Đề kiểm tra học kỳ I: Môn Toán khối 11 (chương trình nâng cao)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I: Môn Toán khối 11 (chương trình nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I: MÔN TOÁN KHỐI 11 (Chương trình nâng cao) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a. . b. . Bài 2: (2 điểm) Trong mặt phẳng cho đa giác lồi H có 10 cạnh. Xét tất cả các tam giác mà 3 đỉnh của nó là đỉnh của đa giác H. Hỏi trong số các tam giác đó: a. Có bao nhiêu tam giác có đúng một cạnh là cạnh của H. b. Có bao nhiêu tam giác có đúng hai cạnh là cạnh của H. Bài 3: (2 điểm) Một nhóm có 10 người, trong đó gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 người. Gọi X là số nam trong 4 người được chọn. a. Lập bảng phân bố xác suất của X. b. Tính E(X); V(X) (chính xác đến hàng phần trăm). Bài 4: (2 điểm) Trong mặt phảng Oxy cho đường thẳng d: 2x – y +5 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 2y – 5 = 0 a: Viết phương trình ảnh của d và (C) qua Đox. b. Viết phương trình ảnh của (C) qua . Bài 5: (2 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của cạnh SA, G là trọng tâm . a. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: (SAC) và (SBD); (SAD) và (BCM). b. Tìm giao điểm của MG và (SBD). c. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tìm thiết diện của hình chóp SABCD cắt bởi (MGO). ..Hết ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 11 (Chương trình nâng cao) Bài 1: ( 2điểm) Giải các phương trình sau: a. b. Bài 2: ( 2điểm) Gọi đa giác lồi H là: A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 A9 A10 a. Xét một cạnh bất kì của H chẳng hạn A1 A2. Bỏ đi hai đỉnh kề với nó là A10 và A3; 6 đỉnh còn lại A4,.......A9 sẽ cùng với A1 A2 tạo nên 6 tam giác có đúng một cạnh là cạnh của H. Vậy có tất cả là 10.6 = 60 tam giác như vậy. b. Ba đỉnh liên tiếp của H xác định một tam giác có đúng hai cạnh là cạnh của H. Đó là các tam giác A1 A2 A3; A2 A3 A4; ....;A10 A1 A2. Vậy có 10 tam giác như vậy. Bài 3: ( 2điểm) Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm 10 người có cách chọn, nên Gọi Ak là biến cố “số nam trong 4 người được chọn” (k = 0, 1, 2, 3, 4). Ta có : P(X=0) = P(A0) = P(X=1) = P(A1) = P(X=2) = P(A2) = P(X=3) = P(A3) = P(X=4) = P(A4) = Vậy bảng phân bố xác suất của X là: X 0 1 2 3 4 P Ta có: E(X) = 0. + 1. + 2. + 3. + 4. = 2,40 V(X) = (0 - 2,4)2. + (1 - 2,4)2. + (2 - 2,4)2. + (3 - 2,4)2. + (4 - 2,4)2. = 0,64 Bài 4: ( 2điểm) a. + Lấy Đox: . Với d’ là ảnh của d qua Đox Ta có biểu thức toạ độ là: thế vào phương trình của d ta có 2x’ + y’ +5 = 0 Vậy phương trình của d’ là: 2x + y + 5 = 0 + (C) có tâm I(1;-1) và bán kính R = . Đox: . Gọi (C’) là ảnh của (C) qua Đox thì (C’) có tâm I’(1;1) và bán kính R’ = R = nên có phương trình là: (x-1)2 + (y-1)2 = 7 b. (C) có tâm I(1;-1) và bán kính R = . : . Gọi (C1) là ảnh của (C) qua thì (C1) có tâm I1(-2;2) và bán kính R1 = 2R = 2 nên có phương trình là: (x+2)2 + (y-2)2 = 28 Bài 5: ( 2điểm) Hình vẽ: a. + Xét (SAC) và (SBD) ta có (1) Gọi (2). Từ (1) và (2) suy ra + Xét (SAD) và (BMC) ta có mặt khác BC//AD và nên , với b. Gọi L là trung điểm của CD, trong (ABCD) gọi , trong (SAL) gọi c. Trong (SAL) gọi , trong (ABCD) gọi trong (SCD) gọi . Ta có thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ.
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ki I khoi 11 chuong trinh nang cao.doc