Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2013 – 2014 môn: toán 10 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2013 – 2014 môn: toán 10 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM & ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2013 – 2014 Môn: Toán 10 Thời gian: 90 phút 1/ Mục đích : Đánh giá và phân loại học sinh ở nội dung các kiến thức cơ bản thuộc Chương III môn Đại số (P.trình, hệ p.trình ); chương IV (Bất đẳng thức) và Chương II Hình học. 2/ Yêu cầu : Học sinh ôn tập tốt các kiến thức trong các nội dung trên về lý thuyết cũng như bài tập và hoàn thành bài kiểm tra viết trong thời gian 90’ . 3/ Mục tiêu : Thông qua bài kiểm tra giúp học sinh thể hiện thái độ nghiêm túc trong học tập, xác định rõ kiến thức cần nắm bắt và rèn luyện kỹ năng cần thiết cũng như cách áp dụng trong các bài toán II.Thiết lập ma trận đề kiểm tra : *MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Điểm theo ma trận điểm ( trên 10đ) Pt quy về bậc nhất hoặc bậc hai 27% 2 54 2 Pt 27% 3 81 3 Hệ pt 7% 4 28 1 Bất đẳng thức 10% 3 30 1 Tích vô hướng 20% 2 40 1.5 Tích vô hướng ( tọa độ ) 10% 4 40 1.5 100 % 219 10 * MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng 1 2 3 4 Pt quy về bậc nhất hoặc bậc hai Câu 1a ,1b 1 1 Pt Câu 2a 1 Câu 2b 1 Câu 2c 1 Hệ pt Câu 3a 1 Bất đẳng thức Câu 3b 1 Tích vô hướng Câu 4a 1.5 Câu 4b 1.5 Tổng 3,5 5,5 1 10 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM & ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 Năm học: 2013 – 2014 Thời gian : 90 phút Câu I: (2điểm) Giải phương trình: a. b. Câu II: (3 điểm) Giải và biện luận phương trình: theo tham số m . Cho phương trình , m là tham số Tìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Tìm giá trị của tham số m để thỏa Câu III: (2 điểm) Giải hệ phương trình: Chứng minh bất đẳng thức sau: . Câu IV: (3 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh a , có trọng tâm là G . Tính : và số đo góc của hai véctơ . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Cho A(2;0) , B(0;-2) , C(-1;1) . Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và tính diện tích của tam giác ABC . ---oOOo--- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM & ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10 Năm học: 2013 – 2014 Thời gian : 90 phút Câu I: (2điểm) Giải phương trình: a. b. Câu II: (3 điểm) Giải và biện luận phương trình: theo tham số m . Cho phương trình , m là tham số Tìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Tìm giá trị của tham số m để thỏa Câu III: (2 điểm) Giải hệ phương trình: Chứng minh bất đẳng thức sau: . Câu IV: (3 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh a , có trọng tâm là G . Tính : và số đo góc của hai véctơ . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Cho A(2;0) , B(0;-2) , C(-1;1) . Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và tính diện tích của tam giác ABC . ---oOOo--- Hướng dẩn chấm 1a. Giải Pt: (1đ) Cách 1: PT =>(x-1)2=(2x-1)2 (+) ó3x2+6x = 0 (+) x=0 ; x=-2 (+) thử lại nhận x=0 (+)=> S={0} Cách 2:(+) (+) (+) (+) . S={0} Cách 3: PT(+) (++) (+) => S={0} 1b (1đ) Cách 1: Điều kiện của pt: x ≥ 3/2 . (+) PT => 2x-3 = (x-3)2 (+) ó x=2; x=6 (+) thử lại và nhận x= 6 (+) => S={6} Cách 2: PTó ( +) ( + ) ( + ) ó x=6 (+) => S={6} 2a Giải và biện luận 1đ Pt: (+) * (+) * (+) Kết luận: (+) 2b cho i. ?m pt có 2 nghiệm phân biệt: YCBT óD’ > 0 (+) ó-3m-2>0(++)óm<-2/3 (+) ii. ?m để thỏa (+)(+) 3a Giải hệ PT: (1đ) Hệ PT ó (++) i.(1+x2 ) =0 (VN) ii. x= 2y – 1 thay vào (1) ta được 3y2- 3y=0 ó S={(-1;0) , (1;0) , (0;1) , (1;1) } 3b CM BDT .. Bđt(+) (+) Áp dụng bđt Cô si, ta được: ;;(+) => (+) (+) Vậy (+) Đẳng thức xảy ra khi a=b=c (+) 4a.Cho DABC đều ,cạnh a trọng tâm là G . Tính : và số đo góc của hai véctơ . (1.5đ) * * (+) 4b. Cho A(2;0) , B(0;-2) , C(-1;1) . Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp DABC và tính S của DABC (1.5đ) * Tính (+) (+) * Tam giác ABC cân tại C , gọi K là trung điểm cạnh AB => (đvdt) (+) . * Gọi I(x;y) ta có AI =BI =CI (+ +) (+)
File đính kèm:
- de kiem tra hoc ky 1 truong THPT Chau van Liem.doc