Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2013 – 2014 môn vật lý – lớp 6

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2122 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2013 – 2014 môn vật lý – lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
MƠN VẬT LÝ – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút 



Câu 1 (2,0 đ) Đổi các đơn vị sau:
0,25 km = ......................... m.	c) 12 kg = ......................... g.
1250 m = .......................... km.	d) 450 ml = ........................ dm3.
Câu 2 (2,0 đ)
Lực là gì? Đơn vị của lực là gì? Nêu kết quả tác dụng của lực lên một vật. 
Dùng hai tay uốn cong một thanh tre. Em hãy chỉ ra vật đã tác dụng lực và kết quả mà lực đĩ gây ra.
Câu 3 (2,0 đ)
Khối lượng của một chất cho biết điều gì? Cho biết đơn vị khối lượng và tên dụng cụ đo khối lượng.
Vật A cĩ khối lượng 2,5 kg thì cĩ trọng lượng bao nhiêu? Vật B cĩ trọng lượng 120 N thì cĩ khối lượng bao nhiêu? (khơng tính tốn chỉ ghi kết quả)
Câu 4 (2,0 đ) 
Thế nào là hai lực cân bằng? 
Treo một quả nặng vào lị xo. Em hãy chỉ ra hai lực cân bằng tác dụng vào quả nặng khi quả nặng đứng yên. Cho biết phương và chiều của 2 lực đĩ (khơng vẽ hình)
Câu 5 (2,0 đ)
Nêu khái niệm khối lượng riêng của một chất. Nĩi khối lượng riêng của Đồng là 8900 kg/m3 nghĩa là gì?
Một thỏi sắt nhỏ cĩ khối lượng 0,468 kg. Thả chìm thỏi sắt này vào bình chia độ cĩ chứa nước đang ở vạch 80 cm3 thì nước trong bình chia độ dâng lên đến vạch 140 cm3. 
Tìm thể tích của thỏi sắt.
Tính khối lượng riêng của Sắt.


--- HẾT---










HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN VẬT LÝ – LỚP 6 
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014

Lưu ý:
- Sinh hoạt nhĩm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm.
- Sai đơn vị: - 0,25 đ ( chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị)

Câu 1 (2,0 đ)
0,25 km = 250 m [0,5đ]	c) 12 kg = 12000 g. [0,5đ]
1250 m = 1,25 km [0,5đ]	d) 450 ml = 0,45 dm3. [0,5đ]
Câu 2 (2,0 đ) 
a)
- Lực là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác. [0,5 đ]
- Niu-tơn (hoặc N) [0,25 đ]
- Kết quả tác dụng lực: làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm vật biến dạng hoặc cả hai [0,5 đ]
b)
- Lực của 2 tay. [0,25 đ]
- Thanh tre bị biến dạng [0,5 đ]
Câu 3 (2,0 đ) 
a)
- Khối lượng của vật cho biết lượng chất tạo thành vật đĩ [0,5 đ]
- Đơn vị của khối lượng là kg [0,25 đ]
- Dụng cụ đo khối lượng: cân [0,25 đ]
b)
- Một vật cĩ khối lượng 2,5 kg thì cĩ trọng lượng 25 N [0,5 đ]
- Một vật cĩ trọng lượng 120 N thì cĩ khối lượng 12 kg [0,5 đ]
Câu 4 (2,0 đ) 
a)
- Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, cùng phương nhưng ngược chiều, cùng tác dụng lên 1 vật. [1,0 đ]
b)
- Lực đàn hồi của lị xo và Trọng lực [0,5 đ]
- Hai lực này cĩ cùng phương thẳng đứng [0,25 đ]
Trọng lực cĩ chiều hướng về Trái Đất; lực đàn hồi cĩ chiều từ dưới lên (ngược chiều với trọng lực) [0,25 đ]
Câu 5 (2,0 đ) 
a)
- Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích (1m3) chất đĩ ( hoặc Khối lượng riêng là khối lượng của 1m3 chất đĩ) [0,5 đ]
- Nghĩa là 1m3 Đồng thì cĩ khối lượng 8900 kg [0,5 đ]
b)

- Thể tích của thỏi sắt: 140 – 80 = 60 (cm3 ) [0,5 đ].
- Khối lượng riêng của Sắt: 7800 (kg/m3) [0,5 đ].

---HẾT---

File đính kèm:

  • docde thi HK1 van 6.doc
Đề thi liên quan