Đề kiểm tra học kỳ I (năm học: 2013 - 2014) môn: Vật lý 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I (năm học: 2013 - 2014) môn: Vật lý 6 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học: 2013- 2014) ĐỀ ĐỀ NGHỊ Môn: Vật lý 6 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV: Nguyễn Thị Mỵ Đơn vị: Trường THCS Hoàng Văn Thụ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Đo độ dài,thể tích,khối lượng Câu C1,C4 C7a,b 4 câu Đ 1 2 3đ Đoạn m Lực, Ttttttttt trọng lực Câu C2,C3, C6 C8,C9 5 câu Đ 1 0.5 3 4.5đ Khối lượng riêng,trọng lượng riêng Câu C10a,b 2câu Đ 2 2đ Máy cơ đơn giản Câu C5 0.5 1 câu 0.5 TỔNG Câu 5 câu 1 câu 6câu 12 câu Đ 2.5đ 0.5 đ 7đ 10 đ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Dụng cụ dùng để đo độ dài a. Cân b. Bình tràn c. Lực kế d. Thướt mét Câu 2. Hai lực cân bằng là: a. Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương và chiều. b. Hai lực mạnh như nhau, không cùng phương nhưng cùng chiều, cùng đặt lên một vật. c. Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, cùng đặt lên một vật. d. Hai lực không mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều. Câu 3. Lực đàn hồi xuất hiện khi: a. Lò xo nằm yên trên bàn. b. Dùng dao chặt một cây gỗ. c. Lò xo bị kéo dãn ra. d. Lò xo được treo thẳng đứng. Câu 4. Con số 500g được ghi trên vỏ hộp mứt chỉ: a. Thể tích của hộp mứt. b. Khối lượng của mứt trong hộp. c. Sức nặng của hộp mứt. d. Số lượng mứt trong hộp. Câu 5. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây ? a. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ b. Đưa thùng hàng lên xe ô tô. c. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên. d. Đưa vật liệu lên nhà cao tầng theo phương thẳng đứng Câu 6. Một vật có khối lượng 100g thì có trọng lượng là: a. 100 N b. 10 N c. 1 N d. 0,1 N II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 7 (2điểm). Điền vào chổ trống: a. 0, 5 km =.........................m = ...............................cm b. 50m3 = .......................dm3 = ............................lít Câu 8 (2 điểm). Trọng lực là gì? Đơn vị của trọng lực? Nêu phương và chiều của trọng lực ? Câu 9 (1 điểm). Nêu ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động của vật trong mỗi trường hợp sau: Từ chuyển động sang đứng yên, Chuyển động nhanh sang chuyển động chậm dần ? Câu 10 (2 điểm). Biết 1 xe cát có thể tích 8m3, có khối lượng 12 tấn a. Tính khối lượng riêng của cát. b. Tính trọng lượng của 5m3 cát. Đáp án: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C C B B C II. Tự luận: (7 điểm) Câu 7. ( 2điểm) a. 1km =.......1000..........m = ............100000.....cm b. 0,5 m3 = .....500.......dm3 = ...........500.............lít Câu 8. ( 2điểm) - Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. 0,75 điểm - Đơn vị của trọng lực là niu tơn, kí hiệu là: N 0,5 điểm - Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất 0,75 điểm Câu 9. (1 điểm) - HS nêu được mỗi trường hợp 01 ví dụ đúng cho 0,5 điểm Câu 10. (2 điểm) a. Khối lượng riêng của cát : 1điểm b. Trọng lượng riêng của cát: d = 10.D = 10. 1500 = 15000kg/m3 0,5điểm Trọng lượng của 5m3 cát: P = d.V = 15000. 5 = 75000N 0,5 điểm * Lưu ý : - HS giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Nếu thiếu công thức thì trừ 0,25 điểm - Nếu thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho toàn bài
File đính kèm:
- LY61_HVT1.doc