Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn: Sinh học lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn: Sinh học lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT ALƯỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Trường THCS Trần Hưng Đạo MÔN : Sinh học –Lớp 7 ------------------------------------ Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung- chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số Mở đầu Thế động vật đa dạng , phong phú Câu 2 1,5đ 1 câu 1,5đ= 1,5% TSĐ Các ngành động vật không xương sống Câu 1 4đ 1 câu= 4đ =40% TSĐ Ngành Ruột khoang Đa dạng của ngành ruột khoang Câu 3 1,5đ 1 câu= 1,5đ =15% TSĐ Ngành chân khớp Đặc điểm chung và vai trò của sâu bọ Câu 4 2đ. 1câu = 2điểm= 20% TSĐ Đặc điểm chung của chân khớp Câu 5 1đ 1 câu= 1đ=10% TSĐ Tổng số 1 câu=4đ 40% 2 câu =3đ =30% 1câu=1,5đ 15% 1 câu= 1,5 điểm 15% 5 câu 10 điểm PHÒNG GD& ĐT ALƯỚI ĐỀ KIỂM TRA KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Trường THCS Trần Hưng Đạo MÔN : Sinh học – Lớp 7 ----------------------------------------------------- Đề chính thức Thời gian làm bài : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 1: (4 điểm) Kể tên các ngành động vật không xương sống và nêu tên các lớp đại diện của ngành chân khớp ? Câu 2 : (1,5 điểm) Nêu thí dụ để chứng minh động vật phân bố rất rộng ở khắp mọi nơi ? Câu 3: (1,5 điểm) So sánh giống và khác nhau hình thức sinh sản vô tính ở Thủy tức và San hô? Câu:4 (2 điểm) Nêu vai trò của Sâu bọ? Câu 5 ( 1điểm) Trình bày đặc điểm chung của ngành chân khớp? ------------------------Hết-------------------------------- PHÒNG GD& ĐT ALƯỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Trường THCS Trần Hưng Đạo MÔN : Sinh học – Lớp 7 ------------------------------- ----------------------------------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ( Đáp án này gồm 1 trang) câu ý Nội dung Điểm 1 (4đ) A B Các ngành ĐVKXS: + Ngành động vật Nguyên Sinh + Ngành Ruột Khoang + Các ngành Giun + Ngành thân Mềm + Ngành Chân Khớp Tên đại diện các lớp của ngành Chân Khớp : + Lớp Giáp xác: Tôm sông + Lớp Hình Nhện : Nhện + Lớp sâu Bọ : Châu Chấu 0,5 điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 2 (1,5đ) Động vật phân bố rộng ở khắp mọi nơi như: - Trong môi trường biển: Có cá và các loài sinh vật biển như tôm hùm, cua biển, cá đuối, cá voi, cá heo. - Trong môi trường nước ngọt: các loài như cá rô, cá trê, tôm nước ngọt và động vật nguyên sinh. - Trong môi trường nước lợ: cá sấu, rươi - Trên cạn: có các thú rừng như hổ, voi, báo, tê tê.và các thú nuôi: chó, mèo, gà lợn - Trên không: có các loài chim, dơi, côn trùng như chuồn chuồn 0,25điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 3 (1,5đ) -Giống nhau: Hình thức sinh sản vô tính ở thủy tức và san hô hoàn toàn giống nhau: mọc chồi. -Khác nhau: Ở thủy tức khi trưởng thành chồi tách ra cơ thể sống độc lập. Còn ở san hô chồi cứ tiếp tục dính với cơ thể tạo thành tập đoàn. 0,75điểm 0,75điểm 4 (2đ) A B Vai trò: -Lợi ích: + Làm thuốc chữa bệnh + Làm thức ăn cho con người và động vật + Thụ phấn cho cây trồng + Diệt các sâu bọ có hại + Làm sạch môi trường - Tác hại: + Là động vật trung gian truyền bệnh + Gây hại cho cây trồng + Làm hại cho sản xuất nông nghiệp 1,25 điểm 0,75điểm 5 (1đ) Đặc điểm chung của ngành chân khớp: - Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ. - Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau - Sự phát triển và sự tăng trưởng gắn liền với sự lột xác. 1điểm GVBM Văn Bửu
File đính kèm:
- kiem tra ky 1 sinh 720122013.doc