Đề kiểm tra học kỳ I Môn: Toán 8

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I Môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra học kỳ I
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

	A. Đề bài:
	I. Trắc nghiệm: ( 3,0 đ). Chọn đáp án đúng
	Câu 1: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi
	A. Mỗi biến của B đều là biến của A.
	B. Mỗi biến của A đều là biến của B.
	C. Mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
	D. Mỗi biến của A đều là biến của B với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong B.
	Câu 2: Rút gọn phân thức ta được:
	A. ; 	B. x ; 	C. – x ; 	D.
	Câu 3: Tìm khẳng định đúng
	A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình vuông
	B. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình chữ nhật
	C. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình thoi
	D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
	II. Tự luận: ( 7 điểm )
	Câu 4:( 2,0 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
	a. 3x2 – 3y2 – 12x + 12y
	b. 2x2 – 5x – 7
	Câu 5: ( 1,0 đ) Làm tính chia
	( x4 – 2x3 + 4x2 – 8x) : ( x2 + 4)
	Câu 6: ( 1,0 đ) Cho phân thức 
	
	a. Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
	b. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1
	Câu 7: ( 3,0 đ). Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo./ Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K.
	a. Chứng minh tứ giác OBKC là hình chữ nhật.
	b. Chứng minh rằng: AB = OK
	c. Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.






B. Đáp án, biểu điểm

Câu
Đáp án
Điểm
1
C
1.0
2
D
1,0
3
D
1,0
4
a. 3(x – y)( x+ y – 4)
b. ( x + 1)( 2x – 7)
1,0
1,0
5
 x2 – 2x
1,0
6
a. x ạ 0, x ạ - 1
b. Phân thức rút gọn là: 
giá trị của phân thức bằng 1 khi tử và mẫu bằng nhau tức là x = 2,5

0,5

0,25

0,25
7
. Vẽ hình đúng, chính xác
	B	K

	 A 0	C

 	
	D
a. BK // OC, OB // KC => OBKC là hình bình hành ( theo định nghĩa)
 BD ^CA ( T/c hình thoi) => => OBKC là hình chữ nhật ( theo dấu hiệu)
b. OA = OC, BK = OC => OA = BK
 mà OA// BK => OABK là hình bình hành( theo dấu hiệu nhận biết)
 => AB = OK ( t/c hình bình hành)
c. Hình chữ nhật OBKC là hình vuông OB = BK OB = OC
 BD = AC ABCD là hình vuông



0,5




1,0


1,0 

0,5


File đính kèm:

  • docDe 2 KTDA Toan 8 HKI 0708.doc