Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010- 2011 môn: tiếng anh 6 thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010- 2011 môn: tiếng anh 6 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010- 2011 MÔN: TIẾNG ANH 6 Thời gian: 45 phút Full name:…………………………………. Class:…… I. Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại 1. A. chair B . school C. teacher D. children 2. A. small B. face C. day D. late 3. A. engineer B. greeting C. teeth D. street II. Hãy chọn đáp án thích hợp nhất trong số A, B, C hay D để điền vào chổ trống cho mỗi câu sau. 4. Close……………. book. A. It B. you C. your D. its 5. ………….. is my friend, Nam. A. This B. It C. These D. Those 6. She is ……. engineer. A. a B. an C. the D. one 7. My father is a doctor. He works in a …….. A. factory B. school C. hospital D. museum 8. They …….. English and Math on Friday. A. are B. have C. get D. make 9. Look! They …… books in the library . A. read B. reads C. is reading D. are reading 10. My brother ….. to school every morning. A. go B. to go C. goes D. going 11. I get up ………. 6.00. A. in B. on C. of D. at III..Khoan tròn lỗi sai trong số những phần gạch chân A, B, C hay D ở những câu sau. 12. There are 40 student in Mai’s class A B C D 13. My father goes bed at 10.00 A B C D 14. Do your brother play soccer in the afternoon? A B C D 15. How many peoples are there in Nam’s family? A B C D IV. Đọc đoạn văn sau và khoan tròn đáp án đúng nhất A, B , C hay D cho mỗi câu hỏi Mr Binh is my teacher. He teaches me English. He lives in an apartment in town. He walks to work every day. His class starts at 7. 00 and ends at 11.15. He has lunch at school. In the evening, he watches T.V or reads newspapers. He goes to bed at 11.30. Today he isn’t teaching us. He is visiting his parents in the country. 16. What is Mr Binh? He is a ……………. A. a teacher B. an engineer C. a worker D. a doctor 17. How does he go to work? A. on foot B. by bicycle C. by motorbike D. by car 18. Does he have lunch with his parents at home? A. No, he not B. No, he doesn’t C. Yes, he does D. Yes, he have 19. What time does he go to bed? A. 7.00 B. 7.15 C. 11.15 D. 11.30 20. What is he doing now ? A. He is teaching English B.He is visiting his parents C. He is watching T.V D.He is reading newspapers V. Hãy chọn câu đúng nhất được thành lập từ các từ và cụm từ gợi ý trong số A, B, C hay D. 21. morning/ Lan/ this/ Tom A. Morning, Lan. This Tom B. Good morning, Lan. This Tom C. Good morning, Lan. This is Tom D. Good morning, Lan. Is this Tom 22. My friend/ live/ house/ Le Loi street A. My friend live in a house on Le Loi street B. My friend lives in a house on Le Loi street C. My friend lives on a house on Le Loi street D. My friend lives in house on Le Loi street 23. I/ go to school/ bus/ every morning A. I go to school by a bus every morning B. I go to school by bus every morning C. I goes to school by a bus every morning D. I goes to school by bus every morning 24.My sister/ help/me/ my homework/ now A. My sister help me with my homework now. B. My sister helps me with my homework now. C. My sister are helping me with my homework now. D. My sister is helping me with my homework now. 25. How/ book/ notebook/your school bag A. How many book and notebook are there in your school bag? B. How many books and notebook are there in your school bag? C. How many book and notebooks are there in your school bag? D. How many books and notebooks are there in your school bag? ---THE END--- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI MÔN TIẾNG ANH 6 NĂM HỌC 2010-2011 Mỗi câu đúng được 0.4 điểm ( 0.4 đ × 25 câu = 10 điểm) Câu Đáp án 1 B 2 A 3 A 4 C 5 A 6 B 7 C 8 B 9 D 10 C 11 D 12 B 13 B 14 A 15 B 16 A 17 A 18 B 19 D 20 B 21 C 22 B 23 B 24 D 25 D MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH 6 NĂM HỌC 2010- 2011 Mỗi câu đúng được 0.4 điểm ( 0.4 đ × 25 câu = 10 điểm) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng T.nghiệm Tự luận T.nghiệm Tự luận T.nghiệm Tự luận KTNN 10 câu 4 điểm 3 câu 1.2 điểm 2 câu 0.8 điểm 15 câu 6 điểm Đọc hiểu 3 câu 1.2 điểm 1 câu 0.4 điểm 1 câu 0.4 điểm 5 câu 2 điểm Viết 2 câu 0.8 điểm 2 câu 0.8 điểm 1 câu 0.4 điểm 5 câu 2 điểm Tổng 15 câu 6 điểm 6 câu 2.4 điểm 4 câu 1.6 điểm 25 câu 10 điểm Lưu ý: KTNN = Kiến thức ngôn ngữ
File đính kèm:
- De kt hk1 ANH 620102011 tkhao.doc