Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ................................................ Ngày.....tháng.....năm ..... Lớp: .......... Trường: ................................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 3 Môn : Toán Năm học: 2009 – 2010 (Không kể thời gian phát đề) 1/ Tính nhẩm: a) 6 x 4 = ....................... 7 x 7 = ...................... 7 x 5 = ....................... 6 x 7 = ...................... b) 36 : 6 = ...................... 30 : 6 = ..................... 49 : 7 = ...................... 28 : 7 = ..................... 2/ Đặt tính rồi tính: 17 x 6 13 x 3 ............................. ............................... ............................. ............................... ............................. ............................... ............................. ............................... 96 : 3 48 : 2 ............................. ............................... ............................. ............................... ............................. ............................... ............................. ............................... 3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 32 4 30 6 49 6 20 3 32 8 24 4 48 8 15 5 0 4 01 6 > < = 4/ ? a) 4m 5dm........45dm b) 8m 3cm ...........830cm 5/ Tìm X: a) 36 : X = 4 b) X + 12 = 36 ............................. ............................... ............................. ............................... ............................. ............................... 6/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) 3m bằng: A. 30cm B. 300cm C. 3000cm b) 9 dam bằng: A. 90m B. 900m C. 9000m 7/ Trong thùng có 48 lít dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài làm ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN ; Lớp: 3 Năm học: 2009 – 2010 Bài 1/ (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. Bài 2/ (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 3/ (1 điểm) Làm đúng mỗi câu 0,25 điểm Bài 4/ (1 điểm) Làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm Bài 5/ (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Mỗi bước tìm X được 0,25 điểm. Bài 6/ (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm Bài 7/ (2 điểm) Bài làm Số lít dầu trong thùng còn lại là (0,5 điểm) 48 : 4 = 12 ( lít dầu) (1,25 điểm) Đáp số: 12 lít dầu (0,25 điểm) ( Chú ý: Điểm làm tròn là: 5,25 điểm = 5 điểm ; 5,5điểm đến 5,75 điểm = 6 điểm) Họ và tên: ................................................ Ngày.....tháng.....năm ..... Lớp: .......... Trường: ................................ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 3 Môn : Toán Năm học: 2009 – 2010 (Không kể thời gian phát đề) 1/ Tính nhẩm: 5 x 6 = ....................... 7 x 8 = ...................... 48 : 6 = ...................... 56 : 7 = ..................... 2/ Đặt tính rồi tính: 124 x 4 108 x 7 ............................. ............................... ............................. ............................... ............................. ............................... ............................. ............................... 78 : 5 684 : 6 ............................. ............................... ............................. ............................... ............................. ............................... ............................. ............................... 3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Giá trị của biểu thức: 123 x (42 – 40) là 246 Giá trị của biểu thức: 15 + 7 x 8 là 70 4/ Tìm X: X : 3 = 212 X + 236 = 442 ............................. ............................... ............................. ............................... ............................. ............................... 5/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cạnh hình vuông là 6cm. Vậy: Chu vi hình vuông là: ............... cm Cạnh hình chữ nhật có chiều dài là 10cm, chiều rộng 6cm. Vậy: Chu vi hình chữ nhật là: ...................cm. 6/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) 4 kg bằng: A. 40 g B. 400 g C. 4000 g b) 7 hm bằng: A. 7000 m B. 700m C. 70m 7/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số liền trước của số 140 là: A. 141 B. 139 C. 150 D. 145 b) Đồng hồ chỉ: Tám giờ ba mươi phút. A. 8 giờ10 phút B. 8giờ 5 phút C. 9 giờ 15 phút D. 8 giờ 30 phút 8/ Mảnh vải đỏ dài 14m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5m. Hỏi cả hai mảnh vải đó dài bao nhiêu mét? Bài làm ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN ; Lớp: 3 Năm học: 2009 – 2010 Bài 1/ (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. Bài 2/ (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 3/ (1 điểm) Làm đúng mỗi câu 0,5 điểm Bài 4/ (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Mỗi bước tìm X được 0,25 điểm Bài 5/ (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Bài 6/ (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm Bài 7/ (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm Bài 8/ (2 điểm) Bài làm Mảnh vải xanh dài là (0,25 điểm) 14 + 5 = 19 (mét vải) (0,5 điểm) Cả hai mảnh vải dài là (0,25 điểm) 19 + 14 = 33 (mét vải) (0,5 điểm) Đáp số: 33 mét vải (0,25 điểm) ( Chú ý: Điểm làm tròn là: 5,25 thành 5 điểm ; 5,5 đến 5,75 thành 6 điểm) Họ và tên: ................................................ Ngày.....tháng.....năm ..... Lớp: .......... Trường: ................................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 3 Môn : Tiếng Việt Năm học: 2009 – 2010 (Không kể thời gian phát đề) A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm). I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc chủ đề đã học ở giữa học kỳ I (Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK TV3; Tập1, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu). - Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu. II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm) Bài : Trận bóng dưới lòng đường, (sách TV3-tập 1 trang 54). Đọc thầm đoạn từ: “Trận đấu vừa bắt đầu .........đám học trò hoảng sợ bỏ chạy”. Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây: Câu 1/ Các bạn nhỏ chơi bóng đá ở đâu? Ở sân trường. Ở bãi cỏ dành nơi đá bóng. Dưới lòng đường. Câu 2/ Chuyện gì khiến trận đá bóng dưng hẳn? Vì có chiếc còi của người bảo vệ đường phố cấm các bạn chơi ở lòng đường. Quang sút bóng lệch lên vỉa hè đập vào đầu một cụ già qua đường khiến cụ lảo đảo, ôm đầu khuyu xuống. Các bạn tự nhận thấy đá bóng ở đấy là sai nên đi chỗ khác. Câu 3/ Từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ? Chuyền bóng, sút bóng. Hoảng sợ bỏ chạy. Chạy tán loạn. Câu 4/ Thái độ của các bạn nhỏ như thế nào khi tai nạn xảy ra? Chạy tới xin lỗi, hỏi thăm và băng bó cho cụ già. Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy. Vui vẻ, tiếp tục chơi bóng. B/ Kiểm tra viết : (10 điểm). I/ Chính tả (Nghe – viết) 5 điểm ( Trong thời gian 15 phút). Bài: “Nhớ lại buổi đầu đi học” (TV3/ tập 1 trang 51). Đoạn viết: “Buổi mai hôm ấy ......hôm nay tôi đi học”. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. II/ Tập làm văn:(5 điểm) ( Thời gian làm bài 25 phút). Viết thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 đến 7 câu) kể về một người hàng xóm mà em quý mến. Theo gợi ý dưới đây. Gợi ý: Người đó tên là gì, bao nhiêu tuổi? Người đó làm nghề gì? Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào? Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT ; Lớp: 3 Năm học: 2009 – 2010 A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm. I/ Đọc thành tiếng: 6 điểm. - Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm (Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; Đọc sai 3 hoặc 4 tiếng : 2 điểm; Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng 1,5 điểm; Đọc sai 7 hoặc 7 tiếng 1,0 điểm; Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng 0,5 điểm; Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm). - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ): 1 điểm ; ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm). - Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm (Đọc qua 1 phút đến 2 phút : 0,5 điêm; Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm) - Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; Không trả lời được hoặc trả lời sai: 0 điểm). II/ Đọc thầm bài tập đọc (đọc hiểu, luyện từ và câu): 4 điểm Học sinh nhìn sách đọc thầm kĩ đoạn văn khoảng 15 phút, sau đó giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu và cách làm bài. Mỗi câu đánh dấu X đúng (1 điểm). Câu 1/ ý C Câu 2/ ý B Câu 3/ ý A Câu 4/ ý B B/ Bài kiểm tra viết: 10 điểm I/ Chính tả (nghe – viết): 5 điểm - Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả 60 chữ/ 15 phút. - Đánh giá cho điểm: + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ: 5 điểm + Mỗi lỗi chính tả (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm). - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao – khoảng cách - kiểu chữ hoặc trình bày bẩn ... trừ (1 điểm) ở toàn bài. II/ Tập làm văn: 5 điểm - Học sinh viết được một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) với cách viết tự nhiên chân thật để kể về một người hàng xóm mà em quý mến. Dùng từ đặt câu đúng ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5; 4,0; 3,5; 3,0; 2,5; 2,0; 1,5; 1,0; 0,5). Chú ý: Điểm kiểm tra Đọc – Viết được làm tròn 0,5 thành 1. Họ và tên: ................................................ Ngày.....tháng.....năm ..... Lớp: .......... Trường: ................................ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 3 Môn : Tiếng Việt Năm học: 2009 – 2010 (Không kể thời gian phát đề) A/ Kiểm tra đọc: (10 điểm). I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Học sinh đọc một đoạn văn thuộc chủ đề đã học ở học kỳ I (Giáo viên chọn các đoạn văn trong SGK TV3; Tập1, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu). - Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu. II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm) Đọc thầm bài : Cửa Tùng, (sách TV3-tập 1 trang 109). Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây: Câu 1/ Cửa Tùng ở đâu? Cửa Tùng ở bên dòng dông Hồng. Cửa Tùng ở bên dòng sông Thu Bồn. Cửa Tùng ở bên dòng sông Bến Hải gặp biển. Câu 2/ Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển? Hai sắc màu. Ba sắc màu. Bốn sắc màu. Câu 3/ Người xưa so sánh bãi biển Cửa Tùng với cái gì? Chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển. Một con sông. Một ngọn núi.. Câu 4/ Trong các câu dưới đây, câu nào không có hình ảnh so sánh? Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải – con sông in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước. Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển. B/ Kiểm tra viết : (10 điểm). I/ Chính tả (Nghe – viết) 5 điểm ( Trong thời gian 15 phút). Bài: “Âm thanh thành phố” (TV3/ tập 1 trang 146). Đoạn viết: “Từ căn gác nhỏ ...... ầm ầm”. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. II/ Tập làm văn:(5 điểm) ( Thời gian làm bài 25 phút). Đề: Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về việc học tập của em trong học kỳ I. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIẾNG V
File đính kèm:
- DE KIEM TRA GHKI VA CHKI CKTKN.doc