Đề kiểm tra học kỳ I – Môn Vật lí 6 năm học 2011 - 2012
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I – Môn Vật lí 6 năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MễN VẬT LÍ 6 Năm học 2011- 2012 I.Xỏc định mục đớch đề: 1.Kiến thức: Từ tiết 01 đến tiết 15 theo PPCT 2.Mục đớch: - Đối với học sinh:Củng cố cỏc mục tiờu kiến thức đó học về chiều dài,khối lượng,trọng lượng và lực,mỏy cơ đơn giản. - Đối với giỏo viờn: Đỏnh giỏ được khả năng học tập của học sinh để cú hướng điều chỉnh cỏch dạy cho phự hợp với đối tượng học sinh. II.Hỡnh thức kiểm tra: -Tự luận 100% III.Thiết lập ma trận: Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Đo độ dài, đo thể tớch (3 tiết) Nờu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chỳng Nờu được một số dụng cụ đo thể tớch với GHĐ và ĐCNN của chỳng - Đo được thể tớch một lượng chất lỏng. Xỏc định được thể tớch vật rắn khụng thấm nước bằng bỡnh chia độ, bỡnh tràn. Số cõu Số điểm 1 2 điểm 1 2 điểm 2. Khối lượng, lực và mỏy cơ đơn giản (12 tiết) - Phỏt biểu được định nghĩa khối lượng riờng (D), trọng lượng riờng (d) và viết được cụng thức tớnh cỏc đại lượng này. Nờu được đơn vị đo khối lượng riờng và đo trọng lượng riờng. - Sử dụng được mỏy cơ đơn giản phự hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rừ được lợi ớch của nú. - Vận dụng được cụng thức P = 10m. - Vận dụng được cỏc cụng thức D = và d = để giải cỏc bài tập đơn giản. Số cõu Số điểm 2 điểm 1 điểm 1 2 điểm 4 8 điểm Tổng số cõu Tổng số điểm 2 4 điểm 1 2 điểm 2 4 điểm 5 10 điểm TRƯỜNG THCS HẢI TRẠCH ĐỀ: 01 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MễN VẬT Lí 6 THỜI GIAN : 45 phỳt Họ và tờn: Lớp: 6 Điểm Lời phờ của giỏo viờn ĐỀ RA Cõu 1: (2đ) a/ Thế nào là khối lượng riờng? b/ Viết cụng thức tớnh khối lượng riờng. Cho biết tờn đại lượng và đơn vị của cỏc đại lượng cú mặt trong cụng thức. Cõu 2: (2đ) a/ Trọng lượng riờng là gỡ? b/ Viết cụng thức tớnh trọng lượng riờng. Cho biết tờn đại lượng và đơn vị của cỏc đại lượng cú mặt trong cụng thức. Cõu 3: (2đ) Cú cỏc dụng cụ sau: 1 ca đong cú thể tớch 5 lớt, 1 ca đong cú thể tớch 3 lớt, 1 chậu đựng nước và 1 bỡnh chứa nước. Em hóy dựng hai ca đong trờn để lường nước từ chậu sang bỡnh chứa đỳng 7 lớt nước. Cõu 4: (2đ) Một vật bằng sắt nặng 78000Kg, vật này cú thể tớch 10m3. a/ Hóy tớnh khối lượng riờng của vật này. b/ Hóy tớnh trọng lượng của vật này. Cõu 5: (2đ) Cú mấy loại mỏy cơ đơn giản, hóy kể tờn cỏc loại mỏy cơ đơn giản đú. Ứng với từng loại mỏy cơ đơn giản vừa kể, hóy nờu một vớ dụ ứng dụng thực tế. TRƯỜNG THCS HẢI TRẠCH ĐỀ: 02 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MễN VẬT Lí 6 THỜI GIAN : 45 phỳt Họ và tờn: Lớp: 6 Điểm Lời phờ của giỏo viờn ĐỀ RA Cõu 1: (2đ) a/ Để đo khối lượng, độ dài của một vật ta dựng dụng cụ gỡ? b/ Giới hạn đo của thước là gỡ? Độ chia nhỏ nhất của thước là gỡ? Cõu 2: (2đ) a/ Trọng lượng riờng là gỡ? b/ Viết cụng thức tớnh trọng lượng riờng. Cho biết tờn đại lượng và đơn vị của cỏc đại lượng cú mặt trong cụng thức. Cõu 3: (2đ) Cú cỏc dụng cụ sau: 1 ca đong cú thể tớch 12 lớt, 1 ca đong cú thể tớch 6 lớt, 1 chậu đựng nước và 1 bỡnh chứa nước. Em hóy dựng hai ca đong trờn để lường nước từ chậu sang bỡnh chứa đỳng 18 lớt nước. Cõu 4: (2đ) Một vật bằng sắt nặng 78000Kg, vật này cú thể tớch 10m3. a/ Hóy tớnh khối lượng riờng của vật này. b/ Hóy tớnh trọng lượng của vật này. Cõu 5: (2đ) Em hóy kể tờn cỏc loại mỏy cơ đơn giản. Ứng với từng loại mỏy cơ đơn giản vừa kể, hóy nờu một vớ dụ ứng dụng thực tế. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MễN VẬT LÍ 6 ĐỀ 1: Cõu 1 : (2đ) - Khối lượng của 1m3 một chất gọi là khối lượng riờng của chất đú (1đ) - Đơn vị của khối lượng riờng là kilụgam trờn một khối (kg/m3) (1đ) Cõu 2: (2đ) Cụng thức tớnh khối lượng riờng: (0,5đ) . Trong đú: D - Khối lượng riờng (kg/m3) (0,5đ) m - Khối lượng (kg) (0,5đ) V - Thể tớch (m3) (0,5đ) Cõu 3: (2đ) Để lượng nước từ chậu sang bỡnh chứa đỳng 7 lớt, ta làm như sau: - Đầu tiờn ta dựng ca đong 5 lớt, đổ nước trong chậu đầy ca (0,5đ) - Đổ nước trong ca sang bỡnh chứa. Lỳc này nước trong bỡnh chứa là 5 lớt. (0,5đ) - - Ta tiếp tục dựng ca đong 5 lớt đổ nước trong chậu đầy ca, (0,5đ) -Sau đú ta đổ lượng nước trong ca đong 5 lớt sang ca đong 3 lớt. Lỳc này lượng nước trong ca đong 5 lớt chỉ cũn 2 lớt.Ta đổ 2 lớt nước này vào bỡnh chứa. (0,5đ) Như vậy qua hai lần đong nước trong bỡnh chứa là 7 lớt. Cõu 4: (2đ) a/ Khối lượng riờng của khối sắt là: (1đ) b/ Trọng lượng của khối sắt là: Áp dụng cụng thức: P=10.m (0,5đ) Thay số ta cú P =10.78000=780000(N) (0,5đ) Cõu 5: (2đ) - Cú 3 loại mỏy cơ đơn giản: Rũng rọc, đũn bẩy, mặt phẳng nghiờng. (1đ) - Vớ dụ ( Tựy học sinh) (1đ) ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MễN VẬT LÍ 6 ĐỀ 2 Cõu 1 : (2đ) - Để đo khối lượng ta dựng cõn (0,5đ) - Để đo độ dài ta dựng thước (0,5đ) - GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trờn thước (0,5đ) - ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liờn tiếp trờn thước (0,5đ) Cõu 2: (2đ) Cụng thức tớnh khối lượng riờng: (0,5đ) . Trong đú: D - Khối lượng riờng (kg/m3) (0,5đ) m - Khối lượng (kg) (0,5đ) V - Thể tớch (m3) (0,5đ) Cõu 3: (2đ) Để lượng nước từ chậu sang bỡnh chứa đỳng 18 lớt, ta làm như sau: - Đầu tiờn ta dựng ca đong 12 lớt, đổ nước trong chậu đầy ca (0,5đ) - Đổ nước trong ca sang bỡnh chứa. Lỳc này nước trong bỡnh chứa là 12 lớt. (0,5đ) - - Ta tiếp tục dựng ca đong 12 lớt đổ nước trong chậu đầy ca. (0,5đ) - Sau đú ta đổ lượng nước trong ca đong 12 lớt sang ca đong 6 lớt. Lỳc này lượng nước trong ca đong 12 lớt chỉ cũn 6 lớt.Ta đổ 6 lớt nước này vào bỡnh chứa. (0,5đ) Như vậy qua hai lần đong nước trong bỡnh chứa là 18 lớt. Cõu 4: (2đ) a/ Khối lượng riờng của khối sắt là: (1đ) b/ Trọng lượng của khối sắt là: Áp dụng cụng thức: P=10.m (0,5đ) Thay số ta cú P =10.78000=780000(N) (0,5đ) Cõu 5: (2đ) - Cú 3 loại mỏy cơ đơn giản: Rũng rọc, đũn bẩy, mặt phẳng nghiờng. (1đ) - Vớ dụ ( Tựy học sinh) (1đ) Ngày 5 thỏng 12 năm 2011 TỔ CHUYấN MễN Giỏo viờn ra đề Phan Văn Sơn Nguyễn Thị Thủy Hải trạch, ngày 08 tháng 12 năm 2011 P. Hiệu trưởng - P/T CM (Đã kiểm tra) Phạm Thị Điệp
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HKI LY 6(2).doc