Đề kiểm tra học kỳ I Toán 6 Năm học 2007 -20008 Thời gian : 90 phút

doc8 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I Toán 6 Năm học 2007 -20008 Thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Thcs Ngọc Lâm
 Đề kiểm tra học kỳ I Toán 6 
 Năm học 2007 -20008
Thời gian : 90 phút
I/Lý thuyết
Câu 1( 1,5 điểm):
 	1.Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên là gì?
 áp dụng: Tính ; ; ; với a>0 .
2.Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh hoạ.
Câu 2 (1 điểm) : 
 	Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai :
Hai tia phân biệt là 2 tia không có điểm chung.
Nếu một thừa số của tích chia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7 
Nếu MA = MB = AB /2 thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Một số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng là 0.
II/Bài tập :
Câu 1: (1 điểm)
 	Thực hiện phép tính:
25.3 + (- 16) + (- 15) + 378 + (- 478)
Câu 2 :(2 điểm): Tìm số nguyên x biết 
a) 29-3. = 4( 23- 3 )
b) 14 – ( 40 –x ) = - 84
Câu 3: (2 điểm)
Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh.Biết rằng khi xếp hàng 8, hàng 12, hàng 15 đều không có ai lẻ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Câu 4: (2điểm)
Trên tia 0x, lấy 2 điểm A và B sao cho 0A = 6cm; 0B = 14cm
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB
b.Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 4 cm
 Chứng tỏ rằng M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Câu 5: (0,5 điểm )
Tìm số tự nhiên x để :
(2x – 1) (x- 3)
Trường Thcs Ngọc Lâm
 Đề kiểm tra học kỳ I Toán 7 
 Năm học 2007 -20008
Thời gian : 90 phút
I/Lý thuyết: (2 điểm ):
Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a.nếu x2 = 9 thì x = .......
b.Nếu đường thẳng c vuông góc với 2 đường thẳng a và b thì đường thẳng a.......................với đường thẳng b.
c.Nếu x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch vói hệ số tỉ lệ a = 2 thì x = ............ khi y= 
d. Tam gíác vuông có 1 góc nhọn bằng 570 thì góc nhọn còn lại bằng ............................
II/Bài tập: ( 8 điểm):
Câu 1: ( 1điểm )
 (-2)3.( - 0,25) : (2 - 1 )
Câu 2 : (2 điểm ).
	Tìm x 
a. (x – 3): ( -10) = 
b. = 5 
Câu 3 ( 1,5 điểm)
Để làm xong một công việc trong 21 giờ cần 15 công nhân . Nếu số công nhân làm là 35 người thì thời gian hoàn thành công việc đó giảm được mấy giờ? ( Biết rằng năng suất làm việc của mỗi người là như nhau ).
Câu 4: Hình học( 2,5 điểm)
	Cho MNQ có M = 900 . Kẻ tia phân giác N cắt MQ tại E, 
 Kẻ EF NQ ( F NQ). Chứng minh rằng:
EF = EM
NE MF
Giả sử NQM = 480. Tính NEQ = ?
Câu 5 : (1 điểm)
 Tìm x, y, z biết: 
	 xy = 	 yz =	 zx =
Trường Thcs Ngọc Lâm
 Đề kiểm tra học kỳ I Toán 8 
 Năm học 2007 -20008
Thời gian : 90 phút
I/Lý thuyết:: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân thức đại số ?
Câu 2: ( 2 điểm)
 Chọn đúng (Đ ), sai (S ):
a) Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 
b) Nếu tứ giác ABCD có đường chéo AC là phân giác của góc BAD thì ABCD là hình thang.
c) Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB = CD
d) Nếu hình thoi có hai đường chéo bằng 18 cm và 24cm thì cạnh hình thoi 
 là 15 cm
II/Bài tập: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 1điểm)
 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x3 + x2 - 4x- 4
x2+ 3x – 40
Câu 2: ( 2,5 điểm )
Cho biểu thức :
P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của P với =
Tìm xZ để P có giá trị là 1 số nguyên.
 Câu 3: (3 điểm)
 Cho tam giác ABC. Vẽ phân giác ad. Từ D kẻ đường thẳng song song với ab, cát ac tại e . Từ E kẻ đường thẩng song song với BC, cắt ab tại F. Chứng minh rằng :
a) Tứ giác bfec là hình thang?
b) Tứ giác Bfed là hình bình hành?
c)) ae =bf
d) Tìm điều kiện của tam giác Abc để tứ giác bfed là hình thoi ?
Câu 4: (0,5đ)
	Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Q = 5x2 + y2 – 4xy – 6x + 2017
đáp án toán LớP 8
a/lý thuyết: (3 điểm)
Câu 1: Phát biểu mỗi truờng hợp và viết dưới dạng tổng quát: 0,5 điểm
Câu 2: Mỗi ý: 0,5 điểm
S c) Đ
S d) Đ
b/Bài tập: ( 7điểm)
Câu 1 ( 1điểm) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
x3 + x2 - 4x- 4 = (x+1) (x+2) (x-2) 	 (0,5đ)
x2+ 3x – 40 = (x+8) (x-5)	 (0,5đ)
Câu 2: ( 2,5 điểm )
a) đk: x 2 , x4 0,25 đ	
P = 	 . 	 0,5 đ	 	
P = . 	
P = .	 0,5 đ
P = = 	 0,25đ
b) = x = ( TMĐK )	 0,25đ
 với x = P = 	 
 x = - => P = 	0,25đ
c) P có giá trị nguyên 4 - x ư (3) ={ 1, 3 } 	 0,25đ
	x { 1, 3, 5, 7}	 0,25đ
Câu 3: (3 điểm)
 Vẽ hình, ghi gt và kl	 0,5đ
 a) ef // bc befc là hình thang 	0,5 đ
 b)ed//bf ; ef//bd bfed là hình bình hành 	0,75 đ
 c)Tam giác aed cân ae = ed = bf	0,75đ
 d) Hbh bfed là hình thoi ef =ed ef=ae
	tam giác aef cân tại e
	góc a = góc afe
	góc a = góc b
	Tam giác abc cân tại c	 0,5đ	
 Câu 4: (0,5đ)	
Q = (4x2 + y2 – 4xy) +(x2+9 – 6x) +2008 
 = (2x- y)2 + (x-3)2 + 2008 0,25đ
Giải ra: GTNN của Q = 2008 với x = 3, y = 6	 0,25 đ	 đáp án toán LớP 7
I/Lý thuyết: (2 điểm ):
Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng
a) x =3	(0,5đ)	;	b) song song	(0,5đ)
c) x = 4	(0,5đ)	;	d) 330	(0,5đ)	
b/Bài tập: ( 7điểm)
Câu 1: (1 điểm) 
 = -8 . : = - 8 - : = - 4 : = - 
Câu 2 : (2 điểm, mỗi bài 1 điểm )
a. (x – 3)= . (-10) = -4	 b. = 5 
 x = -1	 x = -
 x = - 	 x=3
Câu 3 ( 1,5 điểm)
 Gọi thời gian hoàn thành công việc của 35 CN là x 	 (1/4 đ)
 Vì cùng một công việc và năng suất làm việc của mỗi người là như nhau nên 
số công nhân và thời gian hoàn thành là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch .	 (1/2 đ)
N
 áp dụng tính chất của đại lượng TLN ta có : 15 . 21 = 35.x x = = 9 (1/2đ)
Thời gian giảm đi là : 21- 9 = 12(h)	 (1/4đ)
Câu 4: Hình học( 2,5 điểm)
 vẽ hình: 0,5 đ 
Câu a : 0,75đ
F
Câu b : 0,75đ
K
Câu c: 0,5đ
Q
E
M
Câu 5 : (1 điểm) 
 xy.yz .zx = 
x2.y2.z2 = .. = 	(1/2đ)
x.y.z = 	 x= 1/3 ; y = 2/5 ; z = 3/7 ;	(1/2đ)
`
đáp án toán LớP 6
I/Lý thuyết
Câu 1( 1,5 điểm):
1.Đ/n gttđ của a Z
áp dụng =5; = 21 ; = 0 ; = a với a >0 	(0,5đ)
 2.Đ/n đoạn thẳng AB
	Vẽ hình minh hoạ	 (0,5 đ) Câu 2 (1 điểm, mỗi ý 0,25đ) : 
	a)S 	; b) Đ ; c) Đ	d) S;	(0,25 x 4)
II/Bài tập :
Câu 1: (1 điểm)
 	Thực hiện phép tính:
25.9 + [(- 16) + (- 15) + 378 + (- 478)] = 94
Câu 2 :(2 điểm): Tìm số nguyên x biết 
a) x=3 (1đ)
b) x= -58	(1đ)
Câu 3: (2 điểm)
Gọi số học sinh khối 6 là a : 200 a 300 	0,5đ
Vì khi xếp hàng 8. hàng 12, hàng 15 đều không có ai lẻ 	0,25đ
 hàng nên a BC (8,12,15)
Bcnn (8,12,15) = 23.3.5 = =120	0,75đ
bc(8,12,15) = {0 ; 120 ; 180 ; 240 ; 300...}	
Vì a bc(8,12,15) và 200 a 300 	0,25đ
 a = 240	0,25đ
Câu 4: (2điểm)
a) Vẽ hình đúng	0,5đ
Giải thích được điểm A nằm giữa 2 điểm 0 và B 	0,25đ
Tính được AB = 8cm	 0,25đ
b.Chứng tỏ được M là trung điểm của đoạn thẳng AB . 	 0,75đ
Câu 5: (0,5 điểm )
 (2x – 1) (x- 3)
2(x-3) + 5 (x-3)
 x-3 thuộc ước của 5 	0,25đ
Tìm được x = {4 , 8 }	0,25đ

File đính kèm:

  • docDe kiem tr hoc ky I.doc