Đề kiểm tra học kỳ I năm học : 2008-2009 môn : ngữ văn – 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học : 2008-2009 môn : ngữ văn – 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT Q.NINH KIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC : 2008-2009 === e f === MÔN : NGỮ VĂN – 7 ĐỀ A Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Điểm bằng số Điểm bằng chữ Họ tên và chữ ký Số phách Giám khảo 1: :……………………………………… ……………………………………… Giám khảo 2: :……………………………………… ……………………………………… I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 đ) 1. Từ nào là quan hệ từ ? A. Và. B. Sẽ. C. Đã. D. Kia. 2. Từ nào không phải là từ láy ? A. Thơm tho. B. Vùn vụt. C. Phập phồng. D. Mặt mũi. 3. Tại sao hai anh em Thành và Thủy phải chia tay nhau (Cuộc chia tay của những con búp bê) ? A. Thủy về quê ở với bà ngoại. B. Cha mẹ Thành, Thủy bỏ nhau. C. Thủy về quê buôn bán. D. Thủy theo mẹ đi nước ngoài. 4. Tìm từ Hán-Việt trong các từ sau : A. Đa số. B. Ham muốn. C. Tươi cười. D. Số đông. 5. Văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê” của tác giả nào ? A. Khánh Hoài. B. Lý Lan. C. Hồ Xuân Hương. D. Nguyễn Trãi. 6. Từ nào sau đây là từ láy ? A. Tóc tai. B. Mặt mũi. C. Lí nhí. D. Nấu nướng. 7. Qua văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”, tác giả muốn nhắn gửi đến mọi người điều gì ? A. Gia đình rất quý giá và quan trọng. B. Mọi người phải giữ gìn và bảo vệ tổ ấm gia đình. C. Không làm hại đến tình cảm tự nhiên, trong sáng của tuổi thơ. D. Tất cả A, B, C đều đúng. 8. Bài thơ “Bánh trôi nước” được viết theo thể thơ gì ? A. Thất ngôn tứ tuyệt. B. Thất ngôn bát cú. C. Ngũ ngôn. D. Lục bát. 9. Tâm trạng của nhà thơ Lý Bạch được thể hiện qua bài thơ “Tĩnh dạ tứ” như thế nào ? A. Nỗi buồn nhớ quê da diết. B. Nhớ người thân. C. Say mê cảnh đẹp đêm trăng. D. Vui được sống giữa thiên nhiên. 10. Nhận xét sau đúng cho tác phẩm nào: “Nơi hoang sơ, chỉ thấp thoáng sự sống đồng thời thể hiện nỗi nhớ nước thương nhà, nỗi buồn thầm lặng cô đơn.” ? A. Sau phút chia ly. B. Qua Đèo Ngang. C. Bài ca Côn Sơn. D. Sông núi nước Nam. 11. Cặp từ nào đồng nghĩa hoàn toàn ? A. Ăn – xơi. B. Chết - mất. C. Qua đời - mất. D. Chết – hy sinh. 12. Bài thơ “Bánh trôi nước” biểu đạt theo phương thức nào ? A. Miêu tả. B. Biểu cảm qua miêu tả. C. Tự sự. D. Biểu cảm qua tự sự. 13. Em đã học mấy bài thơ của Bác Hồ trong sách Ngữ văn 7, tập 1 ? A. 1 bài. B. 2 bài. C. 3 bài. D. 4 bài. 14. Bài thơ “Cảnh khuya” và “Rằm tháng Giêng” miêu tả cảnh gì ? A. Đêm rằm Trung thu. B. Cảnh thiên nhiên. C. Một đêm trăng sáng ở chiến khu Việt Bắc. D. Đêm trăng trên sông nước. 15. Thành ngữ nào được sử dụng trong bài thơ “Bánh trôi nước” ? A. Ba chìm bảy nổi B. Bảy nổi ba chìm. C. Tắt lửa tối đèn. D. Lên thác xuống ghềnh. 16. Đâu là cặp từ trái nghĩa ? A. Trái - quả. B. Chiếu - rọi. C. Non – già. D. Ngô - bắp. II. PHẦN TỰ LUẬN : (6Đ) Hãy phát biểu cảm nghĩ về bài thơ “Cảnh khuya” của Hồ Chí Minh. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD-ĐT Q.NINH KIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC : 2008-2009 === e f === MÔN : NGỮ VĂN – 7 ĐỀ B Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Điểm bằng số Điểm bằng chữ Họ tên và chữ ký Số phách Giám khảo 1: :……………………………………… ……………………………………… Giám khảo 2: :……………………………………… ……………………………………… I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 đ) 1. Văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê” của tác giả nào ? A. Nguyễn Trãi. B. Khánh Hoài. C. Lý Lan. D. Hồ Xuân Hương. 2. Từ nào sau đây không phải là từ láy ? A. Lí nhí. B. Nhức nhối. C. Nấu nướng. D. Mau mắn. 3. Tìm từ Hán-Việt trong các từ sau ? A. Ham nmuốn. B. Đa số. C. Số đông. D. Tươi cười. 4. Tại sao hai anh em Thành và Thủy phải chia tay nhau (Cuộc chia tay của những con búp bê) ? A. Thủy theo mẹ đi nước ngoài. B. Thủy về qê ở với bà ngoại. C. Cha mẹ Thành, Thủy bỏ nhau. D. Thủy về quê buôn bán. 5. Tính cách nào sau đây không phải là tính cách của “chú tôi” (Bài ca dao châm biếm) ? A. Hay chăm làm. B. Hay ngủ trưa. C. Hay tữu, hay tăm. D. Hay nước chè. 6. Từ nào sau đây là từ láy ? A. Tóc tai. B. Mặt mũi. C. Mềm mại. D. Nấu nướng. 7. Qua văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”, tác giả muốn nhắn gửi đến mọi người điều gì ? A. Gia đình rất quý giá và quan trọng. B. Mọi người phải giữ gìn và bảo vệ tổ ấm gia đình. C. Không làm tổn hại đến tình cảm tự nhiên, trong sáng của tuổi thơ. D. Tất cả A, B, C đều đúng. 8. Bài thơ “Bánh trôi nước” của tác giả nào ? A. Bà Huyện Thanh Quan. B. Lý Lan. C. Hồ Xuân Hương. D. Đoàn Thị Điểm. 9. Nhận xét sau đúng cho tác phẩm nào: “Trân trọng vẻ đẹp phẩm chất trong trắng, sắt son của người phụ nữ Việt Nam ngày xưa và cảm thương cho thân phận chìm nổi của họ.” ? A. Qua Đèo Ngang. B. Mẹ tôi. C. Sau phút chia ly. D. Bánh trôi nước. 10. Cặp từ nào đồng nghĩa hoàn toàn ? A. Ăn – xơi. B. Chết - mất. C. Mất – qua đời. D. Chết – hy sinh. 11. Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa ? A. Chiếu - rọi. B. Trái - quả. C. Non – già. D. Ngô - bắp. 12. Bài thơ “Bánh trôi nước” được biểu đạt theo phương thức nào ? A. Tự sự. B. Biểu cảm qua tự sự. C. Miêu tả. D. Biểu cảm qua miêu tả. 13. Em đã học được mấy bài thơ của bác Hồ trong sách Ngữ văn 7, tập 1 ? A. 4 bài. B. 2 bài. C. 3 bài. D. 5 bài. 14. Bài “Cảnh khuya” và “Rằm tháng Giêng” miêu tả cảnh gì ? A. Cảnh thiên nhiên. B. Một đêm trăng sáng ở chiến khu Việt Bắc. C. Đêm rằm Trung thu. D. Đêm trăng trên sông nước. 15. Thành ngữ nào được sử dụng trong bài thơ “Bánh trôi nước” ? A. Tắt lửa tối đèn. B. Ba chìm bảy nổi. C. Lên thác xuống ghềnh. D. Bảy nổi ba chìm. 16. Từ nào là quan hệ từ ? A. Sẽ. B. Kia. C. Và. D. Đã. II. PHẦN TỰ LUẬN : (6Đ) Hãy phát biểu cảm nghĩ về bài thơ “Bạn đến chơi nhà” của Nguyễn Khuyến. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- VAN 7 HK1.doc