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Đâu là công cụ vẽ đoạn thẳng? A. B. C. D. Cả A và B Câu 3: Bộ phận để gõ chữ vào máy tính là bộ phận nào? A. Bàn phím B. Chuột C. Phần thân máy D. Màn hình Câu 4: Bộ phận có cấu tạo và hình dạng giống như màn hình Ti vi là? A. Bàn phím B. Chuột C. Phần thân máy D. Màn hình Câu 5: Bộ phận nào của máy tính được coi là bộ não của máy tính? A. Bàn phím B. Chuột C. Phần thân máy D. Màn hình Câu 6: Khi xem phim hoạt hình thì ta nhận được hai dạng thông tin nào dưới đây? A. Âm thanh và hình ảnh B. Hình ảnh và văn bản C. Âm thanh và văn bản D. Không dạng nào cả. Câu 7: Các phím hàng cơ sở là? A. A S F ; K Y V B. A J G F E L ; C. A D F E ; B D. A G K ; F S Câu 8: Phím thứ ba từ bên trái tính qua ở hàng cơ sở là phím nào? A. D B. F C. S D. E Câu 9 : Hãy chỉ ra đâu là công cụ để tô màu hình vẽ? A. B. C. D. Câu 10: Các phím sau: Q W I O T R N ở hàng nào? A. Hàng phím dưới B. Không hàng nào cả C. Hàng phím cơ sở D. Hàng phím trên PHẦN 2: THỰC HÀNH (5đ) Gõ đoạn thơ sau không dấu sau: Trong dam gi dep bang sen La xanh bong trang lai chen nhi vang Nhi vang bong trang la xanh Gan bun ma chang hoi tanh mui bun ĐÁP ÁN PHẦN THI TRẮC NGHIỆM Lớp 3 1D; 2B; 3A; 4D; 5C; 6A; 7D; 8A; 9A;10B Lớp 4 1D; 2D; 3A; 4A; 5A; 6A; 7B; 8C; 9C;10A Lớp 5 1D; 2C; 3A; 4A; 5C; 6D; 7A; 8B; 9D;10C
File đính kèm:
- de thi HKI lop 5 lop 4 2010.doc