Đề kiểm tra học kỳ I Môn : Tin Học Lớp 8 Trường Thcs Kim Lò

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2220 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I Môn : Tin Học Lớp 8 Trường Thcs Kim Lò, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD & ĐT 	 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS Kim Lò	 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TIN HỌC
 Thời gian : 45 phút
 Lớp: 8
Đề : 1
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(2.5 §iÓm) : Hãy chọn đáp án đúng nhất 
Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: (0.5 điểm)
a. 8a	b. tamgiac	c. program	d. bai tap
Câu 2. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp nào: (0.5 điểm)
a. Ctrl – F9	b. Alt – F9	c. F9	d. Ctrl – Shitf – F9
Câu 3. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? (0.5 điểm)
a. Var tb: real;	b. Type 4hs: integer;
c. const x: real;	d. Var R = 30;
C©u 4: Muèn in lªn mµn h×nh sßng ch÷ “Toi la Hs lop 8” ta sö dông c©u lÖnh nµo sau ®©y. 
A. Toi la Hs lop 8 := integer; B. Read(‘Toi la Hs lop 8’);
 C. Writeln (‘Toi la Hs lop 8’);	 D. VarToi la Hs lop 8:String
Câu 5. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào ? 
(0.5 điểm)
a. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c)	b. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
c. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c)	d. (a2 + b)(1 + c)3
Câu 6: 	Writeln (‘Ban hay nhap nam sinh’); (0.5 điểm)
	 Readln (NS);
Ý nghĩa của hai câu lệnh trên là:
a. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh”.
b. Yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS.
c. Thông báo ra màn hình dòng chữ: “Ban hay nhap nam sinh” và yêu cầu người sử dụng nhập giá trị cho biến NS
d. Tất cả đều sai.
II. PhÇn tù luËn:
Câu 6: Viết các biÓu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức Pascal: (2 điểm)
a. 15x2 +30(x+2) 
.
b. 
C©u 7: ViÕt ch­¬ng tr×nh gi¶I ph­¬ng tr×nh bËc nhÊt AX+B=0(Sö dông lÖnh if- then – else 5 §iÓm)
§¸p ¸n:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(2.5 §iÓm) : Hãy chọn đáp án đúng nhất
C©u
1
2
3
4
5
6
§¸p ¸n ®óng
B
A
A
C
C
C
PhÇn II: PhÇn tù luËn.
C©u 7:
15*x*x + 30*(x+2)
(10 + x)*(10 + x)/(3 + y) – 18/(5+y)
C©u 8:
Program GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT;
Var a,b,x:real; Begin
Clrscr;
Writeln('GIAI PHUONG TRINH BAC NHAT: AX + B=0'); '); Write ('Nhap a= '); readln(a);
Write ('Nhap b='); readln(b); If(a=0) then
If(b=0) then
Writeln(' Phuong trinh co vo so nghiem')
Else 
Writeln(‘Phuong trinh vo nghiem’)
 Else
 Writeln('Phuong trinh co nghiem x=',-b/a); 
Readln;
End.
Bài 2: (HKII Tân Bình 06 - 07) Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Biết AB = 15cm, AC = 20cm. 
a) Tính độ dài cạnh BC (1 đ)
b) Chứng minh và tính độ dài đoạn AH. (1,25đ)
c) Chứng minh (1đ)
d) Gọi I là trung điểm của cạnh AH. Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với CB cắt đường thẳng BI tại E. Chứng minh rằng tam giác ACE cân. (0.5đ)
Hướng dẫn giải:
1) Áp dụng định lí Pitagore cho tam giác vuông ABC  ta có:
suy ra 
b) Xét và ta có:
+ Góc B chung
+ 
Suy ra: (g.g)
Ta có ($latex   \triangle ABC \sim \triangle HBA$)
suy ra 
c) Xét tam giác ABH và tam giác  CAH có:
+ 
+ (Cùng phụ với )
(g.g)
4) BA kéo dài cắt CE tại D.
Ta có 
Ta có HI // CE (cmt), suy ra:
(hq đl Thalet)
Ta có AI//DE (cmt) suy ra:
(hq đl Thalet)
Từ đó ta có: 
Mà AI = HI (I là trung điểm AH) nên DE = CE. suy ra E là trung điểm CD.
Tam giác ACE vuông tại A có AE là đường trung tuyến (E là trung điểm CD) nên 
Suy ra tam giác ADC cân tại E .

File đính kèm:

  • docde toan hkII.doc