Đề kiểm tra học kỳ I Toán 9

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THCS : Trần Quốc Tuấn Ma trận thiết kế đề kiểm tra HKI
Chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
 Tổng
 TNKQ
 TL
 TNKQ
 TL
 TNKQ
 TL
Căn thức
3
 0,75
1
 0,25
1
 1
1
 1
6
 3
Hàm số
y= ax +b
1
 0,25
1
 0,25
1
 0,5
1
 1
4
 2
Hệ thức lượng 
3
 0,75
1
 1
1
 0,25
1
 1
6
 3
Đường 
tròn
1
 0,25 
1
 0,5
1
 0,25
1
 1
4
 2
Tổng
10
 3,5
7
 3,5
3
 3
20
 10
 Đề kiểm tra học kỳ I
 Thời gian 90 phút
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Câu1 : Với giá trị nào của a thì biểu thức không có nghĩa?
A. a 0 D. Với mọi a
Câu2 : Phương trình = a vô nghiệm với :
A. a > 0 B. a = 0 C. a < 0 D. Với mọi a
Câu3 : Rút gọn biểu thức với a 3 ta được : 
A. a2(3 – a) B. -a2(3 – a) C. a2(a – 3) D. -a2(a – 3)
Câu4 : Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu kết quả sau đúng hoặc sai ?
-0,2 = Đ S
Câu 5 : Hàm số là hàm bậc nhất khi
 A. m = -2 B. m 2 C. m -2 D. m 2 và m -2 
Câu 6 : Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến 
A. y = x – 2 B. C. y = 6 –3(x -1) D.
Câu 7 : Cho D ABC vuông tại A ,vẽ đường cao AH . Trong các hệ thức sau hệ thức nào không đúng:
A. AH.BC =AB.AC B. AB2 = BH .BC C. AH2 = HB.HC D. AC2 + BC2 = AB2
Câu8: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. sin200 = cos700 	B. tg73020’ > tg450	 C. cos350 < cos650	 D. cotg37040’ = tg52020’
Câu 9: Cho x = Sin 230 ; y = Sin120 ; z = Cos 800 .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A/ x > y > z B/ z > x > y C/ z > y > x D/ y > z > x
Câu10: Cho tam giác ABC như hình vẽ, = 300 ; BH = 20cm; AC = 10cm. Giá trị tgB bằng:
B. 	
D. 	
Câu11: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác bằng
A. 	 cm	B. 2,5cm	C. 3cm	D. cả ba câu trên đều sai
Câu12: Cho đường tròn (O; 6cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là
A. 5cm	B. 6cm	C. 7cm	D. 8cm
II. Tự luận
Bài1: 
Tính A = 
b) Rút gọn	B = 
Bài2: Cho hàm số y = mx + 5 (m khác 0)
Tìm m để hàm số đồng biến
Tìm m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 3x – 3 tại điểm có hoành độ bằng 2.
Bài3: Cho tam giác ABC vuông tại A. đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi D, E theo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ H xuống AB và AC.
Tính độ dài đoạn thẳng DE
Chứng minh: AE . AC = AD. AB
Gọi O, M, N theo thứ tự là tâm các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABC, DHB, EHC. Xác định vị trí tương đối giữa các đường tròn: (M) và (N), (M) và (O).
Chứng minh DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (M) và (N)
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu1: A; 	Câu2: C; 	Câu3: C;	Câu4: S;	Câu5: D;	Câu6: C;	Câu7: D;
Câu8: C;	Câu9: A;	Câu10: B;	Câu11: B;	Câu12: A;
II. Tự luận
Bài1: 
a) A 	= 	(0,75điểm)
	= 22	(0,25điểm)
b) B 	= 	(0,25điểm)
	=	(0,5điểm)
	= b – a	(0,25điểm)	
Bài2	
a) Hàm số đồng biến nếu m > 0	(0,5điểm)
Gọi A (2; yA) là giao điểm của đồ thị hàm số y = mx + 5 (d) và đường thẳng y = 3x – 3 (d’).
A (d’) suy ra yA = 3.2 – 3 = 3. Vậy A (2; 3)	(0,5điểm)
A (d) suy ra 3 = m.2 + 5 Þ m = -1	(0,5điểm)
Bài3: Hình vẽ (0,5điểm)
a) vuông tại A , đường cao AH: 
AH2 = BH . HC = 4 . 9 = 36 Þ AH = 6 (cm)	(0,5điểm)
Chứng minh ADHE là hình chữ nhật	(0,25điểm)
Þ DE = AH = 6 (cm)	(0,25điểm)
b) vuông tại H , đường cao HD: AH2 = AD . AB 	(0,5điểm)
 vuông tại H , đường cao HE: AH2 = AE . AC 	(0,25điểm)
Vậy AD . AB = AE . AC = AH2 	(0,25điểm)
c) (M) và (N) tiếp xúc ngoài 	(0,25điểm)
 (M) và (O) tiếp xúc trong	(0,25điểm)
d) Gọi I là giao điểm của AH và DE
	 = Þ 	(0,25điểm)
Chứng minh tương tự ta có 
Vậy ED là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (M) và (N)	(0,25điểm)

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ky 1 co dap an ma tran de 2.doc