Đề kiểm tra học kỳ I – môn toán lớp 6 đề số I ( thời gian :90 phút)

doc11 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I – môn toán lớp 6 đề số I ( thời gian :90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đề kiểm tra học kỳ i –môn toán lớp 6
 Đề sối . ( Thời gian :90 phút)
 Phần I- Trắc nghiệm khách quan
 Trong các kết quả A,B,C,D sau đây, kết quả nào đúng em hãy ghi vào bài làm:
Câu1: Cách tính đúnglà:
 A. 43.44= 412 B. 43.44= 47 C. 43.44= 1612 D. 43.44= 87 
Câu2:Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
 A.{3;5;7;11} B.{3;7;10;13} C. {1;3;5;7} D. {13,15;17;19}
Câu 3: ƯCLN(18;60)là;
 A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 4: BCNN(10;14;20)là:
 A. 0 B. 70 C. 140 D. 280
Câu5: Kết quả đúng của phép tính 3 + ( 2 – 3 ) là:
 A. -2 B. – 4 C. 4 D. 2
Câu6: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PQ khi:
 A. MP +MQ = PQ B. MP =MQ C. MP = MQ = D. PM =PQ = 
Câu 7: Tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn -2 < x 2 là
 A . 0 B . 2 C . -2 D . 4
 Câu8: Số ước tự nhiên của số 20 là:
 A. 2 B. 6 C. 7 D . 8 
 Câu9:Số 22 chia hết cho 2, 3,và 4 khi là:
 A. 2 B. 5 C.8 D. 2; 5; 8 
 Câu 10: Giá trị của biểu thức (n – 2).(n +2)là số nguyên tố khi n bằng:
 A . 0 B . 1 C . 2 D . 3
 Phần II – Tự luận
Câu 11: Thực hiện các phép tính :
 a) 75 : 74 - 22 . 32 b) - 2006 - (15 - 2006) 
Câu 12: Tìm x biết:
x - 15 = (- 5) +(-20) 
b) x 12 ; x15 và 100 < x <150
Câu13: Vườn trường hình chữ nhậtdài 48m, rộng 30m. Nhà trường muốn chia thành 
 những mảnh hình vuông bằng nhau(số đo các cạnh là số tự nhiên) để trồng
 cây thuốc nam. Hỏi với cách chia nào thì cạnh hình vuông lớn nhất và chia
 được thành bao nhiêu mảnh.
Câu14:Trên tia Ax lấy các điểm B và C sao cho AB = 4 cm ; AC = 8 cm.
 a )Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
 b) Lấy điểm D thuộc tia Ax sao cho CD = 3cm. Tính độ dài BD.
 Câu 15: Thay dấu trong biểu thức: 
 1 2 3 4 5 6 7 8 910 1112
 Bởi các dấu( +) hoặc (- )để giá trị của biểu thức bằng:
 a) 0 ; b) 1.
 đề kiểm tra học kỳ i –môn toán lớp 6
 Đề sốii . (Thời gian :90 phút)
 Phần I- Trắc nghiệm khách quan
 Trong các kết quả A,B,C,D sau đây, kết quả nào đúng em hãy ghi vào bài làm:
Câu1: Cách tính đúnglà:
 A. 33.34= 312 B. 33.34= 97 C. 33.34= 912 D. 33.34= 37 
Câu2: Số ước tự nhiên của số 12 là:
 A. 2 B. 4 C. 6 D . 7 
Câu 3: ƯCLN(8;12; 48)là:
 A. 2 B. 4 C. 8 D. 48
Câu 4: BCNN(10; 12; 15)là:
 A. 0 B. 30 C. 60 D. 480
Câu5: Kết quả đúng của dãy tính 3- 3.5 + 2 là:
 A. -10 B. - 18 C. 7 D. 2
Câu6: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng PQ khi:
 A. IP +IQ = PQ B. IP =IQ C. PI =PQ = D . IP = IQ = 
Câu 7: Giá trị của biểu thức (n – 1).(n+3) là số nguyên tố khi n bằng:
 A . 0 B . 1 C . 2 D . 3
Câu8:Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
 A.{3;5;7;15} B.{2;7;11;13} C. {1;3;5;7} D. {13,15;17;19}
Câu9:Số 44 chia hếtcho 2, 3,và 4 khi là:
 A. 0 B. 4 C. 8 D. 0; 4; 8 
Câu 10: Tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn -2 x < 2 là
 A . 0 B . 2 C . -2 D . 4
 Phần II – Tự luận
Câu 11: Thực hiện các phép tính :
 a) 45 : 44 - 22 . 23 b) 2006 – (89 +2006) 
Câu 12: Tìm x biết:
x + 15 = 5 + (-25) b) x 15 ; x20 và 150 < x <200
Câu13: Vườn trường hình chữ nhậtdài 40m, rộng 28m. Nhà trường muốn chia thành 
 những mảnh hình vuông bằng nhau(số đo các cạnh là số tự nhiên) để trồng
 cây thuốc nam. Hỏi với cách chia nào thì cạnh hình vuông lớn nhất và chia
 được thành bao nhiêu mảnh.
Câu14:Trên tia Ax lấy các điểm B và C sao cho AB = 3 cm ; AC = 6 cm.
 a )Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
 b) Lấy điểm D thuộc tia Ax sao cho CD = 2cm. Tính độ dài BD.
Câu 15: Thay dấu trong biểu thức: 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Bởi các dấu( +) hoặc (- )để giá trị của biểu thức bằng:
 a) 1 ; b) 0.
 đáP áN -biểu điểm-BàI kiểm tra học kỳ i
môn toán lớp 6 - Đề sối .
 Phần I- Trắc nghiệm khách quan : 
 3điểm . Mỗi câu đúng cho 0,3 điểm.
Câu1: Cách tính đúnglà: B. 43.44= 47 
Câu2:Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố A.{3;5;7;11} 
Câu 3: ƯCLN(18;60)là: B. 6 
Câu 4: BCNN(10;14;20)là: C. 140 D. 
Câu5: Kết quả đúng của phép tính 3 + ( 2 – 3 ) là: D. 2
Câu6: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PQ khi: C. MP = MQ = 
Câu 7: Tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn -2 < x 2 là: B . 2 
 Câu8: Số ước tự nhiên của số 20 là: B. 6 
 Câu9:Số 22 chia hếtcho 2, 3,và 4 khi là: B. 5 
 Câu 10: Giá trị của biểu thức (n – 2).(n +2)là số nguyên tố khi n bằng: D . 3
 Phần II – Tự luận : 7 điểm
Câu 11: a) 75 : 74 - 22 . 32 =7 – 36 =-29 (0,5 điểm) 
 b) - 2006 - (15 - 2006) = -15 (0,5 điểm) 
Câu 12: Tìm x biết:
x - 15 = (- 5) +(-20) x = -10 (0,5 điểm) 
x 12 ; x15 và 100 < x <150 
 xBC(12;15) ; BCNN(12;15) =60 (0,5 điểm)
 x = 120 (0,5 điểm)
Câu13: Cạnh hình vuông lớn nhất là ƯCLN(48; 30) = 6 (m) (0,5 điểm)
 Chia được thành (48: 6).(30 :6) = 40 (mảnh) (0,5 điểm)
Câu14:
 Hình vẽ (0,5 điểm) A B D2 C D1 x
 a) Giải thích được vì sao B nằm giữa A và C (0,25điểm)
 Tính được BC = 4cm (0,5điểm)
 Kết luận B là trung điểm của AC (0,25 điểm)
 b) Trường hợp 1:D thuộc tia đối của tia CB BD = BC + CD = 7 (cm) (0,5 điểm)
 Trường hợp 2 : D thuộc tia CB BD +DC =BC BD = 1cm (0,5 điểm 
 Câu 15: 
Có nhiều cách , nêu và tính đúng (chỉ cần một cách) 
Chẳng hạn 1- 2 +3 – 4+ 5 – 6 - 7 +8 – 9 +10 – 11 +12 = 0 (0,5 điểm
 b)Biểu thức 1+ 2+ 3+ 4 +5 +6 + 7+ 8+ 9 +10 +11 +12 = 78, là một số chẵn
 Mỗi lần thay một dấu “+”đằng trước sốa nào đó trong biểu thức bởi “-”thì
 giá trị biểu thức giảm đi 2a (là một số chẵn). Do đó giá trị biểu thức luôn là
 một số chẵn, không thể bằng 1. (0,5 điểm)
 ĐáP áN- biểu điểm BàI kiểm tra học kỳ i
môn toán lớp 6 - Đề sốii
 Phần I- Trắc nghiệm khách quan
Câu1: Cách tính đúnglà: D. 33.34= 37 
Câu2: Số ước tự nhiên của số 12 là: C. 6 
Câu 3: ƯCLN(8;12; 48)là: B. 4 
Câu 4: BCNN(10; 12; 15)là: C. 60 
Câu5: Kết quả đúng của dãy tính 3- 3.5 + 2 là: A. -10 
Câu6: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng PQ khi: D . IP = IQ = 
Câu 7: Giá trị của biểu thức (n – 1).(n+3) là số nguyên tố khi n bằng: C . 2 
Câu8:Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố B.{2;7;11;13} 
Câu9:Số 44 chia hếtcho 2, 3,và 4 khi là: B. 4 
Câu 10: Tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn -2 x < 2 là : C . -2 
 Phần II – Tự luận 
Câu 11: a) 45 : 44 - 22 . 23 = 4- 32 = - 28 (0,5 điểm)
 b) 2006 – (89 +2006) = - 89 (0,5 điểm)
Câu 12: a) x + 15 = 5 + (-25) x = -35 
x 15 ; x20 và 150 < x <200
 xBC(15; 20) ; BCNN(15; 20) =60 (0,5 điểm)
 x = 180 (0,5 điểm)
Câu13: Cạnh hình vuông lớn nhất là ƯCLN(40; 28) = 4 (m) (0,5 điểm)
 Chia được thành (40: 4).(28 :4) = 70 (mảnh) (0,5 điểm)
Câu14:.
 Hình vẽ (0,5 điểm) A B D2 C D1 x
 a) Giải thích được vì sao B nằm giữa A và C (0,25điểm)
 Tính được BC = 3cm (0,5điểm)
 Kết luận B là trung điểm của AC (0,25 điểm)
 b) Trường hợp 1: D thuộc tia đối của tia CB BD = BC + CD = 5(cm) (0,5 điểm)
 Trường hợp 2 : D thuộc tia CB BD +DC =BC BD = 1cm (0,5 điểm 
 Câu 15: 
Có nhiều cách , nêu và tính đúng (chỉ cần một cách) 
Chẳng hạn 1- 2 +3 – 4 - 5 + 6 - 7 +8 – 9 +10 = 1 (0,5 điểm)
 b)Biểu thức 1+ 2+ 3+ 4 +5 +6 + 7+ 8+ 9 +10 = 55,là một số lẻ
 Mỗi lần thay một dấu “+”đằng trước sốa nào đó trong biểu thức bởi “-”thì
 giá trị biểu thức giảm đi 2a (là một số chẵn). Do đó giá trị biểu thức luôn là
 một số lẻ, không thể bằng 0 . (0,5 điểm)
 đề kiểm tra học kỳ ii –môn toán lớp 6
 Đề sối . (Thời gian :90 phút)
 Phần I- Trắc nghiệm khách quan
 Trong các kết quả A,B,C,D sau đây, kết quả nào đúng em hãy ghi vào bài làm:
Câu1:Kết quả của phép tính: là:
 A. B. C. D . 
Câu2: Kết quả của phép tính: (- 3)3.(-3)6là:
 A. 99 B. – 39 C . (-9)9 D . 918
Câu 3: Các phân số được sắp xếp là: 
 A . < < ; B . << ; C . < <; D . << Câu 4: Cho biết số x thích hợp là:
 A. x = 20 B. x= -20 C. x =63 D. x= 57
Câu5: Kết quả đúng của dãy tính là:
 A. 0 B. C. D. 
Câu6: Số nghịch đảo của – 3 là :
 A . 3 B . C . D. Cả 3 câu đều sai
Câu 7: Giá trị của biểu thức (x -1).(x+ 4)khi x = -1 là:
 A . 0 B . -4 C . -6 D . - 8
Câu8: Kết quả rút gọn phân số là:
 A. B . C. 8.5 = 40 D . 
Câu9: 2giờ 30 phút được viết dưới dạng số thập phânvới đon vịgiờ là:
 A. 2,5 giờ B . 2,3 giờ C .2,03 giờ D. Cả 3 câu đều sai 
Câu 10: Nếu góc A có số đo bằng 350, góc B có số đo bằng 550.Ta nói góc A và góc B là:
 A.Hai góc bù nhau; B. Hai góc kề bù; C. Hai góc phụ nhau; D .Hai góc kề nhau.
 Phần II – Tự luận
Câu 11: Thực hiện các phép tính :
 a) b) 10,42:(22,34 -
Câu 12: Tìm x biết: a) (2,5x - 20 ):; b) 
Câu13: Một lớp học có 40 học sinh xếp loại văn hoá giỏi ,khá, trung bình. 
 Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp và bằng só học sinh khá. 
 Tính số học sinh mỗi loại.
Câu14:Trên đường thẵng xy lấy các điểm A, B và C sao cho AB = 6 cm ; BC = 2 cm.
 a )Tính độ dài đoạn thẳng AC.
 b)Vẽ tia Bz sao cho góc xBz bằng 800.Tính số đo góc zBy.
Câu15:Cho S = 
 Chứng minh: : 
 đề kiểm tra học kỳ ii –môn toán lớp 6
 Đề sốii . (Thời gian :90 phút)
 Phần I- Trắc nghiệm khách quan
 Trong các kết quả A,B,C,D sau đây, kết quả nào đúng em hãy ghi vào bài làm:
Câu1:Kết quả của phép tính: là:
 A. B. C. D . 
Câu 2: Các phân số được sắp xếp là: 
 A . < < ; B . << ; C . < <; D . << Câu 3: Cho biết số x thích hợp là:
 A. x = 20 B. x= -20 C. x =63 D. x= 57
Câu4: Kết quả đúng của dãy tính là:
 A. 0 B. C. D. 
Câu5: Kết quả rút gọn phân số là:
 A. B . C. 8.5 = 40 D . 
Câu6: 2giờ 30 phút được viết dưới dạng số thập phânvới đon vịgiờ là:
 A. 2,5 giờ B . 2,3 giờ C .2,03 giờ D. Cả 3 câu đều sai 
Câu 7: Nếu góc A có số đo bằng 350, góc B có số đo bằng 550.Ta nói góc A và góc B là:
 A.Hai góc bù nhau; B. Hai góc kề bù; C. Hai góc phụ nhau; D .Hai góc kề nhau.
 Phần II – Tự luận
Câu 8: Thực hiện các phép tính :
 a) b) 10,42:(22,34 -
Câu 9: Tìm x biết:
(2,5x - 20 ): b) 
Câu10: Một lớp học có 40 học sinh xếp loại văn hoá giỏi ,khá, trung bình. 
 Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp và bằng só học sinh khá. 
 Tính số học sinh mỗi loại.
Câu11:Trên đường thẵng xy lấy các điểm A, B và C sao cho AB = 6 cm ; BC = 2 cm.
 a )Tính độ dài đoạn thẳng AC.
 b)Vẽ tia Bz sao cho góc xBz bằng 800.Tính số đo góc zBy.
Câu12:Cho S = 
 Chứng minh: 
 đề kiểm tra học kỳ ii –môn toán lớp 6
 Đề sối . (Thời gian :90 phút)
 Phần I- Trắc nghiệm khách quan
 Trong các kết quả A,B,C,D sau đây, kết quả nào đúng em hãy ghi vào bài làm:
Câu1:Kết quả của phép tính: là:
 A. B. C. D . 
Câu2: Kết quả của phép tính: (- 2)3.(-2)6là:
 A. -29 B. (- 2)18 C . (-4)9 D . 49
Câu 3: Các phân số được sắp xếp là: 
 A . << ; B . < < ; C . < <; D << Câu 4: Cho biết số x thích hợp là:
 A. x = -24 B. x= 24 C. x =36 D. x= -54
Câu5: Kết quả đúng của dãy tính là:
 A. 0 B. C. D. 
Câu6: Số nghịch đảo của -5 là :
 A . 3 B . C . D. Cả 3 câu đều sai
Câu 7: Giá trị của biểu thức (x -1).(x+ 3)khi x = -1 là:
 A . 0 B . -4 C . -6 D . - 8
Câu8: Kết quả rút gọn phân số là:
 A. B . C. 6.5 = 30 D . 
Câu9: 3giờ 30 phút được viết dưới dạng số thập phânvới đon vịgiờ là:
 A. 3,3 giờ B . 3,5 giờ C .3,03 giờ D. Cả 3 câu đều sai 
Câu 10: Nếu góc A có số đo bằng 1250, góc B có số đo bằng 550.Ta nói góc A và góc B là:
 A.Hai góc bù nhau; B. Hai góc kề bù; C. Hai góc phụ nhau; D .Hai góc kề nhau.
 Phần II – Tự luận
Câu 11: Thực hiện các phép tính :
 a) b) 10,42:(23,34 -
Câu 12: Tìm x biết: a) (1,5x - 25 ):; b) 
Câu13: Một lớp học có 45 học sinh xếp loại văn hoá giỏi , khá, trung bình.Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp và bằng só học sinh khá. Tính số học sinh mỗi loại.
Câu14:Trên đường thẵng xy lấy các điểm A, B và C sao cho AB = 5 cm ; BC = 2 cm.
 a )Tính độ dài đoạn thẳng AC.
 b)Vẽ tia Bz sao cho góc xBz bằng 700.Tính số đo góc zBy.
Câu12: Tìm các số nguyên x và y sao cho: 
 đề kiểm tra học kỳ ii –môn toán lớp 6
 Đề sốii . (Thời gian :90 phút)
 Phần I- Trắc nghiệm khách quan
 Trong các kết quả A,B,C,D sau đây, kết quả nào đúng em hãy ghi vào bài làm:
Câu1:Kết quả của phép tính: là:
 A. B. C. D . 
Câu2: Kết quả của phép tính: (- 3)3.(-3)6là:
 A. 99 B. – 39 C . (-9)9 D . 918
Câu 3: Các phân số được sắp xếp là: 
 A . < < ; B . << ; C . < <; D . << Câu 4: Cho biết số x thích hợp là:
 A. x = 20 B. x= -20 C. x =63 D. x= 57
Câu5: Kết quả đúng của dãy tính là:
 A. 0 B. C. D. 
Câu6: Số nghịch đảo của – 3 là :
 A . 3 B . C . D. Cả 3 câu đều sai
Câu 7: Giá trị của biểu thức (x -1).(x+ 4)khi x = -1 là:
 A . 0 B . -4 C . -6 D . - 8
Câu8: Kết quả rút gọn phân số là:
 A. B . C. 8.5 = 40 D . 
Câu9: 2giờ 30 phút được viết dưới dạng số thập phânvới đon vịgiờ là:
 A. 2,5 giờ B . 2,3 giờ C .2,03 giờ D. Cả 3 câu đều sai 
Câu 10: Nếu góc A có số đo bằng 350, góc B có số đo bằng 550.Ta nói góc A và góc B là:
 A.Hai góc bù nhau; B. Hai góc kề bù; C. Hai góc phụ nhau; D .Hai góc kề nhau.
 Phần II – Tự luận
Câu 11: Thực hiện các phép tính :
 a) b) 10,42:(22,34 -
Câu 12: Tìm x biết: a) (2,5x - 20 ):; b) 
Câu13: Một lớp học có 40 học sinh xếp loại văn hoá giỏi ,khá, trung bình. Số học sinh
 giỏi chiếm số học sinh cả lớp và bằng só học sinh khá.Tính số học sinh mỗi loại.
Câu14:Trên đường thẵng xy lấy các điểm A, B và C sao cho AB = 6 cm ; BC = 2 cm.
 a )Tính độ dài đoạn thẳng AC.
 b)Vẽ tia Bz sao cho góc xBz bằng 800.Tính số đo góc zBy.
Câu12: Tìm các số nguyên x và y sao cho: 
 đáp án –biểu điểm bài kiểm tra học kỳ ii 
 môn toán lớp 6 -Đề sối 
 Phần I- Trắc nghiệm khách quan
 3,5 điểm- Mỗi câu đúng cho 0,35 điểm
Câu1:Kết quả của phép tính: là: A. 
Câu2: Kết quả của phép tính: (- 2)3.(-2)6là: A. 
Câu 3: Các phân số được sắp xếp là: D. << Câu 4: Cho biết số x thích hợp là: A. x = -24 
Câu5: Kết quả đúng của dãy tính là: B. 
Câu6: Số nghịch đảo của -5 là : B . 
Câu 7: Giá trị của biểu thức (x -1).(x+ 3)khi x = -1 là: B . -4 
Câu8: Kết quả rút gọn phân số là: A. 
Câu9: 3giờ 30 phút được viết dưới dạng số thập phânvới đơn vịgiờ là: B . 3,5 giờ 
Câu 10: Nếu góc A có số đo bằng 1250, góc B có số đo bằng 550.Ta nói góc A và góc B là:
 A.Hai góc bù nhau; 
 Phần II – Tự luận
Câu 11: a) = (0,5 điểm)
 b) 10,42:(23,34 - = 0 (0,5 điểm)
Câu 12: a) (1,5x - 25 ):; x = 30 (0,5 điểm)
 b) x = - 8 (0,5 điểm)
Câu13: Số học sinh giỏi là 45. = 21 em (0,5 điểm)
 Số học sinh khálà 21 : = 18 em (0,5 điểm) 
 Số học sinh trung bình là 45 - 21- 18 = 6 em (0,5 điểm)
 z
Câu14: Hình vẽ: (0,5 điểm) x A C2 B C1 y
 a)Trường hợp 1: C thuộc tia đối của tiaBA AC = AB + BC = 7(cm) (0,5 điểm)
 Trường hợp 2 : C thuộc tia BA AC +CB = AB AB = 3cm (0,5 điểm) 
 b) xBz + zBy = 1800 zBy = 1100 (0,5 điểm)
Câu12: y.(5x – 1) = - 60 . Do đó 5x –1 là ước của 60 và chia 5 thiếu 4. Ta có:
 (1 điểm) 
 đáp án –biểu điểm bài kiểm tra học kỳ ii 
 môn toán lớp 6 -Đề sốii 
 Phần I- Trắc nghiệm khách quan
 3,5 điểm- Mỗi câu đúng cho 0,35điểm
Câu1:Kết quả của phép tính: là: C. 
Câu2: Kết quả của phép tính: (- 3)3.(-3)6là: B. – 39 
Câu 3: Các phân số được sắp xếp là: B . << ; 
Câu 4: Cho biết số x thích hợp là: B. x= -20 
 Câu6: Số nghịch đảo của – 3 là : C . 
Câu 7: Giá trị của biểu thức (x -1).(x+ 4)khi x = -1 là: C . -6 
Câu8: Kết quả rút gọn phân số là: D . 
Câu9: 2giờ 30 phút được viết dưới dạng số thập phânvới đơn vị giờ là:A. 2,5 giờ 
Câu 10: Nếu góc A có số đo bằng 350, góc B có số đo bằng 550.Ta nói góc A và góc B là:
 C. Hai góc phụ nhau; D 
 Phần II – Tự luận
Câu 11: Thực hiện các phép tính :
 a) = (0,5 điểm)
 b) 10,42:(22,34 - = (0,5 điểm) 
Câu 12: a) (2,5x - 20 ):; x = 20 (0,5 điểm)
 b) x = -16 (0,5 điểm)
Câu13: Số học sinh giỏi là 40. = 16 em (0,5 điểm)
 Số học sinh khálà 16 : = 14 em (0,5 điểm)
 Số học sinh trung bình là 40 - 16- 14 = 10 em (0,5 điểm) 
 z
Câu14: Hình vẽ: (0,5 điểm) x A C2 B C1 y
 a)Trường hợp 1: C thuộc tia đối của tiaBA AC = AB + BC = 8(cm) (0,5 điểm)
 Trường hợp 2 : C thuộc tia BA AC +CB = AB AB = 4cm (0,5 điểm)
 b) xBz + zBy = 1800 zBy = 1000 (0,5 điểm)
Câu12: y.(5x – 1) = 60 . Do đó 5x –1 là ước của 60 và chia 5 thiếu 4. Ta có:
 (1điểm) 

File đính kèm:

  • docDe KT toan 6 HKI(1).doc