Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010-2011 môn: Công nghệ lớp 8 trường THCS Vĩnh Phúc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010-2011 môn: Công nghệ lớp 8 trường THCS Vĩnh Phúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT THỊ XÃ DĨ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC Mụn : CễNG NGHỆ – LỚP 8 Họ và tờn: .. Thời gian : 60 phỳt (Khụng kể phỏt đề) ĐIỂM LỜI PHấ I. PHẦN TRẮC NGHIậ́M : (1,5 điờ̉m) Cõu 1: Hỡnh chiếu cạnh cú hướng chiếu : A-Từ trỏi sang B-Từ trờn xuống C-Từ trước tới D-Từ phải sang Cõu 2: Khối đa diện được tạo bởi cỏc hỡnh: A-Đa giỏc phẳng B-Tam giỏc C-Tứ giỏc D-Hỡnh hộp chữ nhật Cõu 3: Hỡnh cắt dựng để biểu diễn: A-Hỡnh dạng bờn trong của vật thể B-Một phần vật thể C-Toàn bộ vật thể D-Mặt trước của vật thể Cõu 4: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết mỏy là: A- Cú cấu tạo phức tạp. B- Phần tử cú cấu tạo hoàn chỉnh và khụng thể thỏo rời ra được nữa C-Cấu tạo đơn giản, nhỏ. D-Phần tử này cú thể tỏch rời ra được. Cõu 5: Hỡnh biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà A-Mặt đứng B-Mặt bằng C-Mặt cắt D-Cả 3 mặt Câu 6: Phếp chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: Song song với nhau C. Cùng đi qua một điểm Vuông góc với mặt phẳng chiếu D. Khụng song song với nhau II Phần 2 : Chọn từ và ghộp đụi (2 điờ̉m) Cõu 7: chọn từ thớch hợp điền vào chổ chấm Ren nhỡn thấy : - Đường .. và đường .. ren được vẽ bằng nột liền đậm . - Đường chõn ren vẽ bằng nột .... và vũng chõn ren chỉ vẽ vũng . III- Tự luận: ( 6,5điểm ) Cõu 8: So sỏnh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Bản vẽ lắp dũng để làm gỡ? (1đ) Cõu 9: Ren dựng để làm gỡ? Kể một số chi tiết cú ren mà em biết. (1đ) Cõu 10: Cõu 11: Cho vật thể có các mặt A, B, C, D, E, F, G và các hình chiếu như hình vẽ. 5 7 6 9 3 2 1 8 4 D\D B AA C E F G Hãy ghi tương ứng với các mặt của vật vào bảng sau: Mặt H/ chiếu A B C D E F G Đứng Bằng Cạnh Cõu 12: Cho vật thể như sau. Hãy vẽ các hình chiếu: đứng, bằng, cạnh.(với các kích thước đã cho.) ỉ 15 40 30 20 10 8 ĐÁP ÁN I-Trắc nghiệm ( 1,5 điểm ) mỗi cõu 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn D A A B B B II-Điền khuyết – ghộp đụi ( 2 điểm ) Cõu 7 : Mỗi cụm từ 0,25 điểm 1- Đỉnh ren 2- Giới hạn 3- Liền mảnh 4- 3/4 Cõu 8 : Ghộp đỳng mỗi cõu 0,25 điểm 1-d ; 2-a ; 3-c ; 4-b III-Tự luận ( 6,5 điểm ) Cõu 9: Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết cú cỏc hỡnh biểu diễn cỏc kớch thước, cỏc yờu cầu kỉ thuật và khung tờn. (0,5đ) Kớch thước trờn bản vẽ lắp dựng để lắp rỏp, khụng ghi cỏc kớch thước chế tạo.(0,25đ) Cõu 10: Ren dựng để ghộp nối hay truyền lực. (0,25đ) VD: Tự HS (0,5đ) Cõu 11 : ( 2 điểm ) Mặt H/ chiếu A B C D E F G Đứng 1 2 3 Bằng 6 7 4 8 5 Cạnh 9 Cõu 12 : Vẽ đỳng 3 hỡnh chiếu mỗi hỡnh 1 điểm MA TRẬN Kiến thức Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Điểm Bản vẽ cỏc khối hỡnh học Cõu 2,6 Cõu 1 Cõu 10 4 Bản vẽ kĩ thuật Cõu 5,7 Cõu 3 2 Tổng
File đính kèm:
- De thi CN8 HKI nam 20112012.doc