Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2011 – 2012 Môn: Sinh 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2011 – 2012 Môn: Sinh 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2011 – 2012 Môn: Sinh 7 A. Đề I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Em khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Máu giun đất như thế nào? a. Không màu vì không có huyết sắc tố. b. Có màu đó vì huyết sắc tố. c. Cả a, b đúng. Câu 2: Có thể xác định tuổi của trai: a. Căn cứ độ lớn của vỏ c. Căn cứ vào độ tăng trưởng trên vỏ. b. Căn cứ vào độ lớn cảu thân d. Cả a, b, c đúng. Câu 3: Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người? a. Thủy tức c. San hô b. Sứa d. Hải quỳ Câu 4: Độc tính bắt mồi của nhện như thế nào? a. Rình mồi c. Đuổi mồi b. Chăng tơ d. Săn tìm Câu 5: Màu sắc của vỏ tôm có thể thay đổi hòa lẫn với nhau ở đáy nước giúp tôm: a. Dễ kiếm mồi c. Cả a, b đúng b. Dễ tránh kẻ thù d. Cả a, b, sai Câu 6: Châu chấu có 10 đôi lỗ thở nằm ở: a. Mũi c. Bụng b. Hai bên cơ thể d. Cả a, b đúng II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1( 4 đ): Em thường gặp ốc sên ở đâu? Khi bò ốc sên để lại dấu vết trên lá như thế nào? Câu 2 (3đ) : Quan hệ giữa dinh dưỡng và sinh sản ở châu chấu như thế nào? B. Đáp án. I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: ( b, 0.5đ) ; Câu 3 ( b, 0.5đ) ; Câu 5 ( c, 0.5đ) Câu 2: ( c, 0.5đ) ; Câu 4 ( b, 0.5đ) ; Câu 6 ( c, 0.5đ) II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (4đ) - Trên lá cây - Khì bò ốc sên tiết ra chất nhờn nhằm giảm ma sát và để lại dấu vết đó ở trên lá cây. (3đ) Câu 2: (3đ) - Châu chấu phàm ăn, đẻ nhiều, chúng lại đẻ nhiều lứa, mỗi lứa đẻ nhiều trứng. - Vì thế chúng gây hai cho cây cối rất ghê gớm. Trên thế giới và nước ta đã nhiều lần xảy ra nạn dịch châu chấu chúng bay đến đâu thì xảy ra mất mùa đến đó. C. Ma trận Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương II Ngành ruột Khoang 1 câu 3 0.5 1 câu (0.5đ) Chương III Các ngành giun 1 câu 1 (0.5đ) 1 câu (0.5đ) Chương IV Ngành thân mềm 1 câu 1,3 0.5đ 0,5 câu 1 (1đ) 0,5 câu 1 (3đ) 2 câu (4.5đ) Chương V Ngành chân khớp 3 câu 4, 5, 6 (1.5đ) 1 câu 2 (3đ) 4 câu (4.5đ) Tổng 6 câu (3đ) 0,5 câu (1đ) 0,5 câu (3đ) 1 câu (3đ) 8 câu (10đ) Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2010 – 2011 Môn: Sinh 6 I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Đóng vai trò điều khiển các hoạt động sống của tế bào là: a. Nhân c. Dịch tế bào b. Không bào d. Tế bào chất Câu 2: Chất diệp lục có chứa trong: a. Không bào c. Nhân b. Lục lạp d. Màng sinh chất Câu 3: Miền hút của rễ có cấu tạo gồm 2 phần chính đó là phần vỏ và phần: a. Lõi c. Ruột b. Trụ giữa d. Gốc Câu 4: Loại rễ biến dạng chứa chất dự trữ dùng cho cây và hoa, tạo quả là gì: a. Rễ củ c. Rễ thở b. Rễ móc d. Giác bám Câu 5: Cành mang lá trên cây được phát triển từ: a. Thân chính c. Chồi ngọn b. Chồi nách d. Gốc rễ Câu 6: Bộ phận giúp thân cây to ra là: a. Biểu bì c. Mạch gỗ b. Tầng phát sinh d. Mạch rây II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Mô tả thí nghiệm lá cây xanh có khả năng chế tạo tinh bột ngoài ánh sáng. Câu 2: ( ) Thân cây gồm những bộ phận nào? Câu 3: ( ) Tại sao mỗi cá cảnh trong bể kính, người ta thường thả thêm vào bể các loại rong? B. Đáp án. I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 (a 0.5đ) Câu 3 ( b 0.5đ) Câu 5 ( b 0.5đ) Câu 2 ( b 0.5đ) Câu 4 (a 0.5đ) Câu 6 ( b 0.5đ) II. Phần tự luận: (7đ) Câu 1: (2đ) - Lấy giấy đen bịt kín 2 mặt lá của cây khoai lang đang trông ở nơi có nắng trong 2 ngày. - Dùng băng giấy đen bịt kín 2 mặt lá của lá thí nghiệm khoảng từ 8 đến 10 giờ. - Ngắt lá thí nghiệm, lột giấy đen rồi cho vào cốc đựng cồn 90 độ đun cách thủy tinh cho đến khi lá không còn màu xanh. - Gắp lá ra, rửa sạch cồn, đặt lá lên một viên gạch men trắng nhỏ dung dịch I ốt vào lá. * Kết quả: Phần lá không bị bịt có màu xanh tím. Câu 2: (3đ) - Vì trong quá tình chế tạo tinh bột, cây rong đã nhả ra khí ôxi hòa tan vào nước của bể, tạo điều kiện cho cá thở tốt hơn. Câu 3: (2đ) Thân chính, cành, chồi, ngọn, chồi nách. C. Ma trận Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I Tế bào thực vật 2 câu 1,2 1đ 2 câu (1đ) Chương II Rễ 2 câu 3,4 (1đ) 2 câu (1đ) Chương III Nhân 2 câu 5,6 (1đ) 1 câu 2 (2đ) 3 câu (3đ) Chương IV Lá 1 câu 3(3đ) 1 câu 1 (2đ) 2 câu (5đ) Tổng 6 câu (3đ) 1 câu (1đ) 1 câu (3đ) 1 câu (2đ) 9 câu (10đ)
File đính kèm:
- KTHKI 1112.doc