Đề kiểm tra học kỳ II (2006 - 2007) môn: công nghệ 9

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II (2006 - 2007) môn: công nghệ 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Lê Lợi	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II(06-07)
GV ra đề: Nguyễn Thị Tiểu Vy Môn: Công Nghệ 9
I/ Trắc nghiệm (7điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
1. Xoài, chôm chôm là cây ăn quả: 
a. Nhiệt đới	b. ẩm nhiệt đới	c. ôn đới	d. hàn đới
2. Hoa xoài có đặc điểm:
a. hoa đực và hoa cái mọc riêng lẻ ở khắp thân và cành
b. hoa đực và hoa lưỡng tính mọc riêng lẻ ở khắp thân và cành.
c. hoa đực và hoa lưỡng tính mọc từng chùm ở đầu ngọn, cành.
d. Tất cả đều sai.
3. Nhiệt độ thích hợp cho cây xoài phát triển tốt là:
a. 20 oC- 25 oC	b. 25o C - 30o C	c. 30 o C - 35o C	d. 24o C - 26o C
4. Loại đất thích hợp cho cây xoài phát triển tốt là:
a. đất phù sa ven sông	b. đất có tầng đất dày	
c. đất có độ PH từ 5,5 đến 6,5	d. tất cả đều đúng
5. Nhân giống xoài bằng phương pháp ghép: người ta thường chọn gốc ghép là cây có đặc điểm:
a. Cây thẳng, giống cây nhập nội	b. Cây muỗn, quéo, xoài rừng
c. Cây to khỏe, ít cành	d. Tất cả đều sai
6. Thu hoạch xoài quả cần đạt được những tiêu chuẩn gì?
a. Vỏ quả có màu xanh xẫm, có mùi thơm, thịt quả hơi vàng.
b. Vỏ quả có màu xanh , có mùi thơm.
c. Vỏ quả có màu vàng da cam, có mùi thơm, thịt quả màu vàng.
d. Tất cả đều sai.
7. Hoa chôm chôm có đặc điểm:
a. hoa đực và hoa cái mọc từng chùm ở đầu cành
b. hoa đực và hoa lưỡng tính mọc ở đầu cành.
c. hoa đực, hoa cái và hoa lưỡng tính mọc rải rác khắp thân cành.
d. hoa đực, hoa cái và hoa lưỡng tính mọc từng chùm ở đầu cành.
8. Đất thích hợp cho cây chôm chôm phát triển là:
a. đất thịt pha cát, tầng đất dày	b. đẩt có nhiều chất dinh dưỡng và thoát nước tốt.
c. đất có độ PH từ 4,5 đến 6,5	d. cả 3 câu trên
9. Nhân giống chôm chôm bằng phương pháp chiết cành. Cành chiết phải đạt:
a. Từ 12 đến 18 tháng tuổi	b. Từ 15 đến 20 tháng tuổi
c. Từ 10 đến 15 tháng tuổi	d. Từ 12 đến 24 tháng tuổi
 10. Ở Việt Nam cây chôm chôm được trồng nhiều ở vùng nào:
a. Vùng duyên hải miền Trung	b. Vùng đồng bằng Bắc Bộ
c. Vùng đồng bằng Nam Bộ	d. Vùng Tây Nguyên
11. Ở thời kỳ hình thành mầm hoa của cây chôm chôm cần chú ý:
a. Tưới nước nhiều	b. Cần giữ khô, không tưới nước
c. Tưới ít nước	d. Tưới nước vừa phải
12. Bảo quản chôm chôm như thế nào để chất lượng quả không bị ảnh hưởng và không bị mất mùi của vỏ trong 10 đến 12 ngày:
a. Bảo quản trong túi nilông ở nhiệt độ 10oC	b. Bảo quản trong thùng giấy ở nhiệt độ 10oC
c. Bảo quản trong túi vải ở nhiệt độ 10oC	d. Tất cả đều đúng
13. Quy trình trồng cây ăn quả:
a. Đào hố đất- trồng cây- bón phân lót	b. Đào hố đất- trồng cây- tưới nước
c. Đào hố đất- bón phân lót- trồng cây	d. Tất cả đều đúng
14. Tỷ lệ về khối lượng quả / đường khi làm Xirô quả:
a. 1kg quả/ 1kg đường lần 1; 1kg quả/ 1,5kg đường lần 2
b. 1kg quả/ 0,5kg đường lần 1; 1,5kg quả/ 1kg đường lần 2
c. 1kg quả/ 1,5kg đường lần 1; 1,5kg quả/ 1kg đường lần 2
d. 1kg quả/ 1,5kg đường lần 1; 1kg quả/ 1kg đường lần 2
II. Tự luận (3 điểm)
Trình bày triệu chứng của bệnh mốc sương hại nhãn, vải; bệnh loét hại cây ăn quả có múi và bệnh thán thư hại xoài.
................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1. a	2.c	3.d	4.d	5.b	6.c	7.d	
8.d	9.a	10.c	11.b	12.a	13.c	14.d
II/ Tự luận (3điểm)
Học sinh trình bày như sách giáo khoa.

File đính kèm:

  • docCN-9_LL.doc