Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2009 - 2010 môn: Sinh học lớp 7

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 457 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2009 - 2010 môn: Sinh học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Tr­êng thcs trung mü
®Ò kiÓm tra häc kú I N¨m häc: 2009 - 2010
 M«n: Sinh häc líp 7
Thêi gian lµm bµi: 45 phót
I.Phần trắc nghiệm : ( 5 điểm )
 Chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A,B,C hoặc D) để trả lời 
 các câu hỏi sau: 
Câu 1: Biểu hiện nào cho biết triệu chứng của bệnh sốt rét ?
 A. Đau lưng. B. Nhức đầu C. Đau bụng
 D. Sốt liên miên hoặc từng cơn, mặt đỏ, ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể. 
 Câu 2 : Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây ?
 A. Có chân giả. 	 B. Có di chuyển tích cực.
 C. Sống tự do ngoài thiên nhiên. 	 D. Không hình thành bào xác. 
Câu 3: Ngành động vật có bộ xương ngoài bằng kitin, cơ thể thường phân đốt:
 A. Ngành thân mềm. 	B. Ngành chân khớp.
 C. Ngành ruột khoang. 	 D. Ngành động vật nguyên sinh. 
 Câu 4 : Ngành giun tròn gồm các đại diện.
Giun đỏ, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.
Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.
Giun đất, giun đỏ, rươi, giun rễ lúa.
Giun đũa, giun đỏ, giun móc câu, giun rễ lúa.
 Câu 5: Trong ngành chân khớp, lớp có số lượng loài lớn nhất là ?
 A. Lớp giáp xác. B. Lớp hình nhện. C. Lớp sâu bọ.
 Câu 6 : Điền vào bảng chức năng chính các phần phụ của tôm:
 STT
 Tên các phần phụ
 Chức năng
 1
Hai mắt kép, hai đôi râu
(1).
 2
Chân hàm
(2).
 3
Chân kìm, chân bò
(3).
 4
Chân bơi ( chân bụng )
(4).
 5
Tấm lái
(5).
 II. Phần tự luận: ( 5điểm )
 Câu 1: Cho biết đặc điểm chung của ngành giun đốt.
 Câu 2: Trình bày cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống dưới nước.
 Câu 3: Địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường ? 
 Hướng dẫn chấm : Kiểm tra học kì I
 Môn : Sinh học 7 ( 2009 – 2010 )
 I, Phần trắc nghiệm: ( 5điểm )
 Từ câu 1 đến câu 5 mỗi đáp án đúng cho 0,5đ
 Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 Đáp án
 D
 A
 B
 B
 C
 Câu 6 : Mỗi ý đúng cho 0,5đ.
 (1). Định hướng,phát hiện mồi (2). Giữ và xử lí mồi
 (3). Bắt mồi và bò (4). Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng 
 (5). Lái và giúp tôm nhảy 
 II. Phần tự luận: ( 5điểm )
 Câu 1: ( 1,5đ ) Đặc điểm chung của ngành giun đốt:
Cơ thể phân đốt, có thể xoang. ( 0,25đ )
Ống tiêu hóa phân hóa, bắt đầu có hệ tuần hoàn. ( 0,5đ )
Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể. ( 0,5đ )
Hô hấp qua da hay mang. ( 0,25đ ) 
 Câu 2 : ( 2,5đ ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Thân cá chép dài , đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân làm giảm sức cản của nước.
Mắt cá không có mí, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước để màng mắt không bị khô.
Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy làm giảm ma sát giữa da cá với môi trường nước.
Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp giúp cá cử động dễ dàng theo chiều ngang.
Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân có vai trò như bơi chèo.
 Câu 3 : ( 1đ )
-Hạn chế dùng thuốc trừ sâu độc hại, chỉ dùng các thuốc trừ sâu an toàn như : thiên nông, thuốc vi sinh vật......( 0,5đ ).
-Bảo vệ các sâu bọ có ích, dùng biện pháp vật lí, biện pháp cơ giới diệt sâu bọ có hại... ( 0,5đ )

File đính kèm:

  • docDe dap an Sinh 7 HK I 2009 2010.doc