Đề kiểm tra học kỳ I - (toán 8)

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I - (toán 8), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra học kỳ I - (Toán 8)
	I- Phần trắc nghiệm
Câu 1: (1 đ) Điền vào chỗ ……. để được khoảng định đúng.
	a. (3x – 2)2 = …………
	b. (4x – 3)(4x + 3) = ……………
	c. 16x2 + 24x + 9 = ……………..
	d. (2x – 1)(4x2 + 2x + 1)=……………….
Câu 2: (2đ) Em hãy chọn đáp án đúng.
	a. Đa thức: 6x4y2 – 2x3y + 4x3y3 chia hết cho 
A. 2x2y4
B. -2x3y5
C. 2x3y
D. - xy2
	b. Giá trị của biểu thức:
	5x2y4: (- 10 x2y2)	 với x = 200 ; y = 2
A. - 800
B. 800
C. 2 
D. - 2
	c. Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là:
A. x ± 1
B. x 
C. x 0
D. x -1 và x0
d. Phép tính 
Cho kết quả là:
A. 0
B. 1
C. 2 
D. - 1
	e. Tích của các phân thức: ; 	 ; là:
A. 
B. 
C. 
D. 
	f. Kết quả của phép chia: là
A. -
B. 
C. 
D. 
	g. Một hình thoi có cạnh là 5cm; độ dài một đường chéo là 6cm; Độ dài đường chéo còn lại là:
A. 8cm
B. 4cm
C. cm
D. cm
	h. Cho tam giác ABC, biết diện tích tam giác là 20cm2, cạnh BC là 8cm, đường cao thuộc cạnh BC là:
A. cm
B. 5cm
C. cm
D. 1 kết quả khác
Câu 3(1đ): Câu nào đúng, câu nào sai:
	a. Hình bình hành là hình thang cân
	b. Hình bình hành không phải là hình thang cân
	c. Hình vuông, hình chữ nhật đều là hình thang cân.
	d. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
	


II- Phần tự luận:
Câu 4: (1đ). Tìm x biết
	a. 3x(x+5) – 2(x+5) = 0
	b. x3 – 9x = 0
Câu 5 :(1đ) Viết biểu thức sau dưới dạng tích rồi tính giá trị của biểu thức:
	X2(x+y) + y2(x+y) + 2xy(x+y) 
	Với x=23,7	; y= 76,3
Câu 6: (1,5đ) Cho biểu thức	 A = (
	a. Tìm ĐKXĐ của biểu thức A
	b. Rút gọn biểu thức A 
	c. Tính giá trị của A biết x= 
Câu 7: (2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD và ME vuông góc với AB và AC.
	a. Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật .
	b. Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì thì ADME là hình vuông.
So sánh diện tích hình chữ nhật ADME và diện tích tam giác ABC.


















Đáp án và biểu điểm
Toán học kỳ I – lớp 8

Câu 1(1đ)



a. (3x – 2)2 = 9x2- 12x + 4
0,25 đ

b. (4x – 3) (4x + 3) = 16x2 -9
0,25 đ

c. 16x2 +24x + 9 = (4x + 3)2
0,25 đ

d. (2x-1)(4x2+2x+1) = 8x3 - 1
0,25 đ
Câu 2(2đ)



a- C. x3y
0,25 đ

b- D. -2
0,25 đ

c- A. x ± 1
0,25 đ

d- A . 0
0,25 đ

e- B.
0,25 đ

f- C. -
0,25 đ

g- A. 8cm
0,25 đ

h- B. 5cm
0,25 đ
Câu 3(1đ)



a. Sai
0,25 đ

b. Sai
0,25 đ

c. đúng
0,25 đ

d. Sai
0,25 đ
Câu 4(1đ)



a. 3x(x+5) – 2 (x+5) = 0
(x + 5)(3x-2) = 0
 x +5 = 0 x = -5
 3x-2= 0 x= 
Vậy x = -5 ; x= 

0,25 đ




0,25 đ

b. x3- 9x = 0
 x(x2-9) = 0
x(x-3)(x+3) = 0
x= 0 ; x= 3; x= -3


0,25 đ
0,25 đ
Câu 5(1đ)



X2(x+y) + y2(x+y) +2xy(x+y)
= (x+y)(x2 + y2 + 2xy)
= (x+y)(x+y)2 = (x + y)3
thay x = 23,7 ; y = 76,3 ta được (23,7 + 76,3)3 = 1003 = 1000000 

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 6(1,5 đ)



a. ĐKXĐ : x ± 1
0,25 đ

b. A = ()
 = 




0,25 đ

 = 
 = x2 + 1
0,25 đ

0,25 đ

c. thay x = vào A ta có
A= ()2 + 1 = 2 + 1 = 3
0,25 đ
0,25 đ
Câu 7(2,5đ)


	Vẽ hình : 0,5 đ






a. Ta có góc DAE = 900 (tam giác ABC vuông tại A)	0,25đ
 góc ADM = 900 (MD vuông với AB)	0,25đ
	 góc AEM = 900 )ME vuông với AC)
	Vậy tứ giác ADME là hình chữ nhật	0,25đ
b. Hình chữ nhật ADME là hình vuông
	 AM là phân giác góc A mà	0,25đ
	 AM là trung tuyến của tam giác ABC	0,25đ
	tam giác ABC là tam giác cân tại A	0,25đ
c. Chứng minh tam giác AMD = tam giác BMD
	 tam giác AEM = tam giác CME	0,25đ
	 S ADME = S ABC







File đính kèm:

  • docToan8HKI11.doc