Đề kiểm tra học kỳ I môn toán – lớp 7 năm học : 2008 - 2009
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn toán – lớp 7 năm học : 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra học kỳ I môn toán – lớp 7 năm học : 2008 - 2009 (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Đề Chẵn đề bài Câu 1,( 2 điểm) Thực hiện các phép tính sau a, b, c, d, Câu 2,( 2,5 điểm) Tìm biết: a, b, c, d, Câu 3,( 2 điểm) Lớp 7 A, 7 B , 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của các lớp đó theo thư tự tỷ lệ với 3; 4; 5 Câu 4, (1 điểm) Tìm 2 số x và y biết rằng : Câu 5,( 2,5 điểm) Cho , gọi M là trung điểm là trung điểm của BC. Trên tia đối của MA lấy điểm D sao cho : MD = MA. Chứng minh rằng: a, b, AB // CD Hết đáp án và thang điểm kiểm tra học kỳ I môn toán – lớp 7 năm học : 2008 - 2009 Đề Chẵn Câu 1 ( 2 điểm) Điểm a, = 12 – 2 = 10 b, = c, = = d, 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 2 ( 2,5 điểm) Điểm a, b, c, hoặc d, 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 3 ( 2 điểm) Điểm - Gọi x, y, z lần lượt là số cây trồng được của lớp 7 A, 7B, 7 C ( ) Theo bài ra ta có: , và : x +y +z = 120; -áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có: Từ đó tìm được: (Cây); ( Cây); ( Cây) Vậy 3 lớp 7 A, 7 B, 7 C trồng được lần lượt là: 30 (Cây); 40 ( Cây) ; 50 ( Cây) 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Câu 4 ( 1 điểm) Điểm Đặt: ta có : x =5.k ; y = 4.k Vì : , nên : 25. k 2 – 16. k 2 = 81, do đó k 2 = 9, Với k = -3 Với k = 3 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 5 ( 2,5 điểm) Điểm Vẽ hình, ghi GT , KL A C M B D 0,5đ a, Xét và chúng có: MB = MC (gt) AMB = DMC ( đối đỉnh) MA = MD (gt) b, Từ: BAM = CDM ( hai góc tương ứng) AB // CD 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ đề kiểm tra học kỳ I môn toán – lớp 6 năm học : 2008 - 2009 (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Đề Chẵn Đề Chẵn đề bài Câu 1, ( 2 điểm) Thực hiện phép tính sau: a,(-7 ) + (-13 ) b, (-15 ) – (-10 ) c, (-25) + 30 d, Câu 2, (2,5 điểm) Tìm x biết: a, - 2007 + x = - 2008 b, x + 5 = 20 – ( 12 – 7) c, x – ( -12) = 8 d, 2. x + 60 = 2 3 . 3 2 Câu 3,(2,5điểm)Số học sinh lớp 6 A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng 25 đến 45 em. Tính số học sinh của lớp 6 A Câu 4 ( 1 điểm) Tìm các chữ số x,y để : chia hết cho 45 Câu 5,( 2 điểm) Cho đoạn thẳng AB, N là điểm nằm giữa 2 điểm A, B. Gọi M là trung điểm của AB. Biết AN = 3 cm; NB = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM Hết Đề Chẵn Đề Chẵn đáp án và thang điểm kiểm tra học kỳ I môn toán – lớp 6 năm học : 2008 - 2009 Câu 1 ( 2điểm) Điểm a,(-7 ) + (-13 ) = - 20 b, (-15 ) – (-10 ) = (- 15 ) + 10 = - 5 c, (-25) + 30 = 5 d, = 8 – 2 = 6 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2( 2,5 điểm) Điểm a, - 2007 + x = - 2008 => x = - 2008 + 2007 x = - 1 b, x + 5 = 20 – ( 12 – 7) => x + 5 = 20 – 5 x = 10 c, x – ( -12) = 8 => x = 8 – 12 x = - 4 d, 2. x + 60 = 2 3 . 3 2 => 2.x + 60 = 72 2.x = 12 x = 6 c, x – ( -12) = 8 d, 2. x – 138 = 2 3 . 3 2 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 3 (2,5 điểm) Điểm + Gọi số học sinh lớp 6 A là a, + + Mà , =>a = 36 Vậy số học sinh lớp 6A là : 36 em 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,25đ Câu 4 (1 điểm) Điểm a, + Để : + Với : y = 0, ta có: Với : y = 5, ta có : 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 5 (2 điểm) Điểm + Vì N thuộc đoạn thẳng AB, nên : AB = AN + NB AB = 3 + 7 = 10 (cm) + Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB, nên : AM = AB : 2 AM = 10 : 2 = 5 (cm) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
File đính kèm:
- DE KT HOC KI I( 6 + 7).doc