Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006 – 2007 môn: Công nghệ 8 trường PTDTNT huyện Hiệp Đức

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006 – 2007 môn: Công nghệ 8 trường PTDTNT huyện Hiệp Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG PTDTNT HUYỆN HIỆP ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. Năm học 2006 – 2007
Môn: Công nghệ 8
Thời gian: 45 phút
I/ Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau đây:
 a) Hình chiếu bằng có hướng chiếu:
 A. từ dưới lên	B. từ trên xuống	 C. từ trái sang	 D. từ phải sang
 b) Chi tiết nào sau đây không có ren:
 A. Lò xo	B. Bulông	 C. Đai ốc	D. Đinh vít
 c) Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được vẽ bằng nét:
 A. liền đậm	B. liền mảnh	 C. gạch gạch	D. gạch chấm mảnh
 d) Chi tiết nào sau đây có công dụng chung:
 A. Trục khuỷu B. Kim máy khâu	 C. Khung xe đạp	D. Bánh răng
Câu 2: (1đ) Tìm từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
 a) Chi tiết máy là phần tử có ................. hoàn chỉnh và thực hiện một .................... nhất định trong máy.
 b) Bản vẽ chi tiết dùng để ................... và ........................ chi tiết máy.
Câu 3: (1đ) Hãy viết vào ô trống chữ đúng(Đ), sai(S) trong các nội dung sau đây:
 a) Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng	
 b) Ren dùng để ghép nối các chi tiết với nhau	
 c) Khối đa diện được bao bởi các hình đa giác phẳng	
 d) Truyền động bánh răng thuộc loại truyền động ăn khớp	
Câu 4: (1đ) Nối một chữ số ở cột A với một chữ cái ở cột B sao cho phù hợp:
A
B
C
1. Tính chất cơ học
2. Tính chất vật lý
3. Tính chất hóa học
4. Tính chất công nghệ
a. Tính cứng, tính dẻo, tính bền
b. Tính đúc, tính hàn, tính rèn
c. Tính cứng, tính đúc, tính bền
d. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
e. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy
II/ Tự luận: (6đ) 
Câu 1: (1,5đ) Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại, giữa kim loại đen và kim loại màu?
Câu 2: (1,5đ) Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống?
Câu 3: (3đ) Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể ( vẽ theo tỉ lệ 1:1 )
Bài làm:
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Công nghệ 8
I/ Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1:
 a) B (0,25đ)	b) A (0,25đ)	c) C (0,25đ)	d) D (0,25đ)
Câu 2:
 a) cấu tạo (0,25đ) , nhiệm vụ (0,25đ)
 b) chế tạo (0,25đ) , kiểm tra (0,25đ)
Câu 3:
 a) S (0,25đ)	b) Đ (0,25đ)	c) Đ (0,25đ)	d) Đ (0,25đ)
Câu 4:
 1 + a (0,25đ)	 2 + e (0,25đ)	 3 + d (0,25đ)	4 + b(0,25đ)
II/ Tự luận: (6đ)
Câu 1:
 - Giữa kim loại và phi kim : kim loại có tính dẫn điện tốt, phi kim loại không có tính dẫn điện 
(0,75đ)
 - Giữa kim loại đen và kim loại màu : kim loại đen có chứa sắt, kim loại màu không chứa sắt 
hoặc chứa sắt rất ít.(0,75đ)
Câu 2:
 Vai trò của cơ khí đối với đời sống và sản xuất:
 - Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao.(0,5đ)
 - Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng và thú vị hơn.
(0,5đ)
 - Nhờ có cơ khí, tầm nhìn của con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian.(0,5đ)
Câu 3:
 (1đ) 
 ------ (1đ) 
 (1đ) 
( Mọi cách trình bày khác nhưng đúng đều cho điểm tối đa )

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ki 1 cong nghe 8.doc