Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật Lí, lớp 6 ( thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: l614
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật Lí, lớp 6 ( thời gian làm bài: 45 phút) Mã đề: l614, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: l614 ĐỀ KIỂM TRA MôN vật lí, HỌC KỲ I, LỚP 6 ( Thời gian làm bài: 45 phỳt) A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : I . Khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng : Cõu 1( 0,5 điểm): Cõu nào đỳng khi núi về Giới hạn đo(GHĐ) của thước? GHĐ của thước là độ dài lớn nhất cú thể đo được bằng thước đú. GHĐ của thước là độ dài của thước. GHĐ của thước là khoảng cỏch lớn nhất giữa hai vạch chia trờn thước. GHĐ của thước là độ dài bộ nhất cú thể đo được bằng thước đú. Cõu 2( 0,5 điểm): Một bạn dựng thước cú độ chia nhỏ nhất là 1dm để đo chiều rộng của lớp học. Trong cỏc cỏch ghi kết quả sau , cỏch naò ghi đỳng? A. 50dm B. 500cm C. 5000mm D. 5m Cõu 3( 0,5 điểm): Kộo một vật cú khối lượng 100g lờn cao bằng mặt phẳng nghiờng thỡ lực kộo đú : A. Nhỏ hơn hoặc bằng 1N B . Lớn hơn 100g C. Nhỏ hơn 100g D. Nhỏ hơn 1N Cõu 4( 0,5 điểm): Một vật cú khối lượng 500kg và thể tớch 5m3. Khối lượng riờng của vật đú là : A. 100kg/m3 B. 500 kg/m3 C. 2500 kg/m3 D. 1000 kg/m3 Cõu 5( 0,5 điểm): Muốn đo khối lượng riờng của một hũn bi thủy tinh ta cần dựng những dụng cụ gỡ ? A. Chỉ cần một cỏi cõn B. Chỉ cần một lực kế C. Chỉ cần một bỡnh chia độ D. Cần một cỏi cõn và một bỡnh chia độ Cõu 6 ( 0,5 điểm): Khi một quả búng đập vào một bức tường thỡ : A. Quả búng bị biến đổi chuyển động . B. Quả búng bị biến dạng. C. Quả búng khụng bị biến dạng. D. Quả búng vừa bị biến dạng, vừa bị biến đổi chuyển động. II. Điền từ thớch hợp vào chỗ trống trong cỏc cõu sau: Cõu 1 ( 1,0 điểm): a) Vật cú trọng lượng là 520N thỡ cú khối lượng là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Vật cú khối lượng là 0,03 tấn thỡ cú trọng lượng là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Cõu 2( 1,0 điểm): a) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .của dầu là 8000N/m3. b) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .của đồng là 8900kg/m3. B / TỰ LUẬN : ( 5,0 điểm) Bài 1 ( 3,0 điểm): Một khối nhụm cú thể tớch 200dm3 . Tớnh khối lượng và trọng lượng của nhụm . Biết khối lượng riờng của nhụm là 2700kg/m3. Bài 2 ( 1,0 điểm): Núi “ Khối lượng riờng của nước là 1000kg/m3 ” , điều đú cú ý nghĩa gỡ ? Bài3 ( 1,0 điểm): Tại sao người ta thường dùng 1 tấm ván đặt nghiêng để đưa các vật nặng lên thềm nhà cao? Hướng dẫn chấm kiểm tra học kỳ I- Lớp 6 Phần TNKq (5,0 điểm): (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D A D D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II .( 2,0 điểm) Câu1: (1,0 điểm) a, 52 kg ( 0,5 điểm) b,300 N ( 0,5 điểm) Câu 2: (1,0 điểm) a, Trọng lượng riêng ( 0,5 điểm) b, Khối lượng riêng ( 0,5 điểm) Phần TL (5,0 điểm): Bài 1( 3,0 điểm): Một khối nhụm cú thể tớch 200dm3 . Tớnh khối lượng và trọng lượng của nhụm . Biết khối lượng riờng của nhụm là 2700kg/m3. - Tóm tắt, đổi đơn vị đủ, đúng ( 0,5 điểm) - Tính được khối lượng của khối nhôm: m = D.V = 540 (kg) (1,5 điểm) - Tính được trọng lượng của khối nhôm: P = 10. m = 54000 (N) (1,0 điểm) Bài 2(1,0 điểm): Núi “ Khối lượng riờng của nước là 1000kg/m3 ” , điều đú cú ý nghĩa gỡ ? - Đáp án: 1 m3 nước có khối lượng 1000 kg. Bài 3(1,0 điểm): Tại sao người ta thường dùng 1 tấm ván đặt nghiêng để đưa các vật nặng lên thềm nhà cao? Đáp án: Để giảm độ cao của thềm nhà nhờ đó giảm được lực đưa vật lên. * Lưu ý: HS giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
File đính kèm:
- HJDFGHIDFGIDFLGJDFGL;DFO;GL;DFGL; (10).doc