Đề kiểm tra học kỳ I môn toán , lớp 10. năm học 2013 – 2014 thời gian làm bài: 90 phút
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn toán , lớp 10. năm học 2013 – 2014 thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Toán , lớp 10. Năm học 2013 – 2014 Thời gian làm bài: 90 phút Caâu 1: (3,5 đ) 1)Tìm taäp xaùc ñònh cuûa caùc haøm soá sau : a./ (0,75ñ) b./ (0,75ñ) 2) Giaûi caùc phöông trình sau : a ./ (1ñ) b./ (1ñ) Caâu 2: (2,5đ) 1./ Khaûo saùt chieàu bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá y = x2 - 2x - 1 . (1,5ñ) 2./ Tìm Parabol (P) : y = ax2 + bx + c bieát (P) ñi qua ñieåm A(1;-3) vaø coù ñænh laø I(-1;5) . (1ñ) Caâu 3: (2đ)Trong maët phaúng toïa ñoä Oxy , cho ABC coù A(-3;2) , B(1;4) vaø C(5;3) . 1./ Tìm toïa ñoä trung ñieåm I cuûa caïnh AB vaø toïa ñoä troïng taâm G cuûa ABC . (1ñ) 2./ Tìm toïa ñoä cuûa ñieåm M sao cho . (1ñ) Caâu 4: (2đ) Cho töù giaùc ABCD , goïi M vaø N laàn löôït laø trung ñieåm cuûa AB vaø CD . 1./ Chöùng minh : . (1ñ) 2./ Haõy xaùc ñònh ñieåm E thoûa (1ñ) Đáp án và thang điểm Câu hỏi Nội dung Điểm Nội dung Điểm Caâu 1 1a) 0,75 ñieåm x2 - 3x + 2 0 x1 vaø x2 TXÑ: D=R\{1;2} 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 1b) 0,75 ñieåm 6-3x0 x2 TXÑ: D=[2;+) 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 2a) 1 ñieåm PT voâ nghieäm 0,25 ñ 0,5 ñ 0,25 ñ 2b) 1 ñieåm PT coù moät nghieäm x = 0 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ Caâu 2 2a) 1,5 ñieåm Txñ : D=R Ñænh I : BTT Ñieåm ñaëc bieät Ñoà thò 0,25 ñ 0,5 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 2b) 1 ñieåm a= -2 , b = -4 , c =3 (P) : y = - 2x2 - 4x + 3 0,5 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ Caâu 3 3a) 1 ñieåm I(-1;3) G(1;3) 0,5 ñ 0,5 ñ 3b) 1 ñieåm =(-4;1) , =(4;2) = (-12;-3) M(-11;1) 0,5 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ Caâu 4 4a) 1 ñieåm , 0,5 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 4b) 1 ñieåm G laø trung ñieåm MN E laø trung ñieåm GA 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ Đề kiÓm tra chÊt lîng häc kú 1 M«n :to¸n 10. Líp 10 C©u 1(4,0 ®iÓm) :Cho hµm sè y= -x+(m+1)x+m+2 cã ®å thÞ lµ (P) 1, Kh¶o s¸t vµ vÏ ®å thÞ (P) cña hµm sè víi m=1. 2,Dùa vµo ®å thÞ (P) biÖn luËn theo k sè nghiÖm cña ph¬ng tr×nh: x-3 = 2x - k 3,T×m m ®Ó (P) c¾t trôc Ox t¹i Ýt nhÊt mét ®iÓm cã hoµnh ®é d¬ng. C©u 2 (2,5 ®iÓm ): Cho ph¬ng tr×nh 1,Gi¶i ph¬ng tr×nh khi m = -3 . 2,T×m m ®Ó ph¬ng tr×nh cã nghiÖm. C©u 3 (3,0 ®iÓm): Cho tam gi¸c ABC cã ®é dµi ba c¹nh lµ a,b,c. 1,Trong mp Oxy cho A(-3;6), B(1;-2) ,C(6;3) a. T×m täa ®é t©m ®êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c . b.T×m ®iÓm D thuéc trôc Oy sao cho tam gi¸c DAB vu«ng t¹i D. 2, Chøng minh gãc BAC = 1200 khi biÕt víi bc. C©u 4 (0,5 ®iÓm ) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña hµm sè y= ------------------ HÕt ------------------ ®¸p ¸n m«n to¸n l¬p 10 §¸p ¸n ®iÓm ®¸p ¸n ®iÓm C©u1(4,0 ®) 1, (2,0®) Víi m=1 hµm sè cã d¹ng y=-x+2x+3 .TX§:R . Sù biÕn thiªn +Trôc ®èi xøng x=1 +§Ønh I(1;4) +Hµm sè ®ång biÕn trªn NghÞch biÕn trªn +Bbt x - 1 + 4 y - - .§å thÞ +Giao Ox t¹i A(-1;0),B(3;0) +Giao Oy t¹i C(0;3) +vÏ 2,(1,0 ®) Ph¬ng tr×nh ®· cho t¬ng ®¬ng Víi pt:-x+2x +3 =k (1) Pt (1) lµ pt hoµnh ®é giao ®iÓm cña ®å thÞ (P) vµ ®êng th¼ng (d) cã pt: y=k lµ ®êng th¼ng cïng ph¬ng trôc Ox. Dùa vµo ®å thÞ ta cã : +k pt cã 2nghiÖm ph©n biÖt. +k=4 pt cã 1 nghiÖm +k4 pt tr×nh v« nghiÖm. 3,(1,0®) Hoµnh ®é giao ®iÓm cña (P) vµ trôc Ox lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh -x+(m+1)x +(m+2) =0 (2). (P) c¾t Ox t¹i Ýt nhÊt mét ®iÓm cã hoµnh ®é d¬ngpt (2) cã Ýt nhÊt mét nghiÖm d¬ng. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 Ta cã :Pt(2) Do ®ã pt(2) cã Ýt nhÊt mét nghiÖm d¬ng m+2 KL C©u2 (2,5 ®iÓm ) (1,5®) Víi m=-3 ta ®îc §Æt t = Gi¶i ph¬ng tr×nh ®îc t = 1; t = -2( lo¹i ) Víi t = 1 t×m ®îc x = 2 tháa m·n ®iÒu kiÖn KL: x = 3 lµ nghiÖm ph¬ng tr×nh 2,(1,0®) §Æt t = ®îc ph¬ng tr×nh t2 + t - m - 5 = 0 §iÒu kiÖn cho ph¬ng tr×nh cã nghiÖm lín h¬n hoÆc b»ng 1 Chia 2 TH cã 1 nghiÖm lín h¬n ho¹c b»ng 1; cã hai nghiÖm lowna h¬n hoÆc b»ng 1( lµm ®óng) KL: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 §¸P ¸N §IÓM C©u 3 (3,0®iÓm) C©u 4 (0,5®iÓm) I.(2,0 ®iÓm) a,(1,0 ®)Gäi I (a;b) lµ t©m ®êng trßn ngo¹i tiÕp tam gi¸c ABC .Ta cã IA=IB =IA VËy I(1;3) b.(1,0®) D Ta cã ; Tam gi¸c DAB vu«ng t¹i D Cã hai ®iÓm D tháa m·n ®Ò bµi D 2.(1,0 ®iÓm) Ta cã (do b c) cosA = - =cos120 VËy gãc BAC b»ng 120 §K :x +Víi x=2010 ta cã y= +Víi x §Æt a= Khi ®ã y= DÊu = x¶y ra . KL: Maxy= 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 10 - THPT Thời gian: 120 phút không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG: (7,0 điểm) Câu I: (2,0 điểm). 1/ Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau: “Bình phương của một số tự nhiên chẵn bất kỳ luôn luôn chia hết cho 4”. Mệnh đề đảo của nó đúng hay sai? Giải thích. 2/ Cho . Xác định các tập hợp: Câu II: (3,0 điểm). 1/ Tìm tập xác định của hàm số: 2/Cho parabol (P): và đường thẳng (d): . a/ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. b/ Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm nằm ở hai bên trục tung.. Câu III: (2,0 điểm). 1/ Cho và điểm M thỏa: . Chứng minh ABCM là hình bình hành. 2/ Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thỏa các điều kiện: . với . Chứng minh rằng: M, N, P thẳng hàng nếu và chỉ nếu B, C, D thẳng hàng. II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn A hoặc B. A. Theo chương trình nâng cao Câu IVa : (2,0 điểm) 1/ Giải và biện luận phương trình . 2/ Giải hệ phương trình: Câu Va: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(-1;3) , B(1;-1) , C(3;5). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp . B. Theo chương trình chuẩn Câu IVb : (2,0 điểm) 1/ Giải và biện luận phương trình: . 2/ Giải hệ phương trình: Câu Vb: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(-1;3) , B(1;-1) , C(3;5). Tính diện tích của . ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Câu Nội dung Điểm Câu I (2,0 điểm) 1) ( 1,0 điểm) ▪ Gọi a là số tự nhiên chẵn bất kỳ, a = 2k với ▪ Ta có: , vì nên a2 chia hết cho 4. ▪ Vậy mệnh đề trên đúng. ▪ Mệnh đề đảo: “(Mọi) số tự nhiên (mà) chia hết cho 4 (đều) là bình phương của (một) số tự nhiên chẵn (nào đó)”. Đây là mệnh đề sai, vì số 8 chia hết cho 4 nhưng số 8 không là bình phương của một số tự nhiên (chẵn) nào. 0,25 0,25 0,25 0,25 2) (1,0 điểm) . ▪ ▪ ▪ ▪ 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu II (3,0 điểm) 1) ( 1,0 điểm) ▪ Điều kiện: ▪ ▪ ▪ Vậy tập xác định D = (2;4] 0,25 0,25 0,25 0,25 2a) (1,0 điểm) ▪ Tập xác định: R Đỉnh I(1; 1) (Trục đối xứng: x = 1) ▪ Bảng biến thiên: đúng đầy đủ ▪ Giá trị đặc biệt: x 0 2 y 2 2 ▪ Vẽ đồ thị: đầy đủ, chính xác. 0,25 0,25 0,25 0,25 2b) (1,0 điểm) ▪ Phương trình hoành độ giao điểm: ▪ (d) cắt (P) tại hai điểm nằm ở hai bên trục tung khi (*) có hai nghiêm trái dấu ▪ Ta có: P 2. ▪ Vậy m > 2. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu III (2,0 điểm) 1) (1,0 điểm) ▪ ▪ ▪ ▪ Vì ba điểm A, B, C không thẳng hàng và do (1) nên tứ giác ABCM là hình bình hành. 0,25 0,25 0,25 0,25 2) (1,0 điểm) ▪ M, N, P thẳng hàng ▪ ▪ ▪ (*) B, C, D thẳng hàng 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu IVa (2,0 điểm) 1) (1,0 điểm) ▪ Th1: phương trình (1) có 1 nghiệm ▪ Th2: ▪ : phương trình (1) vô nghiệm. : phương trình (1) có 1 nghiệm kép ▪ và : phương trình (1) có 2 nghiệm 0,25 0,25 0,25 0,25 2) (1,0 điểm) 0,25x2 0,25x2 Câu Va (1,0 điểm) ▪ ▪ nên vuông tại A. ▪ Tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm I của BC. ▪ Vậy I(2;2). * Cách 2: Gọi I(a;b) là tâm đường tròn ngoại tiếp Ta có: IA = IB = IC, đưa đến hệ (có công thức khoảng cách) Khai triển Rút gọn Kết quả 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu IVb (2,0 điểm) 1) (1,0 điểm) ▪ ▪Th1: Với , phương trình vô nghiệm. Với , phương trình có vô số nghiệm . ▪ Th2: Phương trình có một nghiệm duy nhất: 0,25 0,25 0,25 0,25 2) (1,0 điểm) 0,25X3 0,25 Câu Vb (1,0 điểm) ▪ ▪ nên vuông tại A. ▪ Diện tích: ▪ = 10 0,25 0,25 0,25 0,25 KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: TOÁN – LỚP 10 THPT Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) I.. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 7,0 điểm ) Câu 1: ( 1,0 điểm) 1/ Cho A = [12; 2010), B = (; 22). Tìm AB, AB và A\ B. 2/ Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “x: ”. Câu 2: (2.0 điểm) Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). 1/ Lập bảng biến thiên và vẽ (P) 2/ Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng y = . Câu 3: (2,0 điểm) 1/ Giải và biện luận : 2/Giải và biện luận luận : Câu 4: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành AOBC với A(-3; 0) và giao điểm I(0; 2) của hai đường chéo AB và OC. 1/ Tìm toạ độ các điểm B và C. 2/ Tính chu vi hình bình hành AOBC. 3/ Tính diện tích hình bình hành AOBC. II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn: thí sinh làm câu 5a và câu 6a Câu 5: (2,0 điểm) Cho M là một điểm thuộc đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác đều ABC, cạnh a. 1/ Chứng minh rằng: 2/ Tính Câu 6a: (1,0 điểm) Cho phương trình Với giá trị nào của m dương thì phương trình có một nghiệm bằng 1 ? Tìm nghiệm còn lại. 2.Theo chương trình nâng cao: thí sinh làm câu 5b và câu 6b Câu 5b: (2,0 điểm) 1/Cho hai vectơ và khác , không cùng phương. Tìm số x sao cho hai vectơ và là cùng phương. 2/ Cho M là một điểm thuộc đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác đều ABC, cạnh a. Tính . Câu 6b : (1,0 điểm) Cho phương trình Với giá trị nào của m dương thì phương trình có một nghiệm bằng 1 ? Tìm nghiệm còn lại HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10 HỌC KÌ I I. PHẦN CHUNG Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1,0) 1/(0,75điểm) 2/(0,5điểm) 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 2 (2,0đ) 1/ (1,0điểm): Đỉnh I(2;-2) Bảng biến thiên Bảng giá trị Vẽ đồ thị 2/(1,0điểm) Xét y = x với x 0. Suy ra toạ độ giao điểm. Xét y = - x với x 0. Suy ra toạ độ giao điểm. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 Câu 3 (2,0đ) Với m=1 : (1) vô nghiệm Với m=-1 : (1) vô nghiệm Phương trình có duy nhất một nghiệm 0 : phương trình vô nghiệm 0 : phương trình có 2 nghiệm phân biệt =0 phương trình có nghiệm kép 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 (2,0đ) 1) (0,5 điểm) s Tìm được toạ độ điểm C(0; 4) s Tìm được toạ độ điểm B(3; 4) 2) (0,75 điểm) s Tính độ dài cạnh OA = 3 s Tính độ dài cạnh OB = 5 s Tính chu vi p = 2(OA+OB) = 16 3) (0,75 điểm) s Tính chiều cao OC = 4 s Diện tích hình bình hành: S = OC. OA = 12 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 II. PHẦN RIÊNG Câu 5 (2,0đ) 1/ (1,0 điểm) ( vì O là trọng tâm tam giác ABC) 2/ (1,0 điểm) s Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng . s Ta có : =3. = 3. = 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 Câu 6a (1,0đ) 1/ (0,5 điểm) s Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi (m ) hay (m ) s với mọi m Vậy : m thì phương trình luôn có hai nghiệm 2/ (0,5 điểm) s Ta có : phương trình có nghiệm x = 1 nên Giải phương trình được m = 2 (nhận) , m = -4 (loại) s Với m = 2 thì nghiệm còn lại x = -1 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 6a (2,0đ) 1/ (1,0 điểm) s Ta có: và cùng phương nên tồn tại số thực m sao cho . s = m() s Vì vectơ và khác và không cùng phương nên: s Giải hệ ta được x = . 2/ (1,0 điểm) s Chứng minh được: (vì O là trọng tâm tam giác ABC) s Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng . s Ta có : = 3.= 3. = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5b (1,0 đ) s Với m Ta có: = với mọi m Vậy: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m s Với m = 1 thì phương trình trở thành -2x – 3 = 0 hay x = . s Với m = -1 thì phương trình trở thành -6x – 3 = 0 hay x = . 0,25 0,25 0,25 0,25 . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013 – 2014 MÔN: TOÁN – KHỐI 10 I/.PHẦN CHUNG: (7điểm) (Dành cho tất cả các học sinh) ĐỀ1: Bài 1 ( 2.5đ) 1. Cho hai tập hợp .Hãy xác định các tập hợp 2.Tìm tập xác định của hàm số: f(x)= Bài 2 ( 1.5đ ). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2 +2x + 3 Bài 3 ( 1.0đ ). giải phương trình: = x - 2 Bài 4 ( 2.0 đ) 1.Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo.Chứng minh 2.Cho góc x với cosx = .Tính giá trị của biểu thức: P = 2sin2x + 3cos2x II/.PHẦN RIÊNG: (3điểm) (Học sinh chọn 4a và 5a hay 4b và 5b ) Bài 5a ( 2.0 đ) Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;1),B(-2;5),C(7;6) 1) Chứng minh A,B,C không thẳng hàng . 2) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD hình bình hành Bài6 a ( 1.0 đ) Giải hệ phương trình: Bài 5b ( 2.0 đ) Trong mặt phẳng Oxy , Chứng minh A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác. 2) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD hình chữ nhật. Bài 6b: (1,0 đ) Cho hệ phương trình:.Hãy xác định các tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.Tìm nghiệm đó . ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI 10 HỌC KỲ I Câu Nội dung Điểm 1.1 0.25 0.25 0.25 0.25 1.2 ĐK 0.5 0.5 Vậy D = 0.5 2 Tập xác định: D = 0,25 Lập được BBT 0.25 Đỉnh : I(-1;2) 0.25 Trục đối xứng x = -1 0.25 Hình vẽ 0.5 3 Điều kiện: 0.25 Bình phương hai vế đưa về: 0.25 Giải phương trình: tìm được 0.25 Loại .Kết luận nghiệm phương trình 0.25 4.1 VT= 0,25 = 0,25 = 4 ( Đ P CM) 0,5 4.2 P = 2sin2x +3cos2x = 2(1-cos2x)+3cos2x 0,25 =2+cos2x (*) 0,25 Thay cosx =vào (*) 0,25 P = 0,25 5a.1 0.25 0.25 0.25 không cùng phươngkhông thẳng hàng. 0.25 5a.2 0.25 là hình bình hành nên: 0.25 0.25 Vậy D(12,2) 0.25 6a. Điều kiện: đặt được 0.25 Đưa về hệ phương trình 0.25 Tìm được 0.25 0.25 5b.1 0.25 0,25 0,25 không cùng phươnglà 3 đỉnh một tam giác . 0.25 5b.2 0,50 là hình chữ nhật nên: 0,25 D(4;3) 0.25 6b. 0.25 Hệ phương trình có nghiệm duy nhất 0.25 và 0,25 0.25 Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì tùy theo đó giáo viên chấm cho các phần điểm tương ứng sao cho hợp lý. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN TOÁN - LỚP 10 (Chuẩn) Thời gian làm bài: 120 phút Câu I: 1,5 điểm 1/ Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: a) P: không chia hết cho 7 b) Q: 2/ Cho và Xác định: Câu II: 2,5 điểm 1/ Tìm parabol (P) có trục đối xứng và (P) đi qua hai điểm A (1;0), B(0;-3). 2/ Vẽ đồ thị hàm số: . Câu III: 3,0 điểm 1/ Giải và biện luận phương trình: 2/ Giải phương trình : 3/ Cho phương trình Xác định m để phương trình (1) có nghiệm. Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa Câu IV: 3,0 điểm 1.Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm AC, H là điểm đối xứng trọng tâm G của tam giác ABC qua B. a/ Chứng minh : b/ Đặt . Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ và 2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A (1;1), B (6; 3), C (-2 ; 2). a/ Tìm tọa độ điểm M sao cho : b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tam giác BCD nhận điểm A làm trọng tâm. c/ Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. -------------------------------- Hết ---------------------------------------- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 10 (Chuẩn) Thời gian làm bài: 120 phút CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I 1,5 đ 1/0.5đ a) chia hết cho 7 b) 0.25 0.25 2/ 1.0đ ; 0.25+0.25 0.25+0.25 II 2,5 đ 1/1.25đ Ta có hệ pt: 0.25x3 0.25x2 2/1.25đ Vẽ đồ thị + Đỉnh I(-2,-9) + BGT ( Cho ít nhất hai điểm khác đỉnh) + Vẽ đt 0.25x2 0.25 0.25x2 III 3 điểm 1/1.0đ + * m = -1,pttt: 0x = -24 (pt vô nghiệm) * m = 3, pttt: 0x = 0 (Pt có vô số nghiệm ) + pt có nghiệm 0.25 0.25 0.25 0.25 2/ 1.0đ 0.25 0.25 0.25x2 3/1.0đ Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi b) Theo câu a), đk pt có nghiệm là (thỏa đk) 0.25x2 0.25 0.25 IV 3 điểm 1/a 0.5đ (ĐPCM) 1/b 0.5đ 0.25x2 0.25 0.25 2/a 0.75đ Gọi M(x; y) Vậy 0.25 0.25x2 2/b 0.5đ Gọi D(x; y) Ta có: 0.25x2 2/c 0.75đ Gọi H(x; y) Ta có: 0.25x2 0.25 KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (1,0 điểm) Cho A = , B = Xác định các tập AB, A \ B Câu 2 (3,0 điểm) Cho hàm số: có đồ thị (P) 1) Xác định các hệ số , của hàm số trên biết đồ thị của nó là một parabol có đỉnh I(-2;-1) 2) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số với Câu 3 (2,0 điểm) Giải các phương trình: a) b) Câu 4 (1,0 điểm) Xác định tham số để phương trình: có đúng một nghiệm. Câu 5 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng , cho tam giác có trọng tâm là , và là trung điểm của cạnh . 1) Tìm tọa độ đỉnh của tam giác . 2) Tìm tọa độ các đỉnh và biết đỉnh nằm trên trục và đỉnh nằm trên trục . Câu 6 (1,0 điểm) Cho tam giác và là một điểm thỏa mãn hệ thức: Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ và . ........ Hết ........ Câu 1 (1,0 điểm) Câu 2 (3,0 điểm) Câu 3 (2,0 điểm) Câu 4 (1,0 điểm) Câu 5 (2,0 điểm) Câu 6 (1,0 điểm) A = AB = A \ B = 1.(1,0 điểm) Đồ thị hàm số là parabol có đỉnh I(-2;-1) nên ta có hệ: 2.(2,0 điểm) TXĐ(0,25);BBT(0,5); Đỉnh(0,25); Trục đối xứng(0,25); Giao điểm với các trục tọa độ(0,25); Đồ thị(0,5) 1.(1.25 điểm) Nếu thì phương trình trở thành: Nếu < thì phương trình trở thành: Kết luận phương trình có hai nghiệm và 2.(0,75 điểm) Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi: 1.(1,0 điểm) Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có: 2.(1,0 điểm) Vì B nằm trên Ox, C nằm trên Oy nên: và Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có: Vậy B(2;0), C(0;6) Ta có: MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 (1,0 điểm) Cho A = B = Xác định các tập AB, A \ B Câu 2 (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (P) 1) Xác định các hệ số , của hàm số trên biết đồ thị của nó là một parabol có đỉnh I(2;-1) 2) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) hàm số với Câu 3 (2,0 điểm) Giải các phương trình: 1) 2) Câu 4 (1,0 điểm) Xác định tất cả các giá trị của tham số để phương trình: có đúng một nghiệm. Câu 5 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng , cho tam giác có trọng tâm là , và là trung điểm của cạnh . 1) Tìm tọa độ đỉnh của tam giác . 2) Tìm tọa độ các đỉnh và biết đỉnh nằm trên trục và đỉnh nằm trên trục . Câu 6 (1,0 điểm) Cho tam giác và là một điểm thỏa mãn hệ thức: Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ và . ........ Hết ........ Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1,0 điểm) Câu 2 (3,0 điểm) Câu 3 (2,0 điểm) Câu 4 (1,0 điểm) Câu 5 (2,0 điểm) Câu 6 (1,0 điểm) A = AB = A \ B = 1.(1,0 điểm) Đồ thị hàm số là parabol có đỉnh I(2;-1) nên ta có hệ: 2.(2,0 điểm) TXĐ(0,25);BBT(0,5); Đỉnh(0,25); Trục đối xứng(0,25); Giao điểm với các trục tọa độ(0,25); Đồ thị(0,5) 1.(1.25 điểm) Nếu thì phương trình trở thành: Nếu < thì phương trình trở thành: Kết luận phương trình có hai nghiệm và 2.(0,75 điểm) Phương trình có đúng một nghiệm khi và chỉ khi: 1.(1,0 điểm) Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có: 2.(1,0 điểm) Vì B nằm trên Ox, C nằm trên Oy nên: và Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có: Vậy B(-2;0), C(0;6) Ta có: 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25
File đính kèm:
- de thi hoc ky 1 toan 10 co dap an.doc