Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn: công nghệ 8 thời gian: 45 phút

doc10 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn: công nghệ 8 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gD & đt Kinh môn
Trường THCS Bạch Đằng
đề Kiểm tra học Kỳ I
Năm học 2012 - 2013
Môn: Công Nghệ 8	Thời gian: 45 phút
MA TRậN Đề
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hình chiếu
1
(0,5đ)
1
(3đ)
2
3,5 đ
Các khối đa diện
1
(0,5đ)
1
0,5đ
Chi tiết có ren
1
0,5 đ
1
0,5đ
Đọc bản vẽ
1
(2đ)
1
2đ
Vật liệu kim loại, phi kim loại
1
0,5đ
1
0,5đ
1
2đ
3
3đ
Gia công kim loại
1
0,5đ
1
0,5đ
Tổng
5
2,5đ
1
0.5đ
2
4đ
2
3đ
10
10đ
phòng gD & đt Kinh môn
Trường THCS Bạch Đằng
đề Kiểm tra học Kỳ I
Năm học 2012 - 2013
Môn: Công Nghệ 8 	Thời gian: 45 phút
Đề bài:
A/ TRắC NGHIệM: ( 3 đ)
 * Chọn đáp án đúng nhất trong các câu dưới đây:
Hướng chiếu của hình chiếu bằng là: 
a) Từ trên xuống b) Từ trước tới c) Từ trái sang 
 2) Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì ?
 a) Hình chữ nhật và đa giác đều . b) Hình chữ nhật và tam giác đều .
 c) Hình chữ nhật và hình tròn . d) Đa giác đều và hình tam giác cân 
 3) Đai ốc là chi tiết có ren gì ?
 a) Ren ngoài b) Ren trong c) Cả ren trong và ren ngoài
 4) Các dụng cụ nào sau đây là dụng cụ gia công ?
 a) Ê tô , đục b) Thước lá ,cưa c) Dũa ,khoan
 5)T hành phần chủ yếu của kim loại đen là:
a) Sắt và thép b) Sắt và đồng 
 c) Sắt và cacbon d) Sắt và nhôm
 6) Tỉ lệ cacbon trong vật liệu lớn hơn 2,14% gọi là:
 a) Thép b) Gang 
 c) Sắt d) Kẽm
B/ Tự LUậN: ( 7 đ)
Câu 1: (2đ) Thế nào là bản vẽ lắp ? Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp ?
Câu 2 : (2đ) Hãy nêu sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại ?
Câu 3 : (3đ) Vẽ hình chiếu đứng , hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể ở hình dưới đây.
====Hết====
phòng gD & đt Kinh môn
Trường THCS Bạch Đằng
đề Kiểm tra học Kỳ I
Năm học 2012 - 2013
Môn: Công Nghệ 9	Thời gian: 45 phút
MA TRậN Đề
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vai trò của nghề điện
1
(2đ)
1
2đ
Đồng hồ đo điện
1
(1,5đ)
1
1,5đ
Dây dẫn điện
1
1,5 đ
1
1,5đ
Nối dây dẫn điện
1
(2đ)
1
2đ
vẽ sơ đồ mạch điện
2
3đ
2
3đ
Tổng
1
1,5đ
1
1.5đ
1
2đ
3
5đ
10
10đ
phòng gD & đt Kinh môn
Trường THCS Bạch Đằng
Đáp án đề kiểm tra học kì I
năm học 2012 - 2013
Môn: Công nghệ 8	Thời gian 45’
A/ Trắc nghiệm: (3đ) 
 1/ a , 2/ a , 3/ b , 4/ c , 5/ c , 6/b ( Mỗi câu đúng cho 0,5 đ) 
B/ Tự luận : (7đ)
Câu 1 (2 đ)
- Nêu đúng khái niệm : Diễn tả hình dạng,kết cấu của sản phẩm (cho 0,5 đ)
 và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy (cho 0,5 đ)
- Nêu đúng công dụng: Tài liệu kỹ thuật chủ yếu dùng trong thiết kế ,lắp ráp (cho 0,5 đ)
 và sử dụng sản phẩm (cho 0,5 đ)
Câu 2 (2đ)
 -Nêu đúng điểm khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại là : 
 + Kim loại có tính dẫn điện tốt (cho 0,5 đ)
 + Phi kim loại không có tính dẫn diện ( cho 0,5 đ)
Câu 3 (3 đ)
 - Vẽ đúng hình chiếu đứng (cho 1 đ) 
 - Vẽ đúng hình chiếu bằng (cho 1 đ)
 - Vẽ đúng hình chiếu cạnh (cho 1 đ)
phòng gD & đt Kinh môn
Trường THCS Bạch Đằng
đề Kiểm tra học Kỳ I
Năm học 2012 - 2013
Môn: Công Nghệ 9 	Thời gian: 45 phút
Đề bài:
Câu 1(1,5đ) Tìm từ sai trong các câu sửa lại cho đúng?
Ampe kế dùng đề đo cường độ dòng điện và được mắc song song với mạch điện cần đo
Công tơ điện dùng để đo công suất của mạch điện
Oát kế dùng để đo điện năng tiêu thụ của toàn mạch điện
Vôn kế dùng để đo hiệu điện thế và được mắc nối tiếp với mạch điện cần đo
Ôm kế dùng để đo biến trở của mạch điện
Đồng hồ vạn năng không thể đo được điện trở, cường độ dòng điện và điện áp
Câu2 (1,5đ): Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: ‘ Về phân loại dây dẫn điện”
Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện được chia thành hai loại dây dẫn............... và dây dẫn ...............
Dựa vào số lõi dây dẫn điện được chia thành dây dẫn ............. và dây dẫn ......................
Dựa vào số sợi dây dẫn điện được chia thành dây dẫn ............... và dây dẫn .....................
	? Giải thích kí hiệu của dây dẫn bọc cách điện. M(nxF). áp dụng dọc kí hiệu của dây dẫn điện sau: M(2x1,5)
Câu 3: (2đ) vẽ sơ đồ thể hiện quy trình chung về nối dây dẫn điện
Câu 4 (2đ) Vẽ sơ đồ nguyên lý và lắp đặt cho mạch điện gồm: 1 nguồn điện, 2 cầu trì, 1 ổ cắm và một công tắc điều khiển một đèn.
Câu 5: (1đ) Vẽ sơ đồ lắp đặt cho mạch đèn huỳnh quang?
Câu 6(2đ) Nghề điện có vai trò gì trong đời sống và sản xuất? Triển vọng của nghề ra sao? Muốn trở thành người thợ điện em phải phấn đấu và rèn luyện như thế nào?
====Hết====
phòng gD & đt Kinh môn
Trường THCS Bạch Đằng
Đáp án đề kiểm tra học kì I
năm học 2012 - 2013
Môn: Công nghệ 9 	Thời gian 45’
Câu 1 (1,5đ) ( Mỗi ý 0,25đ)
nối tiếp	d) Song song
Điện năng	e) Điện trở
Công suất	f) Có
Câu 2: (1.5đ)
Trần, bọc	(0,25đ)
 Một Lõi, Nhiều Lõi 	(0,25đ)
Một sợi , Nhiều sợi	(0,25đ)
+ M: kí hiệu lõi đồng
+ n : là số lõi dây	(0,5đ)
+ F: là tiết diện của dây dẫn (mm2)
* Giải thích kí hiệu: M(2x1,5)	(0.25đ)
Lõi đồng , có số lõi là 2, tiết diện dây dẫn là 1,5 mm2
Bóc vỏ cách điện
Làm sạch lõi
Nối dây
Kiểm tra mối nối
Hàn mối nối
Cách điện mối nối
Câu 3: (2đ)
Câu 4: (2đ)(Mỗi sơ đồ 1đ)
•
CL
0
A
•
Câu 5 (1đ)
Câu 6 + Phục vụ đời sống sinh hoạt và lao động sản xuất 	(0,5đ)
	+ Đẩy mạnh tốc độ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước	(0,5đ)
	+(0,5đ) Triển vọng của nghề: 	+ Phục vụ đời sống lao động, và sản xuất
	+ Gắn liền với tốc độ pháp triển của đất nước
	+ Thúc đẩy cách mạng khoa học, kĩ thuật
	+(0,5đ) Liên hệ:	- Phải có sức khoẻ tốt
Phải có trình độ
Phải có tay nghề
Phải lòng yêu nghề 
phòng gD & đt Kinh môn
Trường THCS Bạch Đằng
đề Kiểm tra học Kỳ I
Năm học 2012 - 2013
Môn: Công Nghệ 7 	Thời gian: 45 phút
MA TRậN Đề
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Một số tính chất của đất
1
0,5đ
5
0,5đ
2
1 đ
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
2
0,5đ
1
0,5đ
Làm đất và bón phân lót
3
0,5 đ
1
0,5đ
Phòng trừ sâu bệnh hại
4
0,5đ
2
0,5đ
Cách sử dụng và bảo quan các loại phân bón thông thường
6
0,5đ
2
2đ
2
2,5đ
Vai trò nhiệm vụ của trồng trọt
1
2đ
2
2đ
Sâu bệnh hại cây trồng
15
1,5đ
14
1,5đ
2
3đ
Tổng
5
2,5đ
1
2đ
1
0.5đ
1
2đ
2
3đ
15
10đ
phòng gD & đt Kinh môn
Trường THCS Bạch Đằng
đề Kiểm tra học Kỳ I
Năm học 2012 - 2013
Môn: Công Nghệ 7 	Thời gian: 45 phút
I. TRắC NGHIệM: (3Đ)
] Hãy khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1. Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào?
A. pH = 3-9	
B. pH < 6,5	
C. pH = 6,6 – 7,5
D. pH >7,5
Câu 2. Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học?
A. Supe lân, phân heo, urê.	
B. Urê, NPK, Supe lân.
C. Phân trâu, bò; bèo dâu; DAP. 
D. Cây muồng muồng, khô dầu dừa, NPK. 
Câu 3. Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt?
A. Cày đất.
B. Bừa đất.	
B. Đập đất.	
D. Lên luống.
Câu 4: Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì?
A. Phương pháp canh tác. 
B. Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh.
C. Phương pháp hóa học. 
D. Phương pháp thủ công.
Câu 5. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?
a. Đất cát.
b. Đất thịt nặng.
c. Đất thịt nhẹ.
d. Đất cát pha.
Câu 6. Muốn phòng trừ sâu bệnh hại có hiệu quả nhất cần áp dụng biện pháp phòng trừ nào dưới đây?
a. Biện pháp sinh học.
b. Biện pháp hóa học.
c. Biện pháp tổng hợp và phối vận dụng các biện pháp.
d. Biện pháp phối hợp kiểm dịch và canh tác.
II. Tự LUậN: (7Đ)
Câu 1: (2 đ)
	Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt đối với nông nghiệp nước ta.
Câu 2 : (2đ)
Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót , còn phân đạm, Kali, phân hỗn hợp thường dùng bón thúc. 
Câu 3: (1,5 đ)
	Thế nào là biến thái không hoàn toàn? ở biến thái không hoàn toàn, giai đoạn nào sâu gây hại nhiều nhất?
Câu 4: (1,5 đ)
	Kể tên 3 chủng loại côn trùng hoặc động vật có lợi (tiêu diệt sâu hại) và 3 chủng loại có hại (phá hoại mùa màng).
phòng gD & đt Kinh môn
 Trường THCS Bạch Đằng
Đáp án đề kiểm tra học kì I
năm học 2012 - 2013
Môn: Công nghệ 7	Thời gian 45’
I. TRắC NGHIệM: (3 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 điểm,
Câu số
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
D
D
A
C
Câu 1: (2đ)
ĐáP áN
ĐIểM
* Trồng trọt có vai trò cung cấp:
- Lương thực, thực phẩm cho con người, cho chăn nuôi.
0,5 đ
- Nguyên liệu cho các nhà máy.
0,5 đ
- Nông sản cho xuất khẩu.
0,5 đ
* Nhiệm vụ của trồng trọt là đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
0,5 đ
Câu 2: (2 đ)
ĐáP áN
ĐIểM
- Phân hữu cơ và phân lân: các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được - > dùng bón lót
1 đ
- Phân đạm, Kali, hỗn hợp: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây sử dụng được ngay -> dùng bón thúc.
1 đ
Câu 3 : (1,5đ)
ĐáP áN
-Biến thái không hoàn toàn là dạng biến thái không qua giai đoạn nhộng.
0,5 đ
-Biến thái không hoàn toàn trải qua các giai đoạn sau: trứng à sâu non àsâu trưởng thành.
0,5 đ
-ở biến thái không hoàn toàn, giai đoạn sâu trưởng thành sẻ gây hại nhiều nhất.
0,5 đ
Câu 4: (1,5 đ)
ĐáP áN
ĐIểM
* Các loại côn trùng có lợi: ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch ....
0,75 đ
* Các loại côn trùng có hại: châu chấu, sâu non, chuột ...
0,75 đ

File đính kèm:

  • docbo de kiem tra hoc ki 1 20122013.doc