Đề kiểm tra học kỳ I – năm học 2012 – 2013 môn: công nghệ. thời gian làm bài: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I – năm học 2012 – 2013 môn: công nghệ. thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Công nghệ. Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Số báo danh/phòng:Lớp: 11B Mã đề: 323 I. PHẦN TỰ LUẬN ( 30 phút) Câu 1: Hãy vẽ hình chiếu trục đo của vật thể từ 3 hình chiếu vuông góc (Hình 01) theo tỉ lệ 1:1. Câu 2: Xây dựng hình chiếu phối cảnh một điểm tụ từ hình chiếu đứng cho ở hình 02. 24 54 40 30 R12 20 12 16 Hình 01: GÁ CÓ RÃNH (Câu 1) Hình 02: Hình chiếu đứng (Câu 2) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Công nghệ. Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Số báo danh/phòng:Lớp: 11B Mã đề: 323 I. PHẦN TỰ LUẬN ( 30 phút) Câu 1: Hãy vẽ hình chiếu trục đo của vật thể từ 3 hình chiếu vuông góc (Hình 01) theo tỉ lệ 1:1. Câu 2: Xây dựng hình chiếu phối cảnh một điểm tụ từ hình chiếu đứng cho ở hình 02. 24 54 12 Hình 02: Hình chiếu đứng (Câu 2) Hình 01: GÁ CÓ RÃNH (Câu 1) 40 30 R12 20 16 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Công nghệ. Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Số báo danh/phòng:Lớp: 11B Mã đề: 323 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 phút) Câu 1: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, mặt phẳng hình chiếu đứng đặt ở: A. bên trái vật thể. B. bên trên vật thể. C. bên phải vật thể. D. phía sau vật thể. Câu 2: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng: A. p = r = 1; q = 0.5 B. p = q = r = 0,5 C. p = q = r = 1 D. q = r = 1; p = 0.5 Câu 3: Nét lượn sóng để thể hiện cho: A. Hình cắt toàn bộ. B. Hình cắt cục bộ. C. Hình cắt một nửa D. Mặt cắt chập. Câu 4: Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn được biểu diễn tương ứng bằng elip có: A. trục dài bằng 1,22d và trục ngắn bằng 0,71d B. trục dài bằng 2,11d và trục ngắn bằng 0,71d C. trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 1.22d D. trục dài bằng 0.71d và trục ngắn bằng 2.11d (trong đó là d đường kính của đường tròn) Câu 5: Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu: A. Mặt cắt rời. B. Mặt cắt một nửa. C. Mặt cắt toàn bộ. D. Mặt cắt chập. Câu 6: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng: A. Phép chiếu song song. B. Phép chiếu vuông góc. C. Phép chiếu xuyên tâm. D. Một loại phép chiếu khác. Câu 7. Cách ghi kích thước nào sau đây là sai: A. B. C. D. 21 21 Câu 8. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các góc trục đo: X’O’Y’=Y’O’Z’= X’O’Z’=1200 B. X’O’Z’ = 1350; X’O’Y’=Y’O’Z’=900 X’O’Z’ = 900; X’O’Y’=Y’O’Z’=1350 D. X’O’Y’=Y’O’Z’=1500; X’O’Z’=600 Câu 9. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi: Mặt tranh song song với một mặt của vật thể. Mặt tranh không song song với một mặt của vật thể. Mặt phẳng hình chiếu song song với một mặt của vật thể. Cả A và C đều đúng. Câu 10. Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trải qua: A. 5 bước B. 4 bước C. 7 bước D. 6 bước Câu 11. Vị trí đặt các hình chiếu theo PPCG1: A. B. A B C A C B C A B C. D. B C A Câu 12: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ thu nhỏ: A. 1:2; 1:20 B. 2:1; 5:1 C. 1:2; 1:1 D. 1:2; 10:1 Câu 13: Bản vẽ cơ khí gồm: A. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng,...công trình kiến trúc. B. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng,...các máy móc, thiết bị C. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, kiểm tra, sử dụng,...các công trình, xây dựng. D. Các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, kiểm tra, sử dụng,... các máy móc, thiết bị. Câu 14: Bản vẽ chi tiết thể hiện: A. Hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau. B. Hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau. C. Hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật chi tiết. D. Hình dạng, vị trí tương quan và các yêu cầu kĩ thuật chi tiết. Câu 15: Mặt đứng của bản vẽ xây dựng thể hiện: A. vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cầu thang,... B. hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài của ngôi nhà. C. kết cấu các bộ phận ngôi nhà và kích thước các tầng theo yêu cầu. D. vị trí, hình dáng, kết cấu các bộ phận ngôi nhà. Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp trên đề thi. Làm xong,lồng đề ra ngoài bài làm tự luận và nộp. Phần trắc nghiệm có tất cả 15 câu. -------------------------------------------Hết---------------------------------------------
File đính kèm:
- cn11.01.doc