Đề Kiểm Tra Học Kỳ I – Toán Lớp 7

doc6 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kỳ I – Toán Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề )
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép tính về số hữu tỉ, căn bậc hai
Thực hiện được các phép tính đơn giản
Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ
Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ giải bài toán tìm x
Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ giải bài toán tìm x
Số câu: 
Số điểm: 
2(C1;2)
 0,5 
2(1a,b)
1,5
1(2a)
 0,5
1(2b)
 1,0
Số câu: 6
Số điểm:3.5
Tỉ lệ: 35%
-Tỉ lệ thức
-Đại lượng tỉ lệ thuận. Tỉ lệ nghịch;
-Hàm số và đồ thị
- Lập được tỉ lệ thức đơn giản
- Tính được giá trị của hàm số đơn giản
- Biết tìm giá trị tương ứng của hai ĐLTLT; 
- Nhận biết một điểm thuộc đồ thị hàm số, nhận ra đồ thị
Giải bài toán về đai lượng tỉ lệ thuận
Số câu: 
Số điểm: 
2(C3;7)
 0,5 
3(C4;5;6)
 0,75
1(3)
 1,0
Số câu: 6
Số điểm: 2,25
Tỉ lệ: 22,5%
Đường thẳng song song, vuông góc. Tổng các góc của tam giác, tam giác bằng nhau
- Nhận biết hai đường thẳng song song.
- Nhận biết tổng ba góc của một tam giác
- Hiểu được tính chất tổng ba góc của tam giác
- Hiểu điều kiện để hai đường thẳng song
- Nhận ra hai tam giác bằng nhau từ hình vẽ
- Vẽ được hình theo đề bài và ghi được gt, kl
- Chứng minh hai tam giác bằng nhau
-Vận dụng tam giác bằng nhau chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
- Chứng minh được hai đường thẳng song song
Số câu: 
Số điểm: 
2(C8;11)
 0,5
3(C9;10;12)
 0,75
2(4a,b)
 2,5
1(4c)
 0,5
Số câu: 8
Số điểm: 4,25
Tỉ lệ: 42,5%
Tsố câu:
Tsố điểm:
Tỉ lệ:
6
 1,5
15%
8
 3,0
30%
6
 4,5
45%
20
 10
 100%
Trường THCS Thái Phiên
Họ và tên:
Lớp:SBD:
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Phòng:
Số tờ:
Chữ kí giám thị
 ĐỀ CHÍNH THỨC
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Tính bằng:
A. 8 B. -8 C. 4 D. - 4
2/ Kết quả phép tính: . 23 là:
A. 3.	B. 30.	C. 1.	D. 2.
3/ Từ các số 7; 3; 6; 14. Ta lập được tỉ lệ thức nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
4/ Biết y tỉ lệ thuận với x và khi x = -3 thì y = 1. Khi x = 1 thì y bằng:
A. B. - C. 3 D. -3
5/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x:
A. B. C. D. 
6/ Đường thẳng OA trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số:
A. y = -2x B. y = 2x 
 C. y = x D. y = -x
7/ Cho hàm số y = f(x) = 4x2 + 1. Tính f(-) ta được: 
A. -2	B. 2	C. 	D. 
8/ Số đo các góc của một tam giác là:
	A. 700; 700; 500 	B. 1000; 500; 300	C. 400; 550; 1050 	D. 600; 400; 600
9/ Tam giác ABC có , = 1360. Góc B bằng:
	A. 220 B. 320	 	C. 300 	D. 200
10/ Cho hình vẽ sau, hai đường thẳng m và n song song với nhau vì:
	A. Chúng cùng cắt đường thẳng d. 
	B. Chúng cùng vuông góc với đường thẳng MN.
	C. Chúng cùng cắt đường thẳng d, trong các góc tạo thành có một góc bằng 450.
	D. Chúng cùng cắt đường thẳng MN
11/ Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì:
	A. Cắt nhau	B. Song song với nhau.	C. Vuông góc với nhau	
12/ Cho hình vẽ sau . Khẳng định nào sau đây là đúng:
II. TỰ LUẬN (7điểm):
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b) 
Bài 2: (1,5điểm) Tìm x, biết : 	
a) b) 
Bài 3: (1,0điểm) Ba bạn Quốc, Việt , Nam được nhà trường thưởng 60 quyển vở. Biết rằng số vở của Quốc, Việt , Nam tỷ lệ với 3, 4 và 5. Hỏi mỗi bạn được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Bài 4: (3,0 diểm ) Cho tam giác ABC (). Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Kẻ BE và CF vuông góc với AD.Chứng minh rằng:
a) .
b) BE = CF.
c) AC // BD.
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN LỚP 7
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu chọn đúng cho 0,25điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
C
B
D
B
B
B
D
B
B
B
II. TỰ LUẬN (7điểm): 
BÀI
 ĐÁP ÁN
 ĐIỂM 
Bài 1
Thực hiện phép tính:
(1,5 điểm)
a, 
0,25
0,25
0,25
b. 
0,25
0,25
0,25
Bài 2
Tìm x, biết : 	
(1,5điểm)
a. 
0,25
0,25
 b. 
=> 
=> x = 2 hoặc x = -2
 +)
 => (không tìm được x vì với mọi x)
Vậy: x = 2 hoặc x = -2 
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(1,0điểm)
- Gọi số vở được thưởng của 3 bạn Quốc, Việt , Nam lần lượt là : a,b,c
- Vì số vở của 3 bạn tỉ lệ với 3; 4 và 5 , ta có:
 và a + b + c = 60
- Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
= = 5
+) a = 3.5 = 15
+) b= 4.5 = 20
+) c = 5.5 = 25
Vậy : số vở được thưởng của 3 bạn Quốc, Việt , Nam lần lượt là : 15(quyển) ;20(quyển); 25(quyển)
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(3,0điểm)
0,25
GT ;MB = MC ;MA = MD
 BEAD ; BFAD
KL Chứng minh
 a) .
 b) BE = CF.
 c) AC // BD.
0,25
a) Chứng minh : 
Xét có: 
 AM = DM(gt)
 (đối đỉnh)
 MC = MB(gt)
Suy ra (c.g.c)
0,5
0,5
b) Chứng minh BE = CF.
Xét ,có:
 BM = CM(gt)
 (đối đỉnh)
Suy ra ( cạnh huyền –góc nhọn )
Vậy: BE = CF( hai cạnh tương ứng).
0,5
0,5
c) Chứng minh AC // BD.
Ta có : (câu a)
(hai góc tương ứng)
Mà : 2 góc này ở vị trí so le trong
Nên: AC // BD
0,25
0,25
(Hs làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)	

File đính kèm:

  • docDe thi HKI Toan 7.doc