Đề kiểm tra học kỳ I ( năm học 2013 -2014 ) môn : toán lớp 6 (thời gian : 90 phút.)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I ( năm học 2013 -2014 ) môn : toán lớp 6 (thời gian : 90 phút.), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( NĂM HỌC 2013 -2014 ) ĐỀ ĐỀ NGHỊ Môn : Toán lớp 6 (Thời gian : 90 phút.) Họ và tên GV ra đề : ĐẶNG TỊNH Đơn vị: Trường THCS Trần Phú A. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Cấp độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Cao 1 Tập hợp và các phép tính về số tự nhiên . Tập hợp - Phần tử của tập hợp . Thực hiện các phép tính về số tự nhiên . Tìm số tự nhiên x . Số câu: Số điểm: TL : 1 0,75 7,5 % 2 1 10 % 1 0,5 5 % 4 2,25 22,5 % 2 Tính chất chia hết - Số nguyên tố - hợp số - ƯCLN - BCNN . Dấu hiệu chia hết . Số nguyên tố - Tìm Ư của một số . . Số nguyên tố - BCNN . Số câu: Số điểm: TL : 1 0,5 5 % 1 0,5 5 % 2 2 20% 4 3 30 % 3 Số nguyên và các phép tính cộng , trừ số nguyên . Trục số - số đối . Cộng hai số nguyên âm . . Tinh giá trị biểu thức . . Số câu: Số điểm: TL : 1 0,75 7,5% 1 0,5 5 % 1 0,5 5 % 3 1,75 17,5 % 4 Điểm - Đường thẳng - Đoạn thẳng Vẽ đường thẳng - đoạn thẳng - Tia đối nhau Điểm nằm giữa hai điểm Trung điểm - độ dài đoạn thẳng Số câu: Số điểm: TL : 2 1 10% 2 1,25 12,5 % 1 0,75 7,5 % 5 3 30 % Tổng số câu: Tổng số đ : TL : 5 3 30 % 6 3,25 32,5 % 3 1,75 17,5 % 2 2 20 % 16 10 100 % B. NỘI DUNG ĐỀ : Bài 1 (2đ): a/ - Viết tập hợp A các số tự nhiên lẽ nhỏ hơn 9 bằng cách liệt kê . - Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?. - Chỉ ra các số nguyên tố trong tập hợp A . b/ Trong các số sau , số nào chia hết cho 3 , số nào chia hết cho 5 ? 65 , 831 , 3780 . c/ - Biểu diển các số sau trên trục số : 3 , - 2 , - 4 , 1 , - 3 - Tìm hai số đối nhau trong các số đã cho . Bài 2 (3đ): a/ Thực hiện các phép tính sau : A = 22 . 35 + 65 . 22 – 180 . B = 29 - ( 42 – 21 : 3 ) C = ( - 2009 ) + ( - 3 ) b/ Tìm số tự nhiên x , biết : 7 ( x - 11 ) = 28 . c/ Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố , rồi tìm các ước của 60 . d/ Tính giá trị của biểu thức : x + [ ( - 3 ) + ( - 17 ) ] , biết x = 35 . Bài 3 ( 3đ ) : Trên tia Ox vẽ hai đoạn OA và OB sao cho OA = 3cm , OB = 6 cm a/ Vẽ hình theo đề bài trên . b/ Viết tên hai tia gốc B đối nhau . c/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? . Vì sao ? . d/ Chứng tỏ điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB . e/ Gọi C là trung điểm của OA và D là trung điểm của AB . Tính độ dài đoạn thẳng CD . Bài 4 ( 2đ ) : a/ Một số sách nếu chia đều cho 12 em , 15 em hoặc 21 em thì vừa đủ . Tính số sách đó , biết rằng số sách ở trong khoảng từ 400 đến 500 quyển . b/ Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất có tổng các chữ số của nó bằng 21 . ------------------------------------------------------- C. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM Bài Câu Nội dung Điểm 1 2,0 a A = { 1 ; 3 ; 5 ; 7 } 0,25 Tập hợp A có 4 phần tử . Các số nguyên tố trong tập hợp A là : 3 , 5 , 7 . 0,25 0,25 b Số chia hết cho 3 là 831 , 3780 0,25 Sô chia hết cho 5 là 65 , 3780 0,25 c Vẽ đúng trục số 0,25 Biểu diển đúng các số 0,25 Hai số đối nhau là 3 và - 3 0,25 2 3,0 a A = 22 . ( 35 + 65 ) - 180 0,25 = 22 . 100 - 180 = 2200 - 180 = 2020 0,25 B = 29 - ( 16 - 7 ) 0,25 = 29 - 9 = 20 0,25 C = - ( 2009 + 3 ) 0,25 = - 2012 0,25 b x - 11 = 28 : 7 = 4 0,25 x = 4 + 11 = 15 0,25 c 60 = 22 . 3 . 5 0,25 Ư(60) = { 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ; 10 , 12 , 15 , 20 ; 30 , 60 } 0,25 d 35 + [ - ( 3 + 17 ) ] 0,25 35 + ( - 20 ) = 35 - 20 = 15 0,25 3 3,0 a Hình vẽ đúng với OA = 3cm , OB = 6 cm 0,5 b Hai tia gốc B đối nhau là Bx và BA ( hoặc Bx và BO ) 0,5 c Lập luận OA < OB 0,25 Kết luận điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0,25 d Tính AB = 3cm 0,25 Suy ra OA = AB 0,25 Kết luận điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0,25 e Xác định đúng hai điểm C và D 0,25 Tịnh đúng AC = 1,5 cm và AD = 1,5 cm 0,25 Tính được CD = 3 cm 0,25 4 2,0 a Gọi a là số sách phải tìm 0,25 Theo đề bài a chia hết cho 12 , 15 , 21 nên a là BC ( 12 , 15 , 21) 0,25 Lập luận tính được BCNN ( 12 , 15 , 21 ) = 420 0,25 Lập luận và kết luận số sách là 420 quyển . 0,25 b Ta có số 99 có tổng hai chữ số bằng 18 < 21 nên số tự nhiên a phải có ba chữ số . 0,25 Số 199 có tổng các chữ số là 19 < 21 . ( không thoả mãn ) Tương tự số 299 , 0,25 Số 399 có tổng các chữ số bằng 21 ( thoả mãn ) 0,25 Vậy số tự nhiên a nhỏ nhất là : 399 . 0,25
File đính kèm:
- TO61_TP4.doc