Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý khối 6 - Trường THCS Mỹ Hiệp

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 478 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý khối 6 - Trường THCS Mỹ Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Hiệp
Lớp : 
Họ tên : ..
G	 	Thứ  ngày .. tháng . năm 20
	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
	Môn : Vật lý. Khối : 6
	Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
 ĐỀ :
I/ KHOANH TRÒN CHỮ CÁI CHO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG : ( 4 điểm )
Câu 1. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo độ dài :
	A. lực kế	B. thước	C. bình chia độ	D. cân
Câu 2. Khối lượng của một vật cho biết điều gì :
	A. vật to hay nhỏ	B. vật xốp hay đặc
	C. vật nặng hay nhẹ	D. lượng chất chứa trong vật
Câu 3. Đơn vị đo lực là : 	
	A. Niutơn ( N )	B. Niutơn ( n )
	C. Niutơn ( m )	D. Niutơn ( M )
Câu 4. Một bình chia độ ban đầu chứa 52 cm3 nước. Thả một hòn đá vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 85 cm3. Thể tích hòn đá bằng bao nhiêu :
	A. 137 cm3	B. 33 cm3	C. 85 cm3	 D. 52 cm3
Câu 5. Xem các ví dụ sau, trường hợp nào không có lực tác dụng vào vật :
	A. đá vào quả bóng và bóng lăn đi	B. ném hòn đá
	C. đá hụt quả bóng	D. cầm cây viết trong tay.
Câu 6. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau và có thêm những đặc điểm nào nữa :
	A. cùng phương, cùng chiều	B. cùng phương, ngược chiều
	C. khác phương, cùng chiều	D. khác phương, ngược chiều.
Câu 7. Công thức nào sau đây dùng để tính trọng lượng :
	A. P = 10.m	B. P = 	C. P = 10 + m	D. P = 10 – m
Câu 8. Khi kéo một vật lên cao theo phương thẳng đứng, lực mà ta phải sử dụng có độ lớn :
	A. nhỏ hơn trọng lượng của vật	B. lớn hơn trọng lượng của vật
C. gấp đôi trọng lượng của vật	D. ít nhất bằng trọng lượng của vật
II/ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU : ( 6 điểm )
Câu 9. ( 1,5 đ ) Trọng lực là gì ? Hãy nêu phương và chiều của trọng lực ?
Câu 10. ( 1,5 đ ) Tính trọng lượng của một chiếc xe tải nặng 4,2 tấn ?
Câu 11. ( 1,5 đ ) Nêu cấu tạo của đòn bẩy ?
Câu 12. ( 1,5 đ ) Một khối sắt nặng 15,6 kg, có thể tích 2 dm3. Tính khối lượng riêng của khối sắt ?
BÀI LÀM 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HKI
Môn : Vật lý. Khối : 6
Năm học : 2012 – 2013
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4 đ )
Mỗi câu đúng 0,5 đ. 
1
2
3
4
5
6
7
8
B
D
A
B
C
B
A
D
II/ TỰ LUẬN : ( 6 đ )
Câu 9. Mỗi ý đúng 0,5 đ. Tổng điểm : 1,5 đ
Trọng lực là lực hút của Trái đất
Trọng lực có phương thẳng đứng
Trọng lực có chiều hướng từ trên xuống dưới ( hướng về phía Trái Đất )
Câu 10. Mỗi phần đúng 0,5 đ , gồm : đổi đơn vị; ghi công thức; kết quả. Tổng điểm : 1,5 đ
Tóm tắt
Giải
m=4,2 tấn = 4200 kg
P = ? N
Trọng lượng chiếc xe tải : 
P = 10. m = 10. 4200 = 42000 ( N )
Đáp số : P = 42000 N.
Câu 11. Mỗi ý đúng 0,5 đ. Tổng điểm : 1,5 đ
Cấu tạo đòn bẩy gồm :
Điểm tựa O
Điểm tác dụng của lực F1 là O1
Điểm tác dụng của lực F2 là O2
Câu 12. Mỗi phần đúng 0,5 đ , gồm : đổi đơn vị; ghi công thức; kết quả. Tổng điểm : 1,5 đ
Tóm tắt
Giải
 m = 15,6 kg
 V = 2 dm3 = 0,002 m3
D = ? kg/m3
Khối lượng riêng của khối sắt :
D = = = 7800 ( kg/m3 )
Đáp số : D= 7800 kg/m3.

File đính kèm:

  • docDe thi Li 6 HKI 2012 2013.doc
Đề thi liên quan