Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý - Khối 6 - Trường THCS Hương Hóa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý - Khối 6 - Trường THCS Hương Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD-ĐT TUYấN HểA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường THCS Hương Húa Mụn: VẬT Lí - Khối 6 Thời gian: 45phỳt Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao Độ dài, thể tớch, khối lượng khỏi niệm cỏc đại lượng và đơn vị đo Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 20% 1 2,0 20% Lực và trọng lực Hiểu được về khỏi niệm lực và trọng lực Xỏc định phương, chiều của trọng lực, kết quả tỏc dụng lực Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 10% 1 1,0 10% 2 2,0 20% Khối lượng riờng Biết được cụng thức tớnh khối lượng riờng, đơn vị. Giải thớch được ý nghĩa về khối lượng riờng của một chất Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 10% 1 1,0 10% 2 2,0 20% Bài tập vận dụng về tớnh khối lượng, thể tớch, trọng lượng Vận dụng cỏc cụng thức dể tớnh được thể tớch, khối lượng, trọng lượng của vật Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 4,0 40% 2 4,0 40% Tổng Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 3,0 30% 1 1,0 10% 2 2,0 20% 2 4,0 20% 7 10,0 100% (Lưu ý: Đề gồm 7 cõu kể cả cõu a, b) PHềNG GD-ĐT TUYấN HểA Trường THCS Hương Húa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mụn : Vật Lý - Khối 6 Thời gian làm bài: 45 phỳt Đờ̀ số 1 Cõu 1(2,0đ) Khụ́i lượng là gì ? Dụng cụ đo, đơn vị của khụ́i lượng ? Đụ̉i : 3,5kg = .......g ; 500g = .............kg. Cõu 2(2,0đ) a)Trọng lực là gì ? b) Nờu phương chiờ̀u của trọng lực ? Cõu 3(2,0đ) a) Viờ́t cụng thức tính khụ́i lượng riờng ? đơn vị của khụ́i lượng riờng? b) Nói khụ́i lượng riờng của Thuỷ ngõn là 13600 kg/m3 điờ̀u đó có ý nghĩa gì ? Cõu 4(4,0đ) Mụ̣t vọ̃t có khụ́i lượng m = 4 kg : a, Tính trọng lượng của vọ̃t đó ? b, Tính thờ̉ tích của vọ̃t ? biờ́t khụ́i lượng riờng của chṍt làm vọ̃t đó là D = 7800 kg/m3. Đờ̀ số 2 Cõu 1(2,0đ) Đờ̉ đo thờ̉ tích của mụ̣t vọ̃t ta dùng dụng cụ gì ? Nờu đơn vị đo thờ̉ tích ? Đụ̉i : 3m3 = ............cm3 ; 5l = .............dm3. Cõu 2(2,0đ) a) Lực là gì ? b)Nờu kờ́t quả tác dụng của lực ? Cõu 3(2,0đ) a) Viờ́t cụng thức tính khụ́i lượng riờng ? đơn vị của khụ́i lượng riờng ? b) Nói khụ́i lượng riờng của sắt là 7800kg/m3 điờ̀u đó có ý nghĩa gì ? Cõu 4(4,0đ) Mụ̣t vọ̃t có trọng lượng P = 40N : a, Tính khụ́i lượng của vọ̃t đó ? b, Tính thờ̉ tích của vọ̃t ? biờ́t trọng lượng riờng của vọ̃t đó là d = 27000N/m3. Ký duyệt tổ CM GV bộ mụn Phan Trọng Dần PHềNG GD-ĐT TUYấN HểA Trường THCS Hương Húa ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I Mụn : Vật Lý - Khối 6 Thời gian làm bài: 45 phỳt Đờ̀ số 1 Cõu Nụ̣i dung cõ̀n đạt điờ̉m 1(2đ) -Khụ́i lượng là lượng chṍt chứa trong vọ̃t. -Dụng cụ đo là cõn. -Đơn vị đo khụ́i lượng là kg(kilụgam) Đụ̉i : 3,5kg = 3500g; 500g = 0,5kg 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2(2đ) -Trọng lực là lực hút của Trái Đṍt lờn mọi vọ̃t. -Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiờ̀u hướng vờ̀ phía Trái Đṍt(từ trờn xuụ́ng dưới). 1,0đ 1,0đ 3(2đ) -Viờ́t đúng cụng thức: D = D là khụ́i lượng riờng. m là khụ́i lượng. V là thờ̉ tích của vọ̃t. -Đơn vị khụ́i lượng riờng là: kg/m3. Nói khụ́i lượng riờng của Thuỷ ngõn 13600 kg/m3 điờ̀u đó có ý nghĩa là 1m3 thuỷ ngõn có khụ́i lượng là 13600 kg. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4(4đ) -Mụ̣t vọ̃t có khụ́i lượng 4kg thì có trọng lượng là: Từ cụng thức P = 10.m Ta có P = 10.4 = 40N Thờ̉ tích của vọ̃t đó là: Từ cụng thức m = D.V V = m/D V= 4/7800 = 0,000513m3 =513 cm3 0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ Tụ̉ng điờ̉m 10đ Đờ̀ số 2 Cõu Nụ̣i dung cõ̀n đạt điờ̉m 1(2đ) - Dụng cụ đo thờ̉ tích chṍt lỏng là bình chia đụ̣, ca đong. - Đơn vị đo thờ̉ tích là m3 hoặc l (lít) Đụ̉i : 3m3 = 3000000cm3 ; 5l = 5dm3 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2(2đ) - Lực là tác dụng đõ̉y kéo của vọ̃t này lờn vọ̃t khác. - Kờ́t quả tác dụng của lực có thờ̉ làm biờ́n đụ̉i chuyờ̉n đụ̣ng của vọ̃t hoặc làm cho vọ̃t bị biờ́n dạng, có thờ̉ hai kờ́t quả này đụ̀ng thời cùng xõ̉y ra. 1,0đ 0,5đ 0,5đ 3(2đ) -Viờ́t đúng cụng thức: D = D là khụ́i lượng riờng. m là khụ́i lượng. V là thờ̉ tích của vọ̃t. -Đơn vị khụ́i lượng riờng là: kg/m3. Nói khụ́i lượng riờng của sắt là 7800kg/m3 điờ̀u đó có ý nghĩa là 1m3 sắt có khụ́i lượng là 7800kg. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4(4đ) - Mụ̣t vọ̃t có trọng lượng P = 40N thì có khụ́i lượng là: Từ cụng thức P = 10.m => m = P/10 = 40/10 = 4kg Thờ̉ tích của vọ̃t đó là: Từ cụng thức d = P/V V = P/d V= 40/27000 = 0,001481m3 = 1,481 dm3 0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ Tụ̉ng điờ̉m 10đ Ký duyệt của tổ CM Giỏo viờn bộ mụn Phan Trọng Dần
File đính kèm:
- Ly6 (KI I).doc