Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật Lí, lớp 6 ( thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: l613
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật Lí, lớp 6 ( thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: l613, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: l613 đề kiểm tra học kỳ i Môn: vật lý – Lớp 6 (Thời gian: 45 phút không kể giao đề). I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm)Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A.Giới hạn đo của thước là độ dài của cái thước. Giới hạn đo của thước là khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vạch chia trên thước. C. Giới hạn đo của thước là độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước đó. D.Giới hạn đo của thước là khoảng cách lớn nhất giữa 2 vạch chia trên thước. Câu 2: (0,5 điểm) Đơn vị đo khối lượng là: A. Mét ( m) C. Kilôgam (Kg) B. Lít ( l) D. Mét khối ( m3) Câu 3: (0,5điểm) Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước người ta dùng các dụng cụ : A. Cân C. Bình chia độ và bình tràn B. Lực kế D. Thước Câu 4: (0,5điểm) Trọng lực có phương: A. Nằm ngang C. Xiên góc B. Thẳng đứng D. Cả 3 phương án trên Câu 5: (0,5điểm) Khi so sánh một nồi nhôm và một thìa nhôm thì nhận xét nào sau đây là sai? Có thể tích khác nhau Có khối lượng khác nhau Có KLR khác nhau Có trọng lượng khác nhau Câu 6: (0,5điểm) Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau: Để kéo một gầu nước có khối lượng 20 kg trực tiếp từ giếng lên người ta cần phải dùng lực nào sau đây: A. F = 30 N C. F = 20 N B. F = 200 N D. 30N < F < 200N Câu7: ( 1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống sau: A) m = 20 kg đ P = ... N C) D = 7800 kg / m3 đ d =... N/m3 B) m = 5 kg đ P = ... N D) D = 1000 kg /m3 đ d = ... N/m3 Câu 8: ( 1điểm) Chọn từ thích hợp điền vào ô trống sau: Dùng MFN có thể kéo vật lên với một lực (1) .........trọng lượng của vật b. MFN nghiêng càng ít thì lực kéo vật trên MFN ( 2).......... II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu9 : ( 1điểm) Nêu 3 ví dụ về sử dụng 3 loại máy cơ đơn giản trong cuộc sống hàng ngày? Câu10 : ( 1điểm) Nói KLR của rượu là 800 kg/ m3 con số đó cho ta biết điều gì? Câu 11: (3,0 điểm) Biết một xe cát có thể tích là 8 m3, khối lượng là 12 tấn. Tìm KLR của cát? Tìm trọng lượng riêng của cát? ____________________________________________ hướng dẫn chấm đề kiểm tra học kỳ i Môn: vật lý – Lớp 6 (Thời gian: 45 phút không kể giao đề). I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Từ câu 1 –> câu 6 mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: B Câu 7: ( 1 điểm) . Mỗi ý điền đúng là (0,25 điểm) A) P = 200 N C) d= 78000N/m3 B) P = 50 N D) d = 10.000N/m3 Câu 8: ( 1điểm). Chọn từ thích hợp vào ô trống. Mỗi ý điền đúng (0,5 điểm) A) (1) Nhỏ hơn B) (2) Càng nhỏ ( càng giảm) II. Phần Tự luận: (5,0 điểm ) Câu 9: (1 điểm ) Lấy đủ, đúng 3 ví dụ ( 1,0 điểm) Lấy đúng 2 ví dụ ( 0,5 điểm) Câu 10: (1 điểm ) Nghĩa là 1m3 rượu có khối lượng 800 kg Câu 11: (3,0 điểm ) - Tóm tắt, đổi đúng đơn vị (0,5 điểm ) a. Tính khối lượng riêng của cát là: 1.500 kg/m3 (1,5 điểm ) Tính trọng lượng riêng của cát là 15.000N/m3 (1 điểm ) Nếu học sinh giải cách khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- HJDFGHIDFGIDFLGJDFGL;DFO;GL;DFGL; (9).DOC