Đề kiểm tra học kỳ I toán 8 – Năm học 2013 -2014 Thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I toán 8 – Năm học 2013 -2014 Thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 8 – Năm học 2013 -2014 Thời gian: 90 phút - Đề 1 I/ TRẮC NGHIỆM:(3Đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép nhân x2(2x + 1) là: A/ 2x2 + x B/ 2x3 + x2 C/x3 + 2x2 D/ x3 + 1 Câu 2: Kết quả của phép nhân (2x + 1).(x – 3) là: A/ 2x2 – 5x – 3 B/ 2x2 + 5x – 3 C/2x2 – 7x - 3 D/ 2x2 + 7x - 3 Câu 3: Cho tứ giác ABCD có , số đo là: A/ 900 B/ 1700 C/ 1800 D/ 3600 Câu 4: Kết quả của phép tính: 10x3y2: 5xy2 là: A/ 2x2y B/ 2x C/ 2x2y2 D/ 2x2 Câu 5: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình gì ? A/ hình bình hành B/ hình thoi C/ hình chữ nhật D/ hình vuông Câu 6: Tích của (x + 1)(x - 1) là: A/ (x + 1)2 B/ (x - 1)2 C/ x2 – 1 D/ x2 + 1 Câu 7 Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 6cm và 8cm. Độ dài cạnh của hình thoi là: A/ 14 cm B/ 5cm C/ 7 cm D/ 48cm Câu 8 : Hình bình hành có một góc vuông là: A/ Hình thang vuông B/ Hình thoi C/ Hình chữ nhật D/ Hình vuông Câu 9: Kết quả của rút gọn phân thức A/ B/ C/y2(x+ y) D/ x(x+y)2 Câu 10: Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức xác định: A/ x ≠ 0 B/ x ≠ 2 C/ x ≠ 0 hoặc x ≠ 2 D/ x ≠ 0 và x ≠ 2 Câu 11: Phân thức đối của phân thức A/ B/ C/ D/ Câu 12: Tổng số đo của một đa giác có 5 cạnh là: A/ 3600 B/ 5400 C/ 7200 D/ 9400 II/ TỰ LUẬN (7 Đ): Câu 1 (0,75đ): Thực hiện phép chia sau : (6x3 + 13x2 + x – 2) : (2x – 1) Câu 2 (1,0đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 3x2 – 9x b/ x2 + 4x + 4 – y2 Câu 3 (2,5đ): Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm cuả AB, BC, AC. a/ Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành ; b/ Nếu tam giác ABC cân tại A thì tứ giác ADME là hình gì ? vì sao ? c/ Tìm điều kiện tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông . Câu 4 (1,5đ):Thực hiện phép tính sau : a/ b/ c/ Câu 5 (0,75đ): Cho tam giác MNP gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh rằng Câu 6(0,5đ):Chứng minh rằng biểu thức sau > 0 với mọi giá trị của x. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 8 – Năm học 2013 -2014 Thời gian: 90 phút - Đề 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3ĐIỂM) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép nhân x(2x + 1) là: A/ 2x + 1 B/ x2 + 2x C/2x2 + x D/ 2x2 + 1 Câu 2: Kết quả của phép nhân (x + 3).(2x - 1) là: A/ 2x2 – 5x – 3 B/ 2x2 + 5x – 3 C/2x2 – 7x - 3 D/ 2x2 + 7x - 3 Câu 3: Cho tứ giác ABCD có , số đo là: A/ 900 B/ 1800 C/ 1900 D/ 3600 Câu 4: Kết quả của phép tính: 15x2y2: 5xy2 là: A/ 3x B/ 3x2y C/ 3y2 D/ 3xy Câu 5: Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình gì ? A/ hình chữ nhật B/ hình bình hành C/ hình thoi D/ hình vuông Câu 6: Tích của (x + y)(x - y) là: A/ (x + y)2 B/ (x – y)2 C/ x2 + y2 D/ x2 – y2 Câu 7 : Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là: A/ Hình thang vuông B/ Hình thoi C/ Hình chữ nhật D/ Hình vuông Câu 8 Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh của hình thoi là: A/ 10 cm B/ 14cm C/ 28 cm D/ 100cm Câu 9: Kết quả của rút gọn phân thức A/ B/ C/ y(x+ y) D/ xy(x+y) Câu 10: Phân thức đối của phân thức A/ B/ C/ D/ Câu 11: Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức xác định: A/ x ≠ 0 B/ x ≠ 0 và x ≠ 4 C/ x ≠ 0 hoặc x ≠ 4 D/ x ≠ - 4 Câu 12: Tổng số đo của một đa giác có 6 cạnh là: A/ 3600 B/ 5400 C/ 7200 D/ 9400 II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 1 (0,75đ): Thực hiện phép chia sau : (x 3– x 2 – 7x + 3) : ( x – 3) Câu 2 (1,0đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 2x2 – 8x b/ x2 – 2x + 1 – y2 Câu 3 (2,5đ): Cho tam giác MNP. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm cuả MN, NP, MP. a/ Chứng minh tứ giác MDEF là hình bình hành ; b/ Nếu tam giác MNP cân tại M thì tứ giác MDEF là hình gì ? vì sao ? c/ Tìm điều kiện tam giác MNP để tứ giác MDEF là hình vuông. Câu 4 (1,5đ):Thực hiện phép tính sau : a/ b/ c/ Câu 5 (0,75đ):Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng Câu 6(0,5đ):Chứng minh biểu thức sau luôn luôn dương : với mọi giá trị của x.
File đính kèm:
- DE HK I TOAN 8.doc