Đề kiểm tra học kỳ I Môn : Toán Lớp : 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I Môn : Toán Lớp : 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Toán Lớp : 8 MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Nhân đa thức với đa thức 1 0.5 1 0.5 Phân tích đa thức thành nhân tử 1 0.5 1 0.75 2 1.25 Chia đa thức cho đa thức 1 0.5 1 0.75 2 1.25 Các phép tính về phân thức 1 0.5 2 1.5 3 2.0 Tứ giác 2 1.0 2 1.0 3 3.0 7 5.0 TỔNG CỘNG 3 1.5 5 2.5 7 6.0 15 10.0 NỘI DUNG ĐỀ I.Phần trắc nghiệm: (4,0 đ) Chọn ý đúng ở mỗi câu,rồi khoanh tròn vào chữ cái ở ý đó. Câu 1: Phép tính nhân x(2x+1) kết quả bằng : A. 2x2 +x B. 2x2 +1 C. 2x2 +2x D. 2x2 +2 Câu 2: Kết quả phân tich đa thức 4x2 - 4x +1 thành nhân tử là : A (4x – 1 )2 B . (2 x – 2)2 C. ( 2x + 1 )2 D. (2x – 1)2 Câu 3: Kết quả của phép tính 2x3y2 : 4xy là : A. x2y B. 2x2y C. x2y D. x3y Câu 4: Rút gọn phân thức (x 0 ) kết quả bằng : A. B. C. D. Câu 5: Một hình thang có độ dài hai đáy là 8cm và 12 cm , thì độ dài đường trung bình của hình thang là : A . 9cm B. 10 cm C. 10,5 cm D. 11 cm câu 6: Đoạn thẳng AB có số trục đối xứng là : A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng : Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình bình hành. Hình thang có hai góc vuông là hình chữ nhật. Câu 8: Cho ABC vuông tại A ,có AC= 8cm ; BC = 10 cm. Diện tích ABC bằng: A. 80 cm2 B. 40 cm2 C. 48 cm2 D. 24 cm2 II.Phần tự luận : ( 6,0 điểm ) Bài 1: (1,5 đ ) Cho đa thức P= 3x2+3y2 - 6xy. Phân tích đa thức đó thành nhân tử,rồi tính giá trị của P tại x= 2008 ; y = 2009 . Tìm a để đa thức x3 – 2x2 + 17x + a – 2008 chia hết cho đa thức x + 2 . Bài 2: (1,5 đ ) Thực hiện phép tính: a. ; b. Bài 3: (3,0 đ ) Cho hình thang vuông ABCD có A = D = 900 , AB=AD= 3 cm, CD= 6 cm. Tính số đo các góc B ,góc C và độ dài cạnh bên BC của hình thang. Gọi BH là đường cao của hình thang ABCD ( H CD ) . Tứ giác ABCH là hình gì ? vì sao ? Tính diện tích tứ giác ABCH . ĐÁP ÁN Phần I: (4.0 đ ) (Mỗi câu 0.5 đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 A D A C B B C D Phần II: ( 6,0 đ ) Bài 1: (1,5 đ) Đúng mỗi câu 0.75 đ Bài 2: (1,5 đ) Đúng mỗi câu 0.75 đ Bài 3: (3.0 đ) Hình vẽ đúng cho câu a,b 0,5 đ Câu a: Tính số đo hai góc (0.5 đ ) ,tính được BC ( 0,5 ) 1.0đ Câu b: Tứ giác ABCH là hình bình hành (0.5đ),chứng minh (0.5 đ ) 1.0đ Câu c: Diện tích của ABCH : S=3.3=9 (cm2) 0.5đ
File đính kèm:
- De thi HK1 va dap an mon toan 8 De 3.doc