Đề kiểm tra học kỳ I ( năm học: 2013- 2014) Môn: ngữ văn 7 Trường THCS Lê Lợi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I ( năm học: 2013- 2014) Môn: ngữ văn 7 Trường THCS Lê Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2013 - 2014) Môn: Ngữ Văn lớp 6 (Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: Phạm Văn Bảy Đơn vị: Trường THCS Lê Lợi I. MA TRẬN Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Tiếng Việt: - Danh từ và cụm DT - Nghĩa của từ Câu 1 b Câu 1c Câu 3 Câu 1 a 2 câu 3,5 điểm (35%) Số câu- Số điểm- Tỉ lệ 1 câu 0,5 điểm (5 %) 2 câu 2,5 điểm (25 %) 1 câu 0,5 điểm (5 %) 2. Văn bản: - Nắm kiến thức về Truyền thuyết Câu 2 1 câu 1,5 điểm (15 %) Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 câu 1,5 điểm (15%) 3. Làm bài văn tự sự Câu 4 Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 câu 5 điểm (50%) 1 câu 5 điểm (50%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm (5 %) 3 câu 4 điểm (40%) 1 câu 0,5 điểm (5 %) 1 câu 5 điểm (50%) 4 câu 10 điểm 100% II. ĐỀ THI: ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2013 - 2014 MÔN NGỮ VĂN 6 Thời gian làm bài 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Câu 1 : (1 điểm) Đọc câu văn sau đây và trả lời câu hỏi : “Đại bàn nguyên là một con yêu tinh ở trên núi , có nhiều phép lạ.” a. Chỉ ra hai danh từ có trong câu trên. b. Chép cụm danh từ có trong câu văn trên vào mô hình cụm danh từ. Câu 2 : ( 1 điểm) a. Thế nào là truyền thuyết ? b. Nêu ý nghĩa của truyền thuyết Sơn Tinh , Thủy tinh. Câu 3: ( 2 điểm) Trong các từ in nghiêng sau đây, từ nào dùng theo nghĩa gốc, từ nào dùng theo nghĩa chuyển : Chân trời, bàn chân, đau bụng, tốt bụng, lá cây, lá gan, nước ngọt, bén ngọt Câu 4: ( 5 điểm ) Kể lại một việc làm tốt được nhiều người khen. ……………… Hết ………………….. III. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2013 - 2014 MÔN NGỮ VĂN 6 Câu 1 : (1điểm) b. Học sinh nêu được hai trong số các danh từ sau : ( 0,5 điểm ) ( Nêu đúng mỗi danh từ được 0,25 điểm ) c. Điền đúng cụm danh từ có trong câu văn vào mô hình: (0,5 điểm) Câu 2 : ( 1 điểm) Học sinh nêu khái niệm về truyền thuyết : ( 0,5 điểm ) ( Căn cứ chú thích * trang 7 / SGK nv 6 tập I ) Ý nghĩa của truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh ( 1 điểm ) ( Căn cứ ghi nhớ / SGK nv 6 tập 1 ) Câu 3: ( 2 điểm) Từ dùng theo nghĩa gốc : bàn chân, đau bụng, lá cây, nước ngọt. ( 1 điểm ) Từ dùng theo nghĩa chuyển : chân trời, tốt bụng, lá gan, dao bén ngọt. ( 1 điểm ) ( sai mỗi từ trừ 0,25 điểm ) Câu 4: ( 5 điểm ) A- YÊU CẦU: I. Về nội dung : - Kiểu bài kể chuyện đời thường, người thật, việc thật ( đề bài 1a / 119 sgk nv6.I ). - Phương thức biểu đạt chính là tự sự, tuy nhiên học sinh cần biết kết hợp yếu tố miêu tả và bộc lộ cảm xúc. - Nội dung: Kể về một kỉ niệm đáng nhớ. Học sinh có thể kể tự do miễn sao nêu được : Diễn biến của chuỗi sự việc trong tình huống cụ thể. Hoạt động của nhân vật chính (tôi, em) Kết hợp các yếu tố miêu tả, biểu cảm … Chuyện để lại những suy nghĩ, tình cảm tốt đẹp về cuộc sống. II. Về hình thức : - Trình bày đủ các phần theo bố cục của văn bản tự sự. - Lời văn kể mạch lạc, diễn đạt trôi chảy. - Chữ viết sạch đẹp, ít sai chính tả. B- BIỂU ĐIỂM : - Điểm 5: Thực hiện tốt các yêu cầu của đề; diễn đạt hay, sáng tạo. Mắc không quá 4 lỗi chính tả hay diễn đạt. - Điểm 3 -4: Bài viết thực hiện ở mức khá các yêu cầu trên. Mắc không quá nhiều lỗi chính tả hay diễn đạt. - Điểm 2: Bài viết thực hiện các yêu cầu trên ở mức trung bình. Còn mắc nhiều lỗi chính tả hay diễn đạt. - Điểm 1 : Thực hiện sơ sài các yêu cầu trên. - Điểm 0: Bỏ giấy trắng hay lạc đề. ----------------------- hết --------------------------
File đính kèm:
- jhadkadgklgadklg;g29 (4).doc