Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn: Vật lý 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn: Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN : Vật lý 6 - Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi ra giấy làm bài Câu 1. Dùng lực kế có thể xác định trực tiếp : A. Trọng lượng của vật B. Trọng lượng riêng của vật C. Khối lượng của vật D. Khối lượng riêng của vật Câu 2. Dụng cụ nào dùng để đo độ dài: A. Cân. B. Lực kế C. Thước dây . D. Bình chia độ Câu 3. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn thì nó: A. Chịu tác dụng của trọng lực. B. Chịu tác dụng lực đỡ của mặt bàn. C. Không chịu tác dụng của lực nào cả. D. Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của cái bàn. Câu 4. Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản? A. Cái búa nhỗ đinh; B. Cái bấm móng tay; C. Cái thước dây; D. Cái kéo Câu 5. Người ta dùng một bình chia độ có giới hạn đo 100cm3 chứa 60 cm3 nước để đo thể tích của 10 viên bi. Khi thả chìm 10 viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 90 cm3. Thể tích của một viên bi là: A. 30 cm3 B. 90 cm3 C. 3 cm3 D. 60cm3 Câu 6. Một vật có khối lượng 450g thì trọng lượng của vật đó la A. 0.45N B. 4.5N C. 45N D. 4500N Câu 7. Dùng ngón tay ép lò xo lá tròn, lò xo lá tròn ép đã tác dung vào ngón tay một: A. Lực hút B. Lực kéo. C. Lực ép; . D. Lực đẩy. Câu 8. Đơn vị nào không phải là đơn vị đo khối lượng A. mét B. tấn C. kilôgam D. gam Câu 9. Trọng lực có phương là : A. Thẳng đứng ; B . Ngang C. Nghiêng trái D. Nghiêng phải Câu 10. Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng? A. Cái kéo; B. Cầu thang gác; C. Mái nhà; D. Cái kìm. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. (2,0 đ) a) Nêu các tác dụng của lực. Hãy cho một ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động của vật trong mỗi trường hợp sau: nhanh dần, chậm dần? b) Trọng lực là gì? Đơn vị đo của lực là gì? Câu 12. (2,0 đ). Đổi các đơn vị đo sau đây: A. 5l = ...............m3. B. 4 m3 ............cm3. C. 40g =kg. D. 15cm3 = m3. Câu 13. (1,0 đ). Một bình chia độ có dung tích 100cm3 có chứa 60 cm3 nước, người ta bỏ vào bình một quả cầu kim loại có khối lượng 108g thì thấy mực nước dâng lên vừa đầy bình. Tìm khối lượng riêng của quả cầu kim loại đó? HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN : Vật lý lớp 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D C C B D A A B PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11- (2,0 đ) a) * Lực có 2 tác dụng: - Làm biến đổi chuyển động à 0,25đ - Làm biến dạng vật à 0,25đ * Nêu đúng 2 ví dụ (1đ) - Trường hợp nhanh dần à 0,5đ - Trường hợp chậm dần à 0,5đ b) Nói đúng trọng lực à 0,25đ Đơn vị đo của lực là Niutơn (N) à 0,25đ Câu 12- (2,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5đ. Câu 13- (1,0 điểm) Tính được thể tích của quả cầu à 0,5đ V = V1 – V2 = 100 – 60 = 40 (cm3) Khối lượng riêng của quả cầu à 0,5đ D = = = 2,7(g/cm3) Chú ý: Học sinh có thể làm những cách khác nhau nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. Sai đơn vị ở kết quả thì trừ 0,25 cho toàn bài.
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HK1 LY 6 2012-2013.doc