Đề kiểm tra học kỳ I năm 2013 - 2014 Môn: Vật lý lớp 6

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm 2013 - 2014 Môn: Vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2013-2014
Họ tên hs: ............................................................. Môn: Vật lý lớp 6
Lớp: ..................................................... ...... Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 2 điểm ) Điền cụm từ thích hợp vào dấu .........
Đơn vị của lực là ......................., viết tắt là ......................
Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc gọi chung là ............................................
Một cái búa đóng vào một cái đinh. Búa đã tác dụng vào đinh một ......................
Câu 2: ( 3 điểm )
Khi có lực tác dụng vào vật có thể gây ra cho vật những kết quả như thế nào? Cho ví dụ minh họa cho từng kết quả đó.
Câu 3: ( 1 điểm )
Viết công thức tính khối lượng riêng của một chất và nêu ý nghĩa các chữ có trong công thức.
Câu 4: ( 2 điểm )
Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải, càng dễ dàng hơn?
Câu 5: ( 2 điểm )
Tính trọng lượng riêng ( theo đơn vị kg/m3 ) của một vật bằng nhôm biết vật có khối lượng là 54g, thể tích của vật là 20cm3.
Hết 
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRIỆU PHONG
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: VẬT LÝ LỚP 6
Câu 1: ( 2 điểm ). Học sinh điền đúng các cụm từ sau:
...... niu tơn ...... N ( 1 điểm )
......máy cơ đơn giản ( 0,5 điểm )
...... lực đẩy ( 0,5 điểm )
Câu 2: ( 3 điểm ).
- Có thể gây ra những kết quả sau: ( 1,5 điểm )
+ Làm vật bị biến dạng. ( 0,5 điểm )
+ Làm vật bị biến đổi chuyển động. ( 0,5 điểm )
+ Gây ra cả 2 kết quả trên. ( 0,5 điểm )
- Hs lấy được mỗi ví dụ minh họa cho mỗi tác dụng chấm 0,5 điểm 
Câu 3: ( 1 điểm ).
Công thức tính khối lượng riêng của một chất: ( 0,5 điểm )
Ý nghĩa các chữ có trong công thức: ( 0,5 điểm )
+ D: Khối lượng riêng của chất ( kg/m3 ).
+ m: Khối lượng của chất ( kg ).
+ V: Thể tích của chất ( m3 ).
Câu 4: ( 2 điểm ).
Tại vì dốc càng thoai thoải tức là độ nghiêng càng ít thì lực nâng người ( và phương tiện nếu có ) khi đi càng nhỏ.
Câu 5: ( 2 điểm ).
Đổi đơn vị: m = 54g = 0,054kg. ( 0,5 điểm )
 V = 20cm3 = 0,00002m3. ( 0,5 điểm )
 - Áp dụng công thức tính khối lượng riêng :
 ( 1 điểm )
Ghi chú: - Học sinh có thể giải bằng cách khác, nêu đúng kết quả và hợp lý vẫn chấm điểm tối đa.
 - Tổng của điểm bài thi được làm tròn đến 0,5 điểm, sao cho không thiệt điểm của học sinh.
 - HS ghi đúng công thức đạt một nửa số điểm cho từng ý.

File đính kèm:

  • docDE DAP AN LY 6 KI I NAM 20132014.doc
Đề thi liên quan