Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý 6 năm học: 2013 - 2014 - Trường THCS Ba Lòng

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý 6 năm học: 2013 - 2014 - Trường THCS Ba Lòng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 6
 Năm học: 2013 - 2014
Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:......................................Ngày kiểm tra:.............., ngày trả bài: ..........
 Điểm
Lời phê của thầy giáo
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ CHẴN
Câu 1: (2 điểm) 
 a. Hãy kể tên các dụng cụ dùng để đo độ dài ? 
 b. GHD và ĐCNN của thước là gì?	
Câu 2: (2 điểm)	
 a. Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản đã học?	
F
P = 500N
O
A
B
 b. Nhìn hình 1 và cho biết phải tác dụng vào đầu B của đòn bẩy một lực F có độ lớn như thế nào so với trọng lượng P của vật( treo ở đầu A của đòn bẩy) thì mới nâng lực đó lên?	
 Hình 1
Câu 3: (3 điểm) 
 a. Em hãy tìm hai ví dụ thực tế về việc sử dụng mặt ròng rọc vào trong cuộc sống?
 b. Lực đàn hồi xuất hiện khi nào? Phụ thuộc vào yếu tố nào?	
Câu 4: (3 điểm) Một cục nhôm có thể tích 0,002m3 và có khối lượng 5,4kg
 a. Tính trọng lượng của cục nhôm.	
 b. Tính khối lượng riêng của nhôm 	
 c. Tính trọng lượng riêng của nhôm	
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ 
Trường THCS Ba Lòng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 6
 Năm học: 2013 - 2014
Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:......................................Ngày kiểm tra:.............., ngày trả bài: ..........
 Điểm
Lời phê của thầy giáo
Bằng số
Bằng chữ
 ĐỀ LẼ
Câu 1: (2 điểm) 
 a. Để đo thể tích chất lỏng trong phòng thí nghiệm người ta dùng dụng cụ gì?
 b. GHĐ và ĐCNN của lực kế là gì?	
Câu 2: (2 điểm)	
 a. Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản đã học?	
 b. Nhìn hình 1 và cho biết phải tác dụng vào đầu B của đòn bẩy một lực F có độ lớn nhưu thế nào so với trọng lượng P của vật( Treo ở đầu A của đòn bẩy) thì mới nâng lực đó lên?	
F
P = 300N
O
A
B
 Hình 1
Câu 3: (3 điểm) 
 a. Em hãy tìm hai ví dụ thực tế về việc sử dụng đòn bẩy vào trong cuộc sống?
 b. Trọng lực là gì? Đơn vị, phương, chiều trọng lực?	
Câu 4: (3 điểm) 	
Một cục nhôm có thể tích 0,002m3 và có khối lượng 5,4kg
 a. Tính trọng lượng của cục nhôm.	
 b. Tính khối lượng riêng của nhôm 	
 c. Tính trọng lượng riêng của nhôm	
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm Đề chẵn
C©u
Néi dung
§iÓm
1
1.5®
a. Kể tên 3 loại thước : Thước dây, thước thẳng, thước cuộn.
1
b. GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. ĐCNN của thước là khoảng cách giữa 2 vạch liên tiếp trên thước
1
2
2 ®
a. Các loại máy cơ đơn giản là mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc
1,0®
b. F > P hay F > 500N
1,0®
3
3 ®
Lực đàn hồi xuất hiện khi một vật biến dạng đàn hồi sinh ra.
1,5 ®
Độ biến dạng cang lớn thì lực đàn hồi càng lớn
1,5 ®
4
3 điểm
a. Trọng lượng của cục nhôm là: P = 10.m = 10.5,4 =54N
1
b.Khối lượng riêng của nhôm là 
D = kg/m3
1
c. Trọng lượng riêng của nhôm là: d = 10.D = 10. 2700 = 27000 N/m3
1
 Đề lẽ
C©u
Néi dung
§iÓm
1
2®
a. Bình chia độ
1
b. GHĐ của lực kế là cường độ lực lớn nhất ghi trên lực kế. ĐCNN của lực kế là lực 2 vạch liên tiếp ghi trên lực kế
1
2
2 ®
a. Các loại máy cơ đơn giản là mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc
1,0®
b. F < P hay F < 300N
1®
3
1.5 ®
Ví dụ đúng
1.5 ®
Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật.Trọng lực có phương thẳng đứng. có chiều hướng về phía trái đất.
1.5 ®
4
3 điểm
a. Trọng lượng của cục nhôm là: P = 10.m = 10.5,4 =54N
1
b.Khối lượng riêng của nhôm là 
D = kg/m3
1
c. Trọng lượng riêng của nhôm là: d = 10.D = 10. 2700 = 27000 N/m3
1

File đính kèm:

  • docDE HKI MON VAT LY 6.doc
Đề thi liên quan