Đề kiểm tra học kỳ I môn: toán 6 thời gian: 45 phút (kể giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: toán 6 thời gian: 45 phút (kể giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS ..................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên:............................ Môn: Toán 6 Lớp:.................... Thời gian: 45’ (Kể giao đề) A/ TRẮC NGHIỆM: (2,5đ) Học sinh khoanh tròn vào chữ cái của mỗi câu trả lời đúng nhất trong 4 câu trả lời (a,b,c,d) cho dưới mỗi câu dẫn: Câu 1: Cho tập hợp A = { x/x N và 81<x 92} Tập hợp A có a.10 phần tử; b.11 phần tử; c. 12 phần tử; d. 9 phần tử Câu 2: Số x mà 2x.22 = 28 là: a. 1 b. 4 c. 6 d. 26 Câu 3: Số nào trong các số sau đây chia hết cho cả 3 và 5 a. 315 + 121 b. 315 + 120 c. 315 + 122 d. 315+123 Câu 4: Chọn câu đúng: Mọi số nguyên tố đều là số lẻ Mọi hợp số đều là số chẵn Tổng của hai số nguyên tố là một hợp số Tồn tại duy nhất số nguyên tố chẵn và tồn tịa duy nhất hai số tự nhiên liên tiếp là nguyên tố Câu 5: Tập hợp các số nguyên gồm Các số nguyên âm Các số nguyên dương Các số nguyên âm và các số nguyên dương Các số nguyên âm, số không và các số nguyên dương Câu 6: Số các ước số của 63 là a. 5 ước số b. 6 ước số c. 7 ước số d. 8 ước số Câu 7: Tìm số nguyên x biết = là: a. x = -2 b. x = 2 c. x = -2 hay x = 2 d. Một kết quả khác Câu 8: Trên tia Ox lấy các điểm A,B,C sao cho OA =2cm; OB = 5cm; OC = 8cm. Có thể khẳng định: a. A là trung điểm của OB b. B là trung điểm của OC c. B là trung điểm của AC d. B nằm giữa A và O Câu 9: Cho 2 điểm A,B thuộc tia Cx như hình vẽ: a. CA và AB là 2 tia trùng nhau b. CA và CB là 2 tia trùng nhau c. AC và BC là 2 tia trùnh nhau d. CA và AC là 2 tia trùng nhau Câu 10: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thì 3 điểm A,B,C thẳng hàng a. AB = 3,1 cm; BC = 2,9 cm; AC = 5 cm b. AB = 3,1 cm; BC = 2,9 cm; AC = 6 cm c. AB = 3,1 cm; BC = 2,9 cm; AC = 7 cm d. AB = 3,1 cm; BC = 2,9 cm; AC = 5,8 cm B/ TỰ LUẬN: (7,5đ) (Thời gian làm bài 70 phút, làm bài trên giấy thi) Câu 1: (1đ) Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu Áp dụng tính: a) 17+ (-3) b) (-96) + 64 Câu 2: (1,5đ) Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) [150 – (216 + 184) : 8 ]42 b) 55:53+100.102-23.22 c) 17.85 + 25.17 + 83.110 Câu 3: (1đ) Tìm số tự nhiên x biết a) 4(3x - 4) - 2 = 18 b) x2 = 16 Câu 4: (1đ) Tìm UCLN của 168 và 180 Câu 5: (1đ) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A Câu 6: (2đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB = 2cm a) Trong 3 điểm O,A,B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn AB c) Tiếp đó trên tia AB vẽ điểm C cách A một khoảng 3cm. Hỏi C có là trung điểm của AB không? Vì sao? -------- Hết -------- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 6 HỌC KỲ I A/ TRẮC NGHIỆM: (2,5đ) Mỗi câu đúng cho 0,25đ Trả lời: 1b;2;3b;4d;5d;6b;7c;8c;9b;10b B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,5đ) Bài 1: (1đ) - Phát biểu đúng SGK 0,5đ - Tính đúng mỗi phép tính 0,25đ x 2 = 0,5đ Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính trong ngoặc 0,25đ -> 0,5đ (đến kết quả) Tính 3 luỹ thừa 0,25đ -> 0,5đ (đến kết quả) Tính hợp lý 0,5đ Tính cách khác 0,25đ Bài 3: (1đ) a. Tính đến 3x – 4 = 5 0,25đ Tính đúng x = 3 0,25đ Viết được x2 = 42 0,25đ Tính được x = 4 0,25đ Bài 4: (1đ) - Phân tích được các số 168 và 180 ra TSNT (0,5đ) - Tìm được VCLN (0,5đ) Bài 5: (1đ) - Gọi số HS của lớp là a, lý luận được a là BC (3;4;6) và 40<a<60 (0,5đ) - Tìm đúng số của học sinh lớp: 48 (0,5đ) Bài 6: (2đ) - Vẽ hình đúng 0,5đ - Câu a: Lý luận đúng 0,5đ - Câu b: tính đúng 0,5đ - Câu c: Giải thích đúng 0,5đ
File đính kèm:
- De KT HK1 Toan 6.doc