Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2011 – 2012 môn: Sinh học khối 7

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2011 – 2012 môn: Sinh học khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP.LONG XUYÊN
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: SINH HỌC – KHỐI 7
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (làm bài 10 phút)
Chọn câu đúng nhất 
Câu 1 : Hình thức dinh dưỡng của trùng roi là 
A / Dị dưỡng B / Tự dưỡng 
C / Tự dưỡng và dị dưỡng D / Hoại sinh 
Câu 2 :Trùng biến hình cơ thể có cấu tạo 
A / Đơn bào, đơn giản nhất 
B / Đơn bào ,đã phân hóa thành nhiều bộ phận 
C / Gồm một khối chất nguyên sinh lỏng và nhân
D / Đa bào 
Câu 3 :Ở môi trường nước có các đông vật 
A / Quạ , kền kền , sáo sậu , ngỗng trời ,ong ,bướm 
B / Ngỗng trời ,ong ,thỏ hươu , sứa 
C / Cá trình , bạch tuột ,sứa , mực , ốc , trai ,hến 
D / Quạ , kền kền , bướm , ong , thỏ , ngỗng trời ,báo , hươu ,ếch , nhái 
Câu 4 Thủy tức bắt mồi nhờ 
A / Tế bào mô cơ – tiêu hóa 	B / Tua miệng, tế bào gai
C / Tế bào gai, tế bào thần kinh 	D / Tua miệng, tế bào thần kinh
Câu 5 :Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua 
A / Không bào co bóp 	B / Lỗ thoát ở thành cơ thể 
C / Lỗ miệng	D / Lỗ hậu môn 
Câu 6 : Sán lá gan xâm nhập vào cơ thể sinh vật qua con đường 
A / Ấu trùng xâm nhập vào cơ thể qua da tiếp xúc nơi ô nhiễm 
B / Ấu trùng xâm nhập vào cơ thể qua đường ăn uống 
C / Ấu trùng xâm nhập vào cơ thể qua con đường muỗi đốt 
D / Ấu trùng xâm nhập qua đường máu
Câu 7 : Sán dây kí sinh ở cơ thể động vật tại bộ phận nào của cơ thể 
A / Bắp thịt chi trước và chi sau	B / Ruột non người 
C / Ruột non và ruột già	D / Phổi ,gan , dạ dày 
Câu 8 : Cá chép sống trong môi trường 
A / Nước ngọt 	B / Nước lợ	C / Nước mặn	D / Ở cạn
_________________________________________________________________________________________
II. TỰ LUẬN ( 6Đ) làm bài 35 phút SINH HỌC KHỐI 7
Câu 1 : Nêu hình dạng và cấu tạo của trai sông ? Trai tự vệ bằng cách nào ?
( 2đ )
Câu 2 : Cở thể hình nhện có mấy phần ? So sánh các phần cơ thể với giáp xác  Vai trò của mỗi phần cơ thể ? ( 1,5 đ)
Câu 3 : Nêu vai trò thực tiễn của sâu bọ ? ( 2 đ) 
Câu 4 : Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người ?( 0,5 đ)
PHÒNG GD&ĐT TP.LONG XUYÊN
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: SINH HỌC – KHỐI 7
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (làm bài 10 phút)
ĐỀ B
Chọn câu đúng nhất 
Câu 1 Thủy tức bắt mồi nhờ 
A / Tế bào mô cơ – tiêu hóa 	B / Tua miệng, tế bào gai 
C / Tế bào gai, tế bào thần kinh	D / Tua miệng, tế bào thần kinh
Câu 2 : Sán dây kí sinh ở cơ thể động vật tại bộ phận nào của cơ thể 
A / Bắp thịt chi trước và chi sau 	B / Ruột non người 
C / Ruột non và ruột già 	D / Phổi ,gan , dạ dày 
Câu 3 : Cá chép sống trong môi trường 
A / Nước ngọt 	B / Nước lợ	C / Nước mặn	D / Ở cạn 
Câu 4 : Hình thức dinh dưỡng của trùng roi là 
A / Dị dưỡng B / Tự dưỡng 
C / Tự dưỡng và dị dưỡng D / Hoại sinh 
Câu 5 :Trùng biến hình cơ thể có cấu tạo 
A / Đơn bào, đơn giản nhất 
B / Đơn bào ,đã phân hóa thành nhiều bộ phận 
C / Gồm một khối chất nguyên sinh lỏng và nhân
D / Đa bào 
Câu 6 :Ở môi trường nước có các đông vật 
A / Quạ , kền kền , sáo sậu , ngỗng trời ,ong ,bướm 
B / Ngỗng trời ,ong ,thỏ hươu , sứa 
C / Cá trình , bạch tuột ,sứa , mực , ốc , trai ,hến 
D / Quạ , kền kền , bướm , ong , thỏ , ngỗng trời ,báo , hươu ,ếch , nhái 
Câu 7 :Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua 
A / Không bào co bóp 	B / Lỗ thoát ở thành cơ thể 
C / Lỗ miệng	D / Lỗ hậu môn 
Câu 8 : Sán lá gan xâm nhập vào cơ thể sinh vật qua con đường 
A / Ấu trùng xâm nhập vào cơ thể qua da tiếp xúc nơi ô nhiễm 
B / Ấu trùng xâm nhập vào cơ thể qua đường ăn uống 
C / Ấu trùng xâm nhập vào cơ thể qua con đường muỗi đốt 
D / Ấu trùng xâm nhập qua đường máu
_________________________________________________________________________________________
II. TỰ LUẬN ( 6Đ) làm bài 35 phút SINH HỌC KHỐI 7
Câu 1 : Nêu hình dạng và cấu tạo của trai sông ? Trai tự vệ bằng cách nào ?
( 2đ )
Câu 2 : Cở thể hình nhện có mấy phần ? So sánh các phần cơ thể với giáp xác  Vai trò của mỗi phần cơ thể ? ( 1,5 đ)
Câu 3 : Nêu vai trò thực tiễn của sâu bọ ? ( 2 đ) 
Câu 4 : Nêu tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người ?( 0,5 đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN SINH :KHỐI 7
Chuyên đề 
Biết 
Hiểu 
Vận dụng thâp
Vận dụng cao 
Mở đầu 
0,5
Chương I Ngành ĐVNS
0,5
0,5
Chương II 
ngành Ruột khoang
0,5
0,5
Chương III
Các ngành giun
0,5
1
Chương IV
Ngành thân mền
1
1
Chương V
Ngành chân khớp
2
0,5
1
eChương VI 
Ngành ĐVCXS
0,5
Điêm TC
3
3
3
1
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HKI ( Năm học : 2011- 2012)
Môn : Sinh học ( Thời gian 45 phút )
* PHẦN THI TRẮC NGHIỆM ( 10 phút )ĐỀ A
Chọn câu đúng nhất ( 4đ)
Mỗi câu 0,5 đ
1 B ,2C, 3 C ,4 B,5C ,6B , 7A ,8A
* PHẦN THI TRẮC NGHIỆM ( 10 phút )ĐỀ B
Chọn câu đúng nhất ( 4đ)
1D ,2A ,3A ,4 C ,5C ,6C ,7C ,8B
* PHẦN THI TỰ LUẬN ( 6Đ)
Câu 1 : Hình dạng và cấu tạo của trai sông (1,5 đ)
Cơ thể có 2 mảnh vỏ bằng đá vôi che chở bên ngoài 
Cấu tạo 
+ Ngoài : áo trai tạo thành khoang áo , có ống hút và ống thoát nước 
+ Giữa : tấm mang 
+ Trong : thân trai 
Chân rìu 
Trai tự vệ bằng cách : co chân khép vỏ ( o,5 đ)
Câu 2 : Cơ thể hình nhện có mấy phần 
Cơ thể hình nhện có 2 phần : đầu – ngực . Bụng 
So với giáp xác nhện giống về sự phân chia các phần cơ thể nhưng khác về số lượng các phần phụ , ở nhện phần phụ bụng tiêu giảm , phần phụ đầu ngực chỉ còn 6 đôi , trong đó 4 đôi chân làm nhiệm vụ di chuyển 
vai trò mỗi phần 
+ Đầu ngực : là trung tâm của vận động và định hướng 
+ Bụng : Là trung tâm của nội quan và tuyến tơ 
Câu 3 : Vai trò thực tiễn của sâu bọ 
Ích lợi ( 1,5đ)
Làm thuốc chữa bệnh 
Làm thực phẩm 
Thụ phấn cho cây trồng 
Làm thức ăn cho động vật khác 
Diệt các sâu bọ có hại 
Làm sạch môi trường 
Tác hại (o,5 đ)
Là động vật trung gian truyền bệnh 
Gây hại cho cây trồng .Làm hại cho sản xuất nông nghiệp 
Câu 4 : Tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người (0,5đ)
Lấy tranh thức ăn , gây tắc ruột , tắc ống mật 
Tiết độc tố gây hại cho cơ thể người , lây lang thành ổ 

File đính kèm:

  • docDe thi Sinh hoc K7 HKI 1112.doc
Đề thi liên quan